Viết phương trình Hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau NaI NaBr NaCl + Cl2 NaClO

1HĨA HỌC 10NHÓM VIIA – NHÓM HALOGEN1. VỊ TRÍ CÁC HALOGEN TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN2. CLOI/ Tính chất vật lý:Clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn khơng khí, độc.Khí Clo tan vừa phải trong nước. Dung dịch Clo trong nước gọi là nước Clo.II/ Tính chất hóa học:Clo có 7e ngồi cùng, dễ nhận them 1e để đạt cơ cấu bền của khí trơ gần nó:Cl + 1eCl ˉ1/ Tác dụng với kim loại toMuối clorua2M + nCl2 o2MCln ( M là kim loại có hóa trịo n cao nhất )ttZn + Cl2ZnCl22Fe + 3Cl22FeCl3as2/ Tác dụng với Hidro:H2 + Cl22HCl3/ Tác dụng với nước và dung dịch kiềm:a/ Tác dụng với nước:Cl2 + H2OHCl + HClO(1)Nước CloasHClOHCl + [O](2)2[O]O2(3)Nước Clo (1) có tính tẩy màu và sát trùng là do axit Hipoclorơ HClO kém bền, dễ phân hủy thành oxi ngun tử, có tínhoxi hóa mạnh (2), nhưng để lâu thì mất khả năng trên.b/ Tác dụng với kiềm:Cl2 + 2NaOHNaCl + NaClO + H2ONước javen4/ Tác dụng với muối của các Halogen khác:Cl2 + 2NaBr2NaCl + Br2Cl2 + 2NaI2NaCl + I2= > Tính oxi hóa của Clo mạnh hơn so với brơm, Iot.5/ Tác dụng với nhiều hợp chất có tính khử:Cl2 + 2H2O + SO22HCl + H2SO4Cl2 + 2FeCl22FeCl3III/ Ứng dụng: Sát trùng, tẩy trắng vải sợiIV/ Điều chế:1/ Trong phòng thí nghiệm:oMnO2 + 4HCl→tMnCl2 + Cl2 + 2H2O2KMnO4 + 16HCl →2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2OKClO3 + 6HCl→ KCl + 3H2O + 3Cl22/ Trong cơng nghiệp:đpddvnđpnc2NaCl + 2H2O2NaOH + H2 + Cl22NaClNa + Cl23. FLO là chất oxihóa mạnh, tham gia phản ứng với hầu hết các đơn chất và hợp chất tạo florua với soh -1.TÁC DỤNG KIM LOẠICa + F2 2Ag + F2 → CaF2→ 2AgFTÁC DỤNG VỚI HIDRO hỗn hợp H2 , F2 nổ mạnh trong bóng tối. H2 + F2 → 2HFKhí HF tan vào nước tạo dung dòch HF. Dung dòch HF là axit yếu, đặc biệt là hòa tan được SiO 2t04HF + SiO2 →2H2O + SiF4TÁC DỤNG NƯỚC khí flo qua nước sẽ làm bốc cháy nước (do giải phóng O2).2F2 + 2H2O → 4HF + O2 Phản ứng này giải thích vì sao F 2 không đẩy Cl2 , Br2 , I2 ra khỏi dung dòchmuối hoặc axit trong khi flo có tính oxihóa mạnh hơn .4. BRÔM VÀ IÔT là các chất ôxihóa yếu hơn clo.TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI tạo muối tương ứngt0t02Na + Br2 →2NaBr2Na + I2 →2NaItt2Al + 3Br2 →2AlBr32Al + 3I2 →2AlI3TÁC DỤNG VỚI HIDRO Độ hoạt động giảm dần từ Cl → Br → I0nóngH2 + Br2 đun  → 2HBr ↑+H OHBr 2 → ddaxit HBr0đun nóng  → 2 HI phản ứng xảy ra thuận nghòch.+H O dd axit HI.HI 2 →H2 + I2Về độ mạnh axit thì lại tăng dần từ HCl < HBr < HIGv: Nguyễn Thanh Hiệu2HĨA HỌC 105. AXIT CLOHIDRIC (HCl) dung dòch axit HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnhTÁC DỤNG CHẤT CHỈ THỊ dung dòch HCl làm q tím hoá đỏ (nhận biết axit)TÁC DỤNG KIM LOẠI tạo muối và giải phóng khí hidrôt0t0Fe + 2HCl →FeCl2 + H2↑2 Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2↑Cu + HCl ≠ không có phản ứngTÁC DỤNG OXIT BAZƠ , BAZƠ tạo muối và nướct0NaOH + HCl CuO + 2HCl →CuCl2 + H2O→ NaCl + H2OtFe2O3 + 6HCl →2FeCl3 + 3H2OTÁC DỤNG MUỐI (theo điều kiện phản ứng trao đổi)0→ CaCl2 + H2O + CO2 ↑→ AgCl ↓ + HNO3CaCO3 + 2HCl AgNO3 + HCl ( dùng để nhận biết gốc clorua )Ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dòch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò chất khử khi tác dụng chấtoxi hoá mạnh như KMnO4 , MnO2 ……0t04HCl- + MnO2 →MnCl2 + Cl 2 ↑ + 2H2O+6. MUỐI CLORUA chứa ion âm clorua (Cl-) và các ion dương kim loại, NH 4 như NaClZnCl2 CuCl2 AlCl3+7. NHẬN BIẾT dùng Ag (AgNO3) để nhận biết các gốc halogenua.Ag+ + Cl- Ag+ + Br- → AgCl ↓ (trắng)→ AgBr ↓ (vàng nhạt)+Ag + I I2 + hồ tinh bột → xanh lam→ AgI ↓ (vàng đậm)8. HP CHẤT CHỨA ÔXI CỦA CLOTrong các hợp chất chứa ôxi của clo, clo có soh dương, được điều chế gián tiếp.Cl2O Clo (I) oxitCl2O7 Clo(VII) oxitHClO Axit hipo clorơNaClO Natri hipocloritHClO2 Axit clorơNaClO2 Natri cloritHClO3 Axit cloricKClO3 kali cloratHClO4 Axit pe cloricKClO4 kali pe cloratTất cả hợp chất chứa oxi của clo điều là chất ôxihóa mạnh.NƯỚC ZAVEN là hỗn hợp gồm NaCl, NaClO và H2O có tính ôxi hóa mạnh, được điều chế bằng cách dẫn khí Clovào dung dòch NaOH (KOH)Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2OKALI CLORAT công thức phân tử KClO 3 là chất ôxihóa mạnh thường dùng điều chế O 2 trong phòng thí nghiệm2t2KClO3 MnO→ 2KCl + O2 ↑KClO3 được điều chế khi dẫn khí clo vào dung dòch kiềm đặc đã được đun nóng đến 100 0c03Cl2 + 6KOH 100→ 5KCl + KClO3 + 3H2OCLORUA VÔI công thức phân tử CaOCl 2 là chất ôxihóa mạnh, được điều chế bằng cách dẫn clo vào dung dòchCa(OH)2 đặcCl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2ONếu Ca(OH)2 loãng 2Ca(OH)2 + 2Cl2 → CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H2O9. ĐIỀU CHẾ CLO nguyên tắc là khử các hợp chất Cl- tạo Cl0TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM cho HCl đậm đặc tác dụng với các chất ôxihóa mạnh0→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 ↑ + 8H2O2KMnO4 + 16HCl tMnO2 + 4HCl →MnCl2 + Cl2 ↑ + 2H2OTRONG CÔNG NGHIỆP dùng phương pháp điện phân0→ H2 ↑ + 2NaOH + Cl2 ↑2NaCl + 2H2O   2NaCl → 2Na+ Cl2 ↑10. ĐIỀU CHẾ HClPHƯƠNG PHÁP SUNFAT cho NaCl tinh thể vào dung dòch H2SO4 đậm đặcĐP DD CMNĐP NC0t cao→ Na2SO4 + 2HCl ↑2NaCltt + H2SO4 PHƯƠNG PHÁP TỔNG HP H2 + Cl2 → 2HCl11. ĐIỀU CHẾ HF bằng phương pháp sunfatasGv: Nguyễn Thanh Hiệu0t thấpNaCltt + H2SO4 → NaHSO4 + HCl ↑hidro clorua3HÓA HỌC 10CaF2(tt) + H2SO4(ññ) → CaSO4 + 2HF ↑t0Gv: Nguyễn Thanh Hiệu4HĨA HỌC 10BÀI TẬP LUYỆN TẬPBài 21: KHÁI QT VỀ NHĨM HALOGENBÀI TẬP5.1. Những ngun tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngồi cùng là ns2np5?A. Nhóm cacbonB. Nhóm NitơC. Nhóm OxiD. Nhóm Halogen5.2. Các ngun tử Halogen đều có:A. 3e ở lớp ngồi cùng B. 5e ở lớp ngồi cùngC. 7e ở lớp ngồi cùng D. 8e ở lớp ngồi cùng5.3. Các ngun tố trong nhóm VIIA sau đây, ngun tố nào khơng có đồng vị trong tự nhiên:A. CloB. BromC. IotD. Atatin5.4. Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, ngun tử của các ngun tố Halogen đã nhận hay nhường baonhiêu e?A. Nhận thêm 1eB. Nhận thêm 2eC. Nhường đi 1eD. Nhường đi 7e5.5. Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl lỗng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại?A. FeB. ZnC. CuD. Ag5.6. Đặc điểm nào đưới đây khơng phải là đặc điểm chung của các ngun tố nhóm Halogen (F, Cl, Br, I)A. Ngun tử chỉ có khả năng thu thêm 1 eB. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với HidroC. Có số oxi hóa – 1 trong mọi hợp chấtD. Lớp e ngồi cùng của ngun tử có 7e.5.7. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F 2, Cl2, Br2, I2)A. Ở điều kiện thường là chất khíB. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khửC. Có tính oxi hóa mạnhD. Tác dụng mạnh với nước5.8 Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nhóm Halogen là :A. ns2np1B. ns2np5C. ns1D. ns2np6nd1.5.9 Tìm câu sai :A. Tính chất hóahọc cơ bản của các halogen là tính oxi hóa.B. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngồi cùng.C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau.D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một cơng thức HXO ( X là halogen).5.10 Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi ngun tử có cấu hình electron ngồi cùng là 3s 2 3p5 là :A. 5B.3.C. 2.D. 7.5.11 Trong các halogen, clo là ngun tố :A. có độ âm điện lớn nhất .có tính phi kim mạnh nhất .B. tồn tại trong vỏ trái đất ( dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.C. có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.5.12 Xác định số oxi hóa của các ngun tố halogen trong các hợp chất sau và rút ra nhận xét về số oxi hóa của chúngtrong các hợp chất .a) F2 , HF , NaF , BaF2.b) Cl2, HCl, NaCl, NaClO, NaClO2, NaClO3, NaClO4.c) Br2, HBr, NaBr, HBrO, HBrO2, HBrO3, HBrO4.d) I2, HI, NaI, HIO, HIO2, HIO3, HIO4.Bài 22: CLOA/ BÀI TẬP TỰ LUẬN1) Clo có thể tác dụng với chất nào sau đây? Viết phương trình phản ứng xảy ra: Al (t o) ; Fe (to) ; H2O ; KOH ; KBr;Au (tO) ; NaI ; dung dòch SO22) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:a)MnO2 → Cl2 → HCl → Cl2 → CaCl2 → Ca(OH)2 →Clorua vôib) KMnO4 → Cl2 → KCl → Cl2 → axit hipoclorơ→ NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3→ HClO → HCl → NaClc) Cl2 → Br2 → I2→ HCl → FeCl2 → Fe(OH)23) Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau:a) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2Ob) KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2Oc) KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2Od) Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4e) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2Of) CrO3 + HCl → CrCl3 + Cl2 + H2Og) Cl2 + Ca(OH)2 → CaCl2 + Ca(OCl)2 + H2OGv: Nguyễn Thanh HiệuHĨA HỌC 1054) Đốt nhôm trong bình đựng khí clo thì thu được 26,7 (g) muối. Tìm khối lượng clo và nhôm đã tham gia phảnứng?5) Tính thể tích clo thu được (đkc) khi cho 15,8 (g) kali pemanganat (KMnO4) tác dụng axit clohiđric đậm đặc.6) Cho 3,9 (g) kali tác dụng hoàn toàn với clo. Sản phẩm thu được hòa tan vào nước thành 250 (g) dung dòch.a) Tính thể tích clo đã phản ứng (đkc).b) Tính nồng độ phần trăm dung dòch thu được.7) Cho 10,44 (g) MnO2 tác dụng axit HCl đặc. Khí sinh ra (đkc) cho tác dụng vừa đủ với dung dòch NaOH 2 (M).a) Tính thể tích khí sinh ra (đkc).b) Tính thể tích dung dòch NaOH đã phản ứng và nồng độ (mol/l) các chất trong dung dòch thu được.B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM5.16. Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằngcách oxi hóa hợp chất nào sau đây?A. NaClB. HCl C. KClO3D. KMnO45.17. Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion,ngun tử Clo đã nhận hay nhường bao nhiêu e?A. Nhận thêm 1eB. Nhận thêm 1protonC. Nhường đi 1eD. Nhường đi 1 notron5.18. Clo khơng cho phản ứng với dd chất nào sau đây:A. NaOHB. NaClC. Ca(OH)2D. NaBr5.19. Trong phản ứng: Cl2 + H2OHCl + HClOPhát biểu nào sau đây đúng?A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóaB. Clo chỉ đóng vai trò chất khửC. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai tròchất khửD. Nước chỉ đóng vai trò chất khử5.20. Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sang trong bình chứa khíA. A là khí nào sau đây?A. Cacbon (II) oxitB. CloC. HidroD. Nitơ5.21. Cơng thức hóa học của khống chất cacnalit là:A. KCl. MgCl2. 6H2OB. NaCl. MgCl2. 6H2OC. KCl. CaCl2. 6H2OD. NaCl. CaCl2. 6H2O5.22. Cơng thức hóa học của khống chất xinvinit là:A. 3NaF.AlF3B. NaCl. KClC. NaCl. MgCl2D. KCl.MgCl25.23. Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại Nhơmtạo thành 26,7g AlCl3A. 23,1gB. 21,3gC. 12,3gD. 13,2g5.24. Khi clo hóa 30g hh bột đồng và sắt cần 14 lít khí Cl2(đktc). Thành phần % khối lượng của Cu trong hh ban đầu?A. 46,6% B. 53,3%C. 55,6%D. 44,5%5.25. Thu được bao nhiêu mol Cl2 khi cho 0,2 mol KClO3tác dụng với dd HCl đặc dư?A. 0,3mol B. 0,4 molC. 0,5mol D. 0,6mol5.26. PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dâysắt nóng đỏ cháy trong khí Clo:A. Fe + Cl2FeCl2B. 2Fe + 3Cl22FeCl3C. 3Fe + 4Cl2FeCl2 + 2FeCl3D. Sắt khơng khử được clo.5.27. Kim loại nào sau đây , khi tác dụng với clo và axitHCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất :A. Fe.B. Cu.C. Mg.D. Ag.5.28 Chọn phương trình phản ứng đúng :A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.B. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 .C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2 .D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 .5.29 Cho các chất : KCl, CaCl2, H2O, MnO2, H2SO4đ,HCl. Để tạo thành khí clo thì phải trộn ( Chọn câu đúng)A. KCl với H2O và H2SO4 đặc.Gv: Nguyễn Thanh HiệuB. CaCl2 với H2O và H2SO4 đặc.C. KCl hoặc CaCl2 với MnO2 và H2SO4 đặc.D. CaCl2 với MnO2 và H2O.5.30 Khi cho 15,8 gam kali pemanganat tác dụng với axitclohidric đậm đặc thì thể tích clo thu được ở đktc là:A. 5,0 lít B. 5,6 lítC. 11,2 lítD. 8,4 lít.5.31 Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cáchcho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở nhiệt độphòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây :A. NaCl và H2S.B. HNO3 và MnO2.C. HCl và MnO2D. HCl và KMnO4.5.32 Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chếclo bằng phương pháp điện phân dung dịch natriclorua?A. Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ởcực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh rakhí H2.B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2, ởcực dương xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinhra khí H2.C. Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ởcực dương xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh rakhí H2.D. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khíCl2, ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử H2O sinhra khí H2.5.33 Cho một lượng halogen X2 tác dụng hết với Mg ta thuđược 19g magie halogennua. Cũng lượng halogen đó tácdụng hết với nhơm tạo ra 17,8g nhơm halogenua. Tên vàkhối lượng của halogen trên là:A. Clo ; 7,1gB. Clo ; 14,2g.C. Brom ; 7,1gD. Brom ; 14,2g.5.34 Khi hòa ta clo vào nước ta thu được nước clo có màuvàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng với nước. Vậynước clo có chứa những chất gì ?A. HCl, HClOB. Cl2, HCl, HClO.C. H2O, Cl2, HCl, HClO.D. Cl2, HCl, H2O.5.35 Cl tác dụng với Fe theo phản ứng sau :2Fe (r) + 3Cl2 (k) → 2FeCl3 (r).Tính khối lượng FeCl3 có thể điều chế được nếu có0,012 molFe và 0,020 mol Cl2 tham gia .Biết khối lượngmol FeCl3 là 162,5 gam.A. 2,17 gam.B. 1,95 gam.C. 3,90 gam.D. 4,34 gam5.36 Có 185,40g dung dịch HCl 10,00%. Cần hòa tanthêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl (đktc) để thuđược dung dịch axit clohidric 16,57%.A. 8,96(l)B. 4,48(l) C. 2,24(l)D. 1,12(l)5.37 Trong các ngun tố dưới đây , ngun tử củangun tố nào có xu hướng kết hợp với electron mạnhnhất.?A. Photpho. B. Cacbon.C. Clo.D. Bo.6HĨA HỌC 105.38 Để nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọmất nhãn : NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2 . Người ta dùngthuốc thử nào sau đây ?A. Na2SO4 và NaOH.B. AgNO3 và Na2SO4C. H2SO4 và Na2CO3D. Na2CO3 và HNO35.39 Cho 6g brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịchcó chứa 1,6g kali bromua và lắc đều thì tồn bộ clo dự phảnứng hết . Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thi nghiệm và sấykhơ chất rắn thu được. Khối lương chất rắn sau khi sấy là1,333g. Hàm lượng phần trăm của clo trong loại brom nóitrên là :A. 3,55%B. 5,35%C. 3,19%D. 3,91%5.40 Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl,HNO3. Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhậnbiết các chất đó .A. Dùng AgNO3 trước và giấy quỳ sau.B. Chỉ dùng AgNO3.C. Dùng giấy quỳ trước, AgNO3 sau.D. A và C đúng.5.41 Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dungdịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng nàythuộc loại :A. Phản ứng thếB. Phản ứng phân hủy.C. Phản ứng trung hòa. D. Phản ứng oxi hóa – khử.5.42 Cho phản ứng :2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) → 2FeCl3 (dd)Trong phản ứng này xảy ra :A. Ion Fe2+ bị khử và ngun tử Cl bị oxi hóa.B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl– bị oxi hóa.C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và ngun tử Cl bị khử.D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl– .5.43 Phản ứng nào sau đây khơng điều chế được khí clo?A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl.B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl.C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl .D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl.5.44 Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khíhidroclorua ?A. Dẫn khí clo vào nước.B. Đốt khí hidro trong khí clo.C. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước.D. Cho dung dịchbạc nitrat tác dụng với dung dịchnatri clorua.5.45. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxihóa – khử sau bằng pp thăng bằng electrona/ KMnO4 + HClKCl + MnCl2 + Cl2 + H2Ob/ HNO3 + HClNO2 + Cl2+ H2Oc/ HClO3 + HClCl2 + H2Od/ PbO2 + HClPbCl2 + Cl2 + H2Oe/ FeCl2 + Cl2FeCl3f/ Cl2 + SO2 + H2OHCl + H2SO4g/ KOH+ Cl2KCl + KClO3 + H2Oh/ Ca(OH)2 + Cl2Ca(ClO)2 + CaCl2 + H2O5.46. Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dd HCl1M để điều chế đủ khí Clo tác dụng với Fe, tạo nên 16,25gFeCl35.47. Cho 69,6g Mangan ddioxxit tác dụng hết với dd axitclohidric đặc. tồn bộ lượng Clo sinh ra hấp thụ hết vào500ml dd NaOH 4M. Xác định CM của các chất trong ddthu được sau phản ứng. Coi Vdd khơng thay đổi.5.48. Cho 0,6 lít khí Clo phản ứng với 0,4 lít khí hidro.a/ Tính V khí HCl thu được ( các thể tích đo ở cùng điềukiện to, áp suất)b/ Tính thành phần % về thể tích của các khí có trong hhsau phản ứng5.49. Tính V khí Clo thu được ở đ ktc khi:a/ Cho 7,3g HCl tác dụng với MnO2b/ Cho 7,3g HCl tác dụng với KMnO45.50. Tính khối lượng Cu và V khí Clo (đktc) đã tham giaphản ứng nếu có 27g CuCl2 tạo thành.Bài 23: HIĐRO CLORUA – AXIT CLOHIDRIC VÀ MUỐI CLORUAA/ BÀI TẬP TỰ LUẬN1) Hãy viết các phương trình phản ứng chứng minh rằng axit clohiđric có đầy đủ tính chất hóa học của một axit.2) Viết 1 phương trình phản ứng chứng tỏ axit HCl có tính oxi hóa, 1 phương trình phản ứng chúng tỏ HCl có tínhkhử.3) Cho các chất sau: KCl, CaCl 2 , MnO2 , H2SO4 đặc. Trộn 2 hoặc 3 chất với nhau. Trộn như thế nào để tạo thànhhiđro clorua? Trộn như thế nào để tạo thành clo? Viết phương trình phản ứng.4) Viết 3 phương trình phản ứng điều chế sắt (III) clorua.5) Axit HCl có thể tác dụng những chất nào sau đây? Viết phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH)2 , Na2SO4 , FeS, Fe2O3 ,Ag2SO4 , K2O, CaCO3 , Mg(NO3)2 .6) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các chất trong nhóm A {HCl, Cl 2} tác dụng với lần lượtcác chất trong nhóm B {Cu, AgNO3 , NaOH, CaCO3}.7) Từ KCl, H2SO4 đặc, MnO2 , Fe, CuO, Zn, hãy điều chế FeCl3 , CuCl2 , ZnCl2 .8) Từ NaCl, H2O, Fe và các thiết bò cần thiết, hãy điều chế FeCl 3 , FeCl2 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3.9) Nhận biết các dung dòch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học:a) KOH, K2SO4 , KCl, K2SO4 , KNO3b) HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4c) HCl, HNO3 , H2SO4 , HBrd) KCl, K2SO4 , KNO3 , KIe) BaCl2 , K2SO4 , Al(NO3)3 , Na2CO310) Nhận biết các dung dòch sau bằng phương pháp hóa học:a) NaNO3 , NaCl, HCl.b) NaCl, HCl, H2SO411) Hòa tan 1 (mol) hiđro clorua vào nước rồi cho vào dung dòch đó 300 (g) dung dòch NaOH 10%. Dung dòch thuđược có phản ứng gì? Axit, bazơ hay trung hòa?Gv: Nguyễn Thanh HiệuHĨA HỌC 10712) Cho axit H2SO4 đặc tác dụng hết với 58,5 (g) NaCl, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146 (g) nước. Tính C% dung dòch thu được.13) Có một dung dòch chứa đồng thời HCl và H 2SO4 . Cho 200 (g) dung dòch đó tác dụng dung dòch BaCl 2 dư tạođược 46,6 (g) kết tủa. Lọc kết tủa, trung hoà nước lọc phải dùng 500 (ml) dung dòch NaOH 1,6 (M). Tính C%mỗi axit trong dung dòch đầu.14) Điền các hợp chất chứa clo vào các ký tự A, B cho phù hợp:a) A1 + H2SO4 = B1 + Na2SO4b) A2 + CuO = B2 + CuCl2c) A3 + CuSO4 = B3 + BaSO4d) A4 + AgNO3 = B4 + HNO3e) A5 + Na2S = B5 + H2Sf) A6 + Pb(NO3)2 = B6 + KNO3g) A7 + Mg(OH)2 = B7 + H2Oh) A8 + CaCO3 = B8 + H2O + CO2i) A9 + FeS = B9 + H2S15) Thực hiện chuỗi phản ứng sau:a) NaCl → HCl → Cl2 → HClO → HCl↓↓AgCl → AgCuCl2 → HClb) KMnO4 → Cl2 → CuCl2 → FeCl2 → HCl↓HCl → CaCl2 → Ca(OH)2c) KCl → HCl → Cl2 → Br2 → I2↓FeCl3 → AgCl → Ag16) Hòa tan 31,2 (g) hỗn hợp A gồm Na2CO3 và CaCO3 vào dung dòch HCl dư thu được 6,72 (l) CO 2 (đkc). Tínhkhối lượng từng chất trong A.17) Cho 27,8 (g) hỗn hợp B gồm Al và Fe tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 15,68 (l) H 2 (đkc). Tính % khốilượng từng chất trong B.18) Cho 24 (g) hỗn hợp G gồm Mg và MgCO 3 tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 11,2 (l) hỗn hợp khí gồmH2 và CO2 (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong G.19) Hòa tan 34 (g) hỗn hợp G gồm MgO và Zn vào dung dòch HCl dư thu được 73,4 (g) hỗn hợp muối G’. Tính %khối lượng từng chất trong G.20) Cho 31,4 (g) hỗn hợp G gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dòch HCl 2 (M) thu được 15,68 (l) H 2 (đkc).a) Tính % khối lượng từng chất trong G.b) Tính thể tích HCl đã dùng.21) Hòa tan 64 (g) hỗn hợp X gồm CuO và Fe 2O3 vào dung dòch HCl 20%. Sau phản ứng, cô cạn dung dòch thuđược 124,5 (g) hỗn hợp muối khan G’.a) Tính % khối lượng từng chất trong X.b) Tính khối lượng dung dòch HCl đã dùng.22) Cho 11,9 (g) hỗn hợp G gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với 400 (ml) dung dòch HCl 2 (M) thu được m (g) hỗnhợp muối G’và V (l) khí (đkc).a) Tính khối lượng từng chất trong G.b) Tính thể tích khí thoát ra (đkc).c) Tính khối lượng hỗn hợp muối G’.23) Cho a (g) hỗn hợp A gồm CaO và CaCO 3 tác dụng vừa đủ với 300 (ml) dung dòch HCl thu được 33,3 (g) muốiCaCl2 và 4480 (ml) khí CO2 (đkc).a) Tính khối lượng hỗn hợp A.b) Tính nồng độ HCl đã dùng.24) Hòa tan hoàn toàn 20 (g) hỗn hợp Y gồm Zn và Cu vào một lượng vừa đủ dung dòch HCl 0,5 (M) thu được4,48 (l) H2 (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong Y và thể tích axit đã dùng.25) Cho 13,6 (g) hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 91,25 (g) dung dòch HCl 20%.a) Tính % khối lượng từng chất trong X.b) Tính nồng độ % dung dòch sau phản ứng.26) Có 26, 6 (g) hỗn hợp gồm hai muối KCl và NaCl. Hòa tan hỗn hợp vào nước thành 500 (g) dung dòch. Chodung dòch tác dụng với AgNO 3 vừa đủ thì tạo thành 57,4 (g) kết tủa. Tính nồng độ % mỗi muối trong dungdòch đầu.27) Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp A gồm Zn và ZnO cần dùng 100,8 (ml) dung dòch HCl 36,5% (d = 1,19) thuđược 8,96 (l) khí (đkc). Tính khối lượng A.28) Chia 35 (g) hỗn hợp X chứa Fe, Cu, Al thành 2 phần bằng nhau:Phần I: cho tác dụng hoàn toàn dung dòch HCl dư thu 6,72 (l) khí (đkc).Phần II: cho tác dụng vừa đủ 10,64 (l) khí clo (đkc).Gv: Nguyễn Thanh HiệuHĨA HỌC 108Tính % khối lượng từng chất trong X.29) Cho 25,3 (g) hỗn hợp A gồm Al, Mg tác dụng vừa đủ với 400 (ml) dung dòch HCl 2,75 (M) thu được m (g) hỗnhợp muối X và V (ml) khí (đkc). Xác đònh m (g) và V (ml).30) Hòa tan 23,8 (g) hỗn hợp muối gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trò I và một muối cacbonat của kimloại hóa trò II vào dung dòch HCl dư thì thu được 0,4 (g) khí. Đem cô cạn dung dòch sau phản ứng thì thu đượcbao nhiêu gam muối khan?31) Để hòa tan 4,8 (g) kim loại R hóa trò II phải dùng 200 (ml) dung dòch HCl 2(M). Tìm R.32) Cho 19,2 (g) kim loại R thuộc nhóm II vào dung dòch HCl dư thu được 17,92 (l) khí (đkc). Tìm R.33) Hòa tan 16 (g) oxit của kim loại R hóa trò III cần dùng 109,5 (g) dung dòch HCl 20%. Xác đònh tên R.34) ) oxit của kim loại M hóa trò II vào một lượng dung dòch HCl 18,25% thu được 20,8 (g) muối. Xác đònh tên Mvà khối lượng dung dòch HCl đã dùng.35) Hòa tan 21,2 (g) muối R2CO3 vào một lượng dung dòch HCl 2 (M) thu được 23,4 (g) muối. Xác đònh tên R vàthể tích dung dòch HCl đã dùng.36) Hòa tan hoàn toàn 1,17 (g) một kim loại A có hoá trò không đổi vào dung dòch HCl 1,2 (M) thì thu được 0,336(l) khí. Tìm tên kim loại A và thể tích dung dòch HCl đã dùng.B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM5.51 Câu nào sau đây giải thích đúng về sự tan nhiều5.60 HX (X là halogen) có thể được điều chế bằngcủa khí HCl trong nước:pưhh: NaX + H2SO4 đặcHX + NaHSO4A. Do phân tử HCl phân cực mạng.NaX có thể là chất nào trong số các chất sau đây?B. Do HCl có liên kết H với nước.A. NaFB. NaClC. Do HCl có liên kết cộng hóa trị kém bền.C. NaBrD. A và B đúngD. Do HCl là chất rất háo nước.5.61 Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 20oC có nồng độ:5.52 Chất nào sau đây khơng thể dùng làm khơ chất khíA. 27%B. 47%Hidro clorua?C. 37%D. 33%A. P2O5B. NaOH rắn.5.62 Thuốc thử của axit HCl và các muối clorua tan làC. dd H2SO4 đặcD. CaCl2 khandung dịch AgNO3, hồn thành các phản ứng sau:a/ AgNO3 + NaCl5.53 Trong phòng thí nghiệm, để điều chế Clo người tab/ AgNO3 + HCldùng MnO2 với vai trò là:c/ AgNO3 + MgCl2A. Chất xúc tácB. Chất oxi hóa.5.63 Trong dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từC. Chất khửD. Vừa là chất oxi hóa, vừa khửtrái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:5.54 Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hết với dd HCl đậmA. TăngB. Giảmđặc. Hỏi V của Cl2 (đktc) thu được là bao nhiêu?C. Khơng thay đổiD. Vừa tăng vừa giảmA. 5,6 lítB. 0,56 lít5.64 Đưa 2 đũa thủy tinh vừa nhúng vào các dd đặcC. 2,8 lítD. 0,28 lítHCl và NH3 lai gần nhau, xuất hiện khói trắng. Cơng5.55 Một mol chất nào sau đây tác dụng hết với dd HClthức hóa học của chất đó là:đặc cho lượng Clo lớn nhất?A. HClB. NH3A. MnO2B. KMnO4C. NH4ClD. Cl2C. KClO3D. CaOCl25.65 Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các5.56 Đổ dd chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl.chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ?Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được sau phản ứng, quỳA. Fe2O3, KMnO4, Cu ;tím chuyển sang màu?B. Fe, CuO, Ba(OH)2 ;A. XanhB. ĐỏC. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2;C. TímD. VàngD. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4.5.57 Cho 20g hh bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư5.66 Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiệnthấy có 1g khí bay ra. Hỏi có bao nhiêu gam muốinào sau đây ?Clorua tạo ra trong dd?A. Nhiệt độ thấp dưới O0C.A. 40,5gB. 45,5gB. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25oC.C. 55,5gD. 60,5gC. Trong bóng tối.5.58 Có 5 dd của 5 chất : Na2CO3, Na2SO3, Na2S,D. Cóchiếu sáng ..Na2SO4, Na2SiO3. Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất để5.67 Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khínhận biết 5 dd trên?hidroclorua trong phòng thí nghiệm?toA. dd Ba(OH)2B. dd Pb(NO3)2A. H2 + Cl2 → 2HCl .C. dd HClD. dd BaCl2B. Cl2 + H2O → HCl + HClO .5.59 Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng vớiC. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl+ H2SO4toH2SO4 đặc để điều chế 50g dd HCl 14,6%D. NaCl(r) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl .A. 18,2gB. 17,1g5.68 Phản ứng nào sau đây chúng tỏ HCl có tính khử ?C. 11,7gD. 16,1gA. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O..Gv: Nguyễn Thanh HiệuHÓA HỌC 10B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O.C. 2HCl + CuO→ CuCl2 + H2O.D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.5.69 Tính nồng độ của 2 dd HCl trong các trường hợpsau:a/ Cần phải dùng 150ml dd HCl để kết tủa hoàn toàn200g dd AgNO3 8,5%.b/ khi cho 50g dd HCl vào 1 cốc đựng NaHCO3 dư thìthu được 2,24 lít khí (đktc)5.70 Cho 22g hh Fe và Al tác dụng với dd HCl dư thuđược 17,92 lít khí (đktc).a/ Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hh banđầub/ Tính khối lượng dd HCl 7,3% tối thiểu cần dùng.c/ Tính khối lượng hh muối thu được khi cô cạn dd sauphản ứng.5.71 Cho 0,54g kim loại R (hóa trị không đổi) tác dụngvới dd HCl dư thu được 672cm3 khí H2 (đktc). Xác địnhR.5.72 Cho 10,8 g kim loại hóa trị 3 tác dụng với khí Cl2tạo thành 53,4g clorua kim loại.a/ Xác định tên kim loại.b/ Tính lượng MnO2 và V dd HCl 37% (d = 1,19g/ml)để điều chế khí Clo dùng trong phản ứng trên. Biết Hiệusuất phản ứng là 80%.Gv: Nguyễn Thanh Hiệu95.73 Hòa tan hoàn toàn 14,2g hỗn hợp Fe, CuO vào100ml dd HCl thì thu được 1,68 lít khí A (đktc) và dd B.a/ Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.b/ Tính CM của dd HCl.c/ Tính CM của mỗi muối trong dd B (xem như V ddkhông thay đổi)5.74 Muối ăn bị lẫn các tạp chất Na2SO4, MgCl2. CaCl2và CaSO4 Hãy trình bày PPHH để loại bỏ các tạp chất.Viết phương trình phản ứng xảy ra.5.75 Cho hh A gồm Cu và Mg vào dd HCl dư thu được5,6 lít khí (đktc) không màu và chất rắn không tan B.Dùng dd H2SO4 đặc, nóng để hòa tan chất rắn không tanB thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc)a/ Viết các pthh xảy ra.b/ Tính khối lượng hh A ban đầu.Đáp số: 12,4(g)5.76 A và B là 2 dung dịch axit clohidric có nồng độkhác nhau. Trộn lẫn 1 lít A với 3 lít B, ta được 4 lít ddD. Để trung hòa 10ml dd D cần 15ml dd NaOH 0,1M.Trộn lẫn 3 lít A với 1 lít B, ta được 4 lít dd E. Cho 80mldd E tác dụng với dd AgNO3 (lấy dư) thu được 2,87g kếttủa. Tính nồng độ mol của các dd A, B, D, E.Đáp số : A: 0,3M ; B: 0,1M ; D: 0,15M ; E: 0,25MHĨA HỌC 10104. HP CHẤT CHỨA OXY CỦA CLOA/ BÀI TẬP TỰ LUẬN1) Kể tên một số muối của axit chứa oxi của clo. Nêu phương pháp chung để điều chế chúng? Viết phương trìnhphản ứng minh họa cho từng chất.2) Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau:a) Kali clorat → kali clorua → hiđro clorua → đồng (II) clorua → bari clorua → bạc clorua → clo →kali cloratb) Axit clohiđric → clo → nước Javen↓clorua vôi → clo → brom → iotc) CaCO3 → CaCl2 → NaCl → NaOH → NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3 → AgCl3) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho các chất trong nhóm A lần lượt tác dụng các chất trong nhóm B.a) A: HCl, Cl2B: KOH đặc (to), dung dòch AgNO3 , Fe, dung dòch KBrb) A: HCl, Cl2B: KOH (to thường), CaCO3 , MgO , Ag4) Khi đun nóng muối kali clorat không xúc tác thì muối bò phân hủy đồng thời theo hai phương trình sau:(a) 2KClO3 → 2KCl + 3O2(b) 4KClO3 → 3KClO4 + KClHãy tính: Bao nhiêu % khối lượng bò phân hủy theo (a)? Bao nhiêu % khối lượng bò phân hủy theo (b)?Biết rằng khi phân hủy hoàn toàn 73,5 (g) KClO3 thì thu được 33,5 (g) KCl.5) Cho 69,8 (g) MnO2 tác dụng với axit HCl đặc. Dẫn khí clo thu được vào 500 (ml) dung dòch NaOH 4 (M) ởnhiệt độ thường.a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.b) Tính nồng độ mol của các muối trong dung dòch thu được, coi thể tích dung dòch thay đổi không đángkể.B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM5.77 Trong phản ứng:5.83 Axit hipoclorơ có cơng thức nào sau đây?Cl2 + 2NaOHNaCl + NaClO + H2OA. HClO4B. HClO3Phát biểu nào sau đây đúng với các ngun tử Clo?C. HClO2D. HClOA. Bị oxi hóaB. Bị khử5.84 Số oxi hóa của Clo trong axit pecloric là:C. khơng bị oxi hóa, khơng bị khử D. Vừa oxi hóa,A. +3B. +5C. +7D. – 1vừa khử5.85 Tính tẩy màu, sát trùng của clorua vơi là do ngun5.78 Trong phản ứng:nhân nào sau đây?Cl2 + 2KOHKCl + KClO + H2OA. Do clorua vơi dễ bị phân hủy ra oxi ngun tử có tínhClo đóng vai trò nào?oxi hóa mạnhA. Là chất khửB. Do clorua vơi phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnhB. Là chất oxi hóaC. Do trong phân tử clorua vơi chứa ngun tử cloC. khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khửvới số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnhD. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khửD. Cả A, B, C5.79 Clorua vơi là loại muối nào sau đây?5.86 Nước gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sauA. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốcđây?axitA. HCl, HClO, H2OB. NaCl,B. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axitNaClO, H2OC. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axitD. Clorua vơi khơng phải là muốiC. NaCl, NaClO3, H2OD. NaCl,5.80 Trong các hợp chất của Clo sau đây thì hợp chấtNaClO4, H2Onào có tính oxi hóa mạnh nhất?5.87 Cho 50g khí clo có thể tích bao nhiêu ở đktc?A. HClO4B. HClO3A. 15,77 lítB. 17,4 lítC. HClO2D. HClOC. 16 lítD. 1200 lít5.81 Trong các axit có oxi của Clo sau đây thì axit nào5.88 Cho 1,84 lít (đktc) Hidro clorua qua 50ml ddcó tính axit mạnh nhất?AgNO3 8% (D = 1,1 g/ml). Nồng độ của chất tan HNO3A. HClO4B. HClO3trong dd thu được là bao nhiêu?C. HClO2D. HClOA. 8,35%B. 6,58%5.82 Axit cloric có cơng thức nào sau đây?C. 3,85%D. 2,74%A. HClO4B. HClO35.89 Trong phản ứng : CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2C. HClO2D. HClO↑ + H2OGv: Nguyễn Thanh Hiệu11HĨA HỌC 10Ngun tố clo trong hợp chất CaOCl 2 đóng vai trò :A. Chất khử.B. Vừa là chất khử, vừa là chấtoxi hóa.C. Chất oxi hóa.D. Khơng là chất khử, khơng làchất oxi hóa5.90 Tìm câu sai khi nói về clorua vơi :A. Cơng thức phân tử của clorua vơi là CaOCl2.B. Clorua vơi là muối hỗn hợp.C. Ca(OCl)2 là cơng thức hỗn tạp của clorua vơi.D. Clorua vơi có hàm lượng hipoclorit cao hơn nướcJavel5.91 Tìm phản ứng sai:A. 3Cl2 + 6KOHKClO3 + 3H2O + 5KClB. 3Cl2 + 6KOHKClO3 + 3H2O + 5KClC. Cl2 + 2NaOHoNaClO + H2O + NaCl1000Cto thườngt caoD. 3Cl2 + 6NaOHNaClO3 + 5NaCl + 3H2OPhần dẫn này dùng để trả lời các câu hỏi 5.92 ; 5.93 :Clorua vơi có cơng thức cấu tạo là :ClCaO – Cl5.92 Trong liên kết của Cl với Ca, Cl có số oxi hóa là :A +1.B. –1 .C. 0D. –1 và +1.5.93 Trong liên kết của Cl với O, Cl có số oxi hóa là :A. +1 .B. –1C. 0.D. –1 và+1.5.94 Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là:A. 0B. –1C. +1D. –1và +1..5.95 Khi nung nóng, kali clorat đồng thời bị phân hủytheo phản ứng (1) và (2) :(1) KClO3(r) → KCl(r) + O2 (k)(2) KClO3(r) → KClO4(r) + KCl(r).Câu nào diễn tả đúng về tính chất của KClO3 ?A. KClO3 chỉ có tính oxi hóa .B. KClO3 chỉ có tính khử.C. KClO3 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.D. KClO3 khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử.5.6. FLO – BROM – IOTA – Bài tập tự luận1) So sánh tính chất hóa học của flo, brom và iot với clo.2) Viết các phương trình phản ứng để chứng tỏ quy luật: hoạt động hóa học của các halogen giảm dần theo chiềutăng điện tích hạt nhân nguyên tử của chúng. Giải thích?3) Tại sao có thể điều chế nước clo nhưng không thể điều chế nước flo?4) Hiđro florua thường được điều chế bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với canxi florua. Hãy tính khốilượng canxi florua cần thiết để điều chế 2,5 (kg) dung dòch axit flohiđric 40%.5) Thực hiện chuỗi phản ứng sau:a) I2 → KI → KBr → Br2 → NaBr → NaCl → Cl2↓↓HI → AgIHBr → AgBrb)H2↓F2 → CaF2 → HF → SiF4c) KMnO4 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Cl2 → clorua vôid) HBr → Br2 → AlBr3 → MgBr2 → Mg(OH)2↓I2 → NaI → AgI6) Nhận biết các hoá chất mất nhãn sau:a) Dung dòch: HCl, KCl, KBr, NaI.b) Dung dòch: I2 , Na2CO3 , NaCl, NaBr.c) Dung dòch: KOH, HCl, HNO3 , K2SO4 , BaCl2 .d) Chất rắn: CaCO3 , K2CO3 , NaCl, KNO3 .e) Chất rắn: AgCl, KCl, BaCO3 , KI.7) Đun nóng MnO2 với axit HCl đặc, dư thu được khí A. Trộn khí A với 5,6 (l) H 2 dưới tác dụng của ánh sáng thìphản ứng xảy ra. Khí A còn dư sau phản ứng cho tác dụng với dung dòch KI thì thu được 63,5 (g) I 2. Tính khốilượng MnO2 đã dùng, biết các thể tích khí đều đo ở đkc.B- Bài tập trắc nghiệm khách quanChọn phương án đúng trong các phương án sau :Gv: Nguyễn Thanh Hiệu12HÓA HỌC 101. Kết luận nào sau đây là không đúng đối với cáchalogen ?Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ FđếnA. tính phi kim giảm dần.B. độ âm điện giảm dần.C. năng lượng ion hóa tăng dần.D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần.2. Dựa vào tính chất vật lí của HCl, chọn câu trả lời đúngtrong các câu sau :b) Nếu khối lượng các chất CaOCl2, K2Cr2O7, KMnO4,MnO2 như nhau thì ở phản ứng nào thể tích khí Cl2 thuđược là nhiều nhất :A. (4)B. (3)C. (2)D. (1)7.Chọn phương án đúng trong các phương án sau : Trongcác phản ứng sau, phản ứng nào được dùng để điều chếHCl trong phòng thí nghiệm :A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HClB. NaCl(r) + H2SO4 đđ → NaHSO4 + HClasC. H2 + Cl2 → 2HClasD. 2H2O + 2Cl2 → 4HCl + O28. Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn : HCl, HNO3,A. Để thu khí HCl trong phòng thí nghiệm ngườiCa(OH)2, CaCl2 thứ tự thuốc thử nào sau đây là đúng ?ta dùng phương phápA.Quỳ tím - dung dịch Na2CO3đẩy nướcB. Quỳ tím - dung dịch AgNO3B. Khi HCl tan nhiều trong nước vì tạo được liên C. CaCO3 - quỳ tímkết hiđro với H2O.D. Quỳ tím - CO2C. Dung dịch HCl đậm đặc vì dung dịch HCl loãng 9.Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phảiđều “bốc khói” trong không khí ẩm.của nướcGia-ven :B. Tẩy trắng vải sợiD. Ở 20 oC, hòa tan HCl vào nước có thể thu được A. Tẩy uế nhà vệ sinhC.Tiệttrùngnướcdung dịch HCl nồng độ gần 100% ở nhiệt độ và ápD. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H5N1suất thường đó HCl tan nhiều trong nước.10. Tên gọi của KClO3, KCl, KClO, KClO4 lần lượt là :3. Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịchA. Kali clorua, kali clorat, kali clorit, kali pecloratHCl :B. Kali clorit, kali clorat, kali clorơ, kali cloricA. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3C. Kali clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali pecloratB. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3D. Kali peclorat, kali clorua, kali clorit, kali cloratC. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2SO311.Những ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3 :D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3A. Chế tạo thuốc nổ - sản xuất pháo hoa.4. Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chấtB. Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.sau là phản ứngC. Sản xuất diêm.oxi hóa - khử :D. Tiệt trùng nước hồ bơi.A. CuOB.CaOC.Fe D. Na2CO35.HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số 12.CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :A. Muối axitB. Muối képcác phản ứng sau :C.MuốibazơD.Muối hỗn tạp(1)4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O13.Để điều chế 6,72 lít O2 (đktc trong PTN, cần dùng một(2)2HCl + Zn → ZnCl2 + H2lượng KClO3 là :(3) 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2OA. 12,5 gB. 24,5 g(4)6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2C. 36,75 gD. 73,5 gA. 1B. 2C. 3D. 414.Cho hai phản ứng sau :6. Phòng thí nghiệm, người ta điều chế Cl2 bằng(1) Cl2 + 2KI → I2 + 2KClcách cho dung dịch HCl tác dụng với các chất oxi(2) 2KClO3 + I2 → 2KIO3 + Cl2hóa như CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2... theocác phản ứng :Kết luận nào sau đây là đúng :(1) CaOCl2+ 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2OA. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.(2) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) Chứng tỏ+ 8H2OI2 có tính oxi hóa > Cl2.(3) K2Cr2O7 + 14HCl→ 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2+ 7H2OC. Do tính khử của KI và KClO3 khác nhau nên(4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2Okết quả khác nhau.Chọn câu đúng trong các câu sau :D. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứnga) Nếu cho cùng một lượng dung dịch HCl như nhau táctỏ tính khử của I2 > Cl2.dụng với các chất oxi hóa dư thì ở phản ứng nào lượng khí15.Kếtluận nào sau đây không đúng với flo :Cl2 thoát ra là nhiều nhất :A. (1)B. (2)C. (3)D. (4)A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc.Gv: Nguyễn Thanh Hiệu13HĨA HỌC 10B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả cácphi kim.C. F2 oxi hóa được tất cả các kim loại.D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2.Để điều chế F2, người ta dùng cách :16.A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2 đunnóng.B. Điện phân dung dịch hỗn hợp HF, KF với anơtbằng thép hoặc Cu.C. Oxi hóa khí HF bằng O2 khơng khí.D. Đun CaF2 với H2SO4 đậm đặc nóng.Tính chất nào sau đây là tính chất đặc biệt củadung dịch HF. Giải thích bằng phản ứng.17.B. Có tính oxi hóaC. Ăn mòn các đồ vật bằng thuỷ tinh.D. Có tính khử yếu.18. Khơng được dùng loại bình nào sau đây để đựng dungdịch HF :B. Bằng nhựa.C. Bằng sứot caoA. H2 + Br2 → 2HBrotB. 2Al + 3Br2 → 2AlBr3C. Br2 + H2O → HBr + HBrOD. Br2 + 2H2O + SO2 → 2HBr + H2SO420.Tính chất vật lí đặc biệt của I2 cần được lưu ý làA. Iot ít tan trong nước.B. Iot tan nhiều trong ancol etylic tạo thành cồniot dùng để sát trùng.C. Khi đun nóng iot thăng hoa tạo thành hơi iotmàu tím.A. Là axit yếu.A. Bằng thuỷ tinh.D. Bằng sành19.Trong phản ứng nào sau đây, Br2 vừa thể hiện tính khử,vừa thể hiện tính oxi hóa :D. Iot là phi kim nhưng ở thể rắn.21.Kết luận nào sau đây khơng đúng đối với tính chất hóahọc của iot :A. Iot vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.B. Tính oxi hóa của I2 > Br2.C. Tính khử của I2 > Br2.D. I2 chỉ oxi hóa được H2 ở nhiệt độ cao tạo ra khíHI.MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP CHUNG1)a.b.c.d.e.f.2)a.b.c.3)a.b.c.d.e.f.g.h.Viết phương trình mà trong đó:Clo thể hiện tính oxi-hóa .Clo vừa thể hiện tính oxi-hóa vừa thể hiện tính khử.HCl thể hiện tính oxi-hóa.HCl thể hiện tính khửHF thể hiện tính chất đặc biệt của một axit .HCl thể hiện tính axit.Viết phương trình chứng minh:Tính ôxi hoá của các halogen giảm dần từ Flo đến Iot.Viết hai phương trình chứng minh Cl 2 có tính oxihóa. Viết hai phương trình trong đó Cl 2 vừa thểhiện tính oxihóa vừa thể hiện tính khử.Viết phương trình trong đó có axít clohidric tham gia với vai trò là chất oxihoá, chất khử, là mộtphản ứng trao đổi.Hãy cho biết:Tại sao khi điều chế HCl từ NaCl ta phải dùng NaCl dạng tinh thể và H2SO4 đậm đặcTại sao nước clo có tính tẩy màu nhưng để lâu ngoài không khí không còn tính chất này.Tại sao ta có thể điều chế HF, HCl từ muối tương ứng và axít H 2SO4 đậm đặc mà không điều chếđược HBr, HI bằng cách này.Nước clo là gì? Tại sao nước clo có tính tẩy màu? Nếu để lâu ngoài không khí thì nước clo còntính tẩy màu không?Nước Javen là gì? Clorua vôi? Kaliclorat?Tại sao không dùng bình thuỷ tinh để đựng dung dòch HF?Tại sao điều chế Cl2, Br2, I2 từ HX và MnO2 mà không dùng các tương tự để điều chế F 2? Đề nghòphương pháp điều chế F2.Tại sao điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo?Gv: Nguyễn Thanh HiệuHĨA HỌC 10i.j.tại sao?14Tại sao không dùng bình thép ẩm để đựng khí clo?Khi điều chế Cl2 từ NaCl bằng phương pháp điện phân dung dòch thì thiết bò phải có màng ngăn,k.Tại sao dùng dd HF để khắt kiếng?l.Bằng cách nào có thể phát hiện trong bình đựng khí HCl có lẫn khí Cl 2?4) Giải thích các hiện tượng sau:a.Mở bình đựng khí hidrôclorua trong không khí ẩm thì xuất hiện khói.b.Cho mẫu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí clo thì lúc đầu quỳ chuyển sang màu đỏ sau đóchuyển sang màu trắng (không màu), tại sao?c.5)6)7)8)9)10)11)Dẫn khí clo qua bình đựng dung dòch KI có hồ tinh bột thì dung dòch dần chuyển sang màu xanhđặc trưng.d.Cho bột CuO (màu đen) vào dung dòch HCl thì dung dòch dần chuyển sang màu xanh.Quan sát hiện tượng, giải thích hiện tượng, viết phương trình phản ứng:a.Khi khí Clo sục qua dung dòch hỗn hợp KI và hồ tinh bột.b.Đưa ống nghiệm đựng AgCl có vài giọt quỳ tím ra ngoài ánh sáng.c.Dẫn khí Cl2 lần lượt vào các dung dòch: NaCl, KI có hồ tinh bột, NaBr. Nếu thay bằng Br 2.Viết phản ứng khi cho khí Clo tác dụng với Fe, H2O, KOH. Từ các phản ứng hãy cho biết vai trò của Clo.Viết phương trình phản ứng (nếu có)a.Cho Cl2 gặp lần lượt các chất sau: Khí H 2S, dung dòch H2S, NaBr, HI, CaF2, Al, Cu, Fe, NH3 dungdòch Na2SO3, dung dòch Na2S, dung dòch KOH.b.Cho HCl gặp lần lượt các chất sau: CaCO 3, KOH, NaClO, KClO3, MnO2, KMnO4, AgNO3, NaBr,CuO, Mg, Fe, Cu.c.Cho axít H2SO4 đậm đặc tác dụng lần lượt với các muối khan sau: CaF 2, NaCl, NaBr, KI. Nếu thaybằng dung dòch H2SO4 và dung dòch các muối đó thì có xảy ra phản ứng hay không?d.CO2 tác dụng với dung dòch CaOCl2,e.Dung dòch HCl đậm đặc tác dụng với CaOCl2 có nhiệt.Cho các chất sau : KCl, MnO2, CaCl2, H2SO4 . Đem trộn 2 hoặc 3 chất với nhau như thế nào để thu đượckhí Hidroclorua ? khí Clo ? Viết các phương trình phản ứng.Dùng phản ứng hoá học nào để sắp xếp được tính chất đặc trưng đó giữa các halogen ?Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dòch sau (chỉ dùng 1 thuốc thử):a.HCl, AgNO3, KBr, KI, CaF2, KOH.b.HCl, AgNO3, HBr, HI, KOH, nước clo.c.HCl, AgNO3, HBr, KI, HF, KOH.d.HCl, HI, NaCl, KBr, KOH, CaF, Nước Clo (được dùng thuốc thử tùy ý).Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các dung dòch sau:a.HCl, MgCl2, KBr, KI, NaOH, AgNO3, CaF2.b.NH4Cl, FeCl3, MgBr2, KI.12)a.b.c.d.e.f.g.h.i.j.Hoàn thàng các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện)(1)( 2)( 3)( 4)( 5)( 6)NaCl →HCl →FeCl2 →FeCl3 →AgCl →Cl2 →Clorua vôi(1)( 2)( 3)( 4)(5)( 6)NaCl → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → FeCl3 → NaCl(1)( 2)( 3)( 4)(5)( 6)KClO3 →Cl2 →Clorua vôi →Cl2 →NaClO →Cl2 →nước clo(1)( 2)( 3)( 4)Natriclorua → Hidrôclorua → Magiêclorua → Kaliclorua → Khí clo(5)( 6)Kalipeclorat→ Kaliclorat →MnO2 → Cl2 → HCl → Cl2 → NaClO → NaCl → Cl2.NaCl → NaOH → NaCl → HCl → Cl2 → KClO3 → KCl → KNO3.KMnO4 → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2NaCl → Cl2 → NaClO → NaCl → HCl.MnO2 → Cl2 → HCl → NaCl → Cl2 → Br2KClO3 → KCl → Cl2 → NaCl → HClGv: Nguyễn Thanh Hiệu15HĨA HỌC 10k.13)14)15)16)17)18)19)20)21)ACENaClNaClNaClNaClBDF1234KMnO4 → Cl2 → NaCl → HCl → FeCl2l.↓5nước Javen1234m.NaCl HCl Cl2 HCl CuCl2→→→→↓5nước clo1234n.NaCl Cl2 HCl FeCl3 Fe(NO3)3→→→→↓5Nước Javen(1)( 2)( 3)( 4)o.Natriclorua →Hidrôclorua →Magiêclorua →Kaliclorua →Khí clo(5)( 6)→ Kaliclorat → KalipecloratCho biết các chất sau có cùng tồn tại hay không? Tại sao?a.Cl2 & dung dòch H2Sb.NaCl & Br2c.Cl2 & dung dòch KId.HCl & Na2CO3e.Cl2 & khí H2Sf.N2 & Cl2g.dd HCl& AgNO3h.CuO & dd HCli.Cl2 & dd NaBrj.dd NaOH & Cl2k.dd HCl& Fe3O4l.Ag2O & dd HClTừ NaCl, H2SO4, Fe Viết phương trình phản ứng điều chế FeCl 3, FeCl2.Từ KCl và H2O viết phương trình điều chế: nước Javen, KalipecloratTừ MnO2, NaCl, H2O viết phương trình điều chế HCl và O2 .Cho 19,5 g Zn tác dụng với 7 lít khí clo (đkc) thu được 36,72 g muối. Tính hiệu suất phản ứng.Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dòch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) và 2 g chất không tan.a.Viết các phản ứng xảy ra và tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.b.Nếu nung nóng hỗn hợp trên sau đó cho tác dụng với khí clo. Tính thể tích clo cần dùng để phảnứng vừa đủ.Cho 30,6 g hỗn hợp Na2CO3 và CaCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl 20% tạo thành 6,72 lít mộtchất khí (đkc) và một dung dòch A.a.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.b.Tính khối lượng dung dòch HCl cần dùng.c.Tính nồng độ % các chất trong dung dòch A.Hoà tan m g hỗn hợp Zn và ZnO cần vừa đủ 100,8 ml dd HCl 36,5% (d=1,19g/ml) thấy thoát một chất khívà 161,352 g dung dòch A.a.Tính m.b.Tính nồng độ % các chất trong dung dòch A.Cho 3,87 hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 500 ml dung dòch HCl 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được 4,368 lít khí (đkc).a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trong hỗn hợp.b.Tính nồng độ mol các chất có trong dung dòch sau phản ứng, biết thể tích dung dòch không đổitrong quá trình phản ứng.c.Tính khối lượng NaCl (có 5% tạp chất) cần dùng để điều chế đủ lượng axít ở trên biết hiệu suấtphản ứng điều chế là 75%.Gv: Nguyễn Thanh HiệuHĨA HỌC 101622)Một hỗn hợp gồm Cu và Fe có tổng khối lượng là 12 g được cho vào 400ml dung dòch HCl 1M. Sau phảnứng thu được 6,4 g chất rắn, dung dòch A và V lít khí (đkc).a.Tính % khối lượng mỗi kim loại.b.Tính V.c.Lấy 360 ml dung dòch NaOH 1M cho vào dung dòch A, tính khối lượng kết tủa thu được.23)Cho 2,02 g hỗn hợp Mg và Zn vào cốc (1) đựng 200ml dung dòch HCl. Sau phản ứng cô cạn dung dòchđược 4,86 g chất rắn. Cho 2,02 g hỗn hợp trên vào cốc (2) đựng 400ml ung dòch HCl như trên, sau phản ứng côcạn dung dòch được 5,57 g chất rắn.a.Tính thể tích khí thoát ra ở cốc (1) (đkc)b.Tính nồng độ mol/l của dung dòch HCl.c.Tính % khối lượng nỗi kim loại.24)Một hỗn hợp gồm Zn và CaCO 3 cho tác dụng với dung dòch HCl dư thì thu được 17,92 lít (đkc). Cho hỗnhợp khí qua dung dòch KOH 32% (D= 1,25g/ml) thì thu được một muối trung tính và thể tích khí giảm đi 8,96lít.a.Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.b.Tính thể tích dung dòch KOH cần dùng.25)26)27)28)29)30)Cho 14,2 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại đồng, nhôm và sắt tác dụng với 1500 ml dung dòch axit HCl a Mdư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí (đkc) và 3,2 g một chất rắn.a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.b.Tìm a, biết thể tích dung dòch HCl dùng dư 30% so với lý thuyết.c.Cho b g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với Clo thì thu được 13,419 g hỗn hợp các muối khan. Tìm a,biết hiệu suất phản ứng là 90%.Cho 14,2 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại đồng, nhôm và sắt tác dụng với V lít dung dòch axit HCl 1M dư, sauphản ứng thu được 8,96 lít khí (đkc) và 3,2 g một chất rắn.a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.b.Tìm V, biết thể tích dung dòch HCl dùng dư 20 % so với lý thuyết.c.Cho a g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với Clo thì thu được 22,365 g hỗn hợp các muối khan. Tìm a,biết hiệu suất phản ứng là 90%.Hòa tan 10,55g hỗn hợp Zn và ZnO vào một lương vừa đủ dung dòch HCl 10% thì thu được 2,24lít khíH2(đkc).a.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.b.Tính nồng độ % của muối trong dung dòch thu được.c.Cho 6,33 g hỗn hợp trên tác dụng với Cl 2, tính khối lượng muối tạo thành, biết hiệu suất phản ứnglà 85%.Hòa tan hoàn toàn 9g hỗn hợp Fe và Mg vào dung dòch HCl thu được 4,48lít khí (đkc) và một dung dòchA.a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .b.Dẫn khí Clo dư vào dung dòch A, sau đó cô cạn dung dòch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.c.Dung dòch HCl ở trên có CM= 1M (d=0,98g/ml) và dùng dư 30 % so với lý thuyết. Tính khối lượngdung dòch HCl đã dùng.Hòa tan hoàn toàn 13,6 g hỗn hợp sắt và oxit với hóa trò cao của nó vào 600 ml dung dòch axit HCl 1M.thu được 2240 ml khí (đkc).a.Xác đònh % khối lượng các chất trong hỗn hợp.b.Tính CM các chất thu được sau phản ứng, giả sử thể tích dung dòch không đổi trong quá trình phảnứng.c.Tính khối lượng NaCl cần thiết để điều chế lượng axít trên, biết hiệu suất phản ứng điều chế là75%.Cho 12 g hỗn hợp gồm sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư thu được 2240 ml khí (đkc).a.Xác đònh % khối lượng các chất trong hỗn hợp.b.Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với khí Clo, tính % khối lượng các muối thu được.c.c. Tính khối lượng NaCl cần thiết để điều chế lượng clo trên, biết hiệu suất phản ứng điềuchếlà 75%.Gv: Nguyễn Thanh Hiệu17HĨA HỌC 1031)Hoà tan hoàn toàn 5,7 g hỗn hợp CaCO 3 và Fe trong 250 ml dd HCl 1M thu được 2,464 ml khí (đkc)a.Xác đònh % khối lượng các chất trong hỗn hợp.b.b. Tính CM các chất trong dung dòch thu được, biết thể tích dung dòch không đổi trong quátrình phản ứng.c.Tính khối lượng H2 cần thiết để điều chế lượng HCl trên, biết hiệu suất phản ứng điềuchếlà 75%.32)Cho 14,2 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại đồng, nhôm và sắt tác dụng với 1500 ml dung dòch axit HCl a Mdư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí (đkc) và 3,2 g một chất rắn.a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.b.Tìm a, biết thể tích dung dòch HCl dùng dư 30% so với lý thuyết.c.Cho b g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với Clo thì thu được 13,419 g hỗn hợp các muối khan. Tìm a,biết hiệu suất phản ứng là 90%.33)Hòa tan 10,55g hỗn hợp Zn và ZnO vào một lương vừa đủ dung dòch HCl 10% thì thu được 2,24lít khíH2(đkc).a.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.b.Tính nồng độ % của muối trong dung dòch thu được.c.Cho 6,33 g hỗn hợp trên tác dụng với Cl 2, tính khối lượng muối tạo thành, biết hiệu suất phản ứnglà 85%.34)Hòa tan hoàn toàn 9g hỗn hợp Fe và Mg vào dung dòch HCl thu được 4,48lít khí (đkc) và một dung dòchA.a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .b.Dẫn khí Clo dư vào dung dòch A, sau đó cô cạn dung dòch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.c.Dung dòch HCl ở trên có CM= 1M (d=0,98g/ml) và dùng dư 30 % so với lý thuyết. Tính khối lượngdung dòch HCl đã dùng.CÁC PHẢN ỨNG CHÍNH TRONG CHƯƠNG HALOGEN1)2)3)4)5)6)7)8)9)10)11)12)13)14)15)16)17)18)19)20)21)22)23)24)25)Na + Cl2Fe + Cl2Cu + Cl2H2 + Cl2P + Cl2N2 + Cl2H2O + Cl2...NaOH + ..Cl2KOH + Cl2 (nhiệt độ)HI + Cl2HBr + Cl2...NaBr +Cl2NaF+Cl2SO2 + H2O +Cl2FeCl2+ Cl2FeBr2 +Cl2Ca(OH)2+Cl2FeSO4+. . .Cl2Na2CO3+Cl2Na2SO3+Cl2Na2S+Cl2MnO2 +HClKMnO4+HClNaClO +HClKClO3 +HClGv: Nguyễn Thanh Hiệu26)27)28)29)30)31)32)33)34)35)36)37)38)39)40)41)42)43)44)45)46)47)48)49)50)Mg+HClFe+HClCu+HClCuO+HClFe3O4+HClFeO+HClFe2O3 +HClFe3O4 +HClMg(OH)2+HClFe(OH)2+HClFe(OH)3+HClCaCO3 +HClNa2S +HClNaHSO3+HClNa2SO3+HClNaHSO4+HClAgNO3+HClBa(NO3)2+HClPbO2+HClK2Cr2O3+HClNaCltt +H2SO4NaCltt +H2SO4AgNO2+NaClNaClO + H2O +CO2CaOCl2+HCl51)52)53)54)55)56)57)58)59)60)61)62)63)64)65)66)67)68)69)70)71)72)73)74)75)CaOCl2 + H2O +CO2KClO3 (t0,xt/ k xt)F2+H2F2+H2OCaF2+H2SO4SiO2+HFBr2+H2I2+H2Br2+NaIBr2+ FeCl2Br2+H2OBr2 +Cl2 + H2OPBr3+H2OHBr+H2SO4HI+H2SO4AgNO3+NaIAgNO3+NaBrBr2+AlI2+AlCl2+NaII2+H2SO4Br2+H2SO4HI+O2HBr+O2HI+FeCl3HÓA HỌC 1076)77)78)79)80)81)82)83)84)NaHCO3 taïo Na2CO3:NaHCO3 taïo BaCO3:NaHSO3 taïo Na2SO3:NaHSO3 taïo BaSO4:NaHSO3 taïo K2SO3NaHCO3 taïo NaCl:Na2CO3 taïo BaCO3:Na2 SO3 taïo NaH SO3:Na2SO3 taïo NaHCO3Gv: Nguyễn Thanh Hiệu18Chương VIOXI- LƯU HUỲNHNHÓM VIA, OXI – LƯU HUỲNH1. VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIA TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀNCác nguyên tố thuộc PNC nhóm VI gồm 8O 16S 34Se 52Te 84Po có 6 electron ngoài cùng do đó dễdàng nhận 2e để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm. Vậy tính ôxihóa là tính chất chủ yếu.2. ÔXI trong tự nhiên có 3 đồng vò168O178O188O , Oxi là một phi kim hoạt động và là một chất ôxihóa mạnh−1 +2−1−1vì thế trong tất cả các dạng hợp chất , oxi thể hiện số oxi hoá –2 (trừ : F2 O, H 2 O2 các peoxit Na 2 O 2 )TÁC DỤNG HẦU HẾT MỌI KIM LOẠI (trừ Au và Pt), cần có t0 tạo ôxitto2Mg + O2 →2MgOMagiê oxitt4Al + 3O2 →2Al2O3Nhôm oxito3Fe + 2O2 → Fe3O4Oxit sắt từ (FeO, Fe2O3)TÁC DỤNG TRỰC TIẾP CÁC PHI KIM (trừ halogen), cần có t0 tạo ra oxittoS + O2 →SO2totC + O2 →CO2otN2 + O2 →2NO t0 khoảng 30000C hay hồ quang điệnTÁC DỤNG H2 (nổ mạnh theo tỉ lệ 2 :1 về số mol), t0to2H2 + O2 →2H2OTÁC DỤNG VỚI CÁC HP CHẤT CÓ TÍNH KHỬ2SO2 + O2V2O5 3000C2SO3toCH4 + 2O2 →CO2 + 2H2Oo3. ÔZÔN là dạng thù hình của oxi và có tính ôxhóa mạnh hơn O2 rất nhiềuO3 + 2KI + H2O → I2 + 2KOH + O2 (oxi không có)Do tạo ra KOH nên O3 làm xanh q tẩm dd KI (dùng trong nhận biết ozon)2Ag + O3 → Ag2O + O2 (oxi không có phản ứng)4. LƯU HUỲNH là chất ôxihóa nhưng yếu hơn O2, ngoài ra S còn đóng vai trò là chất khử khi tác dụng vớioxiS là chất oxihóa khi tác dụng với kim loại và H2 tạo sunfua chứa S2TÁC DỤNG VỚI NHIỀU KIM LOẠI ( có t0, tạo sản phẩm ứng soh thấp của kim loại)toFe + S0FeS-2sắt II sunfua→Zn + S0ot→→ZnS-2kẽm sunfuaHg + SHgS thủy ngân sunfua, phản ứng xảy ra ở t0 thườngTÁC DỤNG HIDRO tạo hidro sunfua mùi trứng ungtoH2 + S →H2S-2hidrosunfuaS là chất khử khi tác dụng với chất ôxihóa tạo hợp chất với soh dương (+4, +6)TÁC DỤNG PHI KIM (trừ Nitơ và Iod)toS + O2SO2khí sunfurơ, lưu huỳnh điôxit, lưu huỳnh (IV) ôxit.→Ngoài ra khi gặp chât ôxihóa khác như HNO3 tạo H2SO44. HIDRÔSUNFUA (H2S) là chất khử mạnh vì trong H 2S lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất (-2), tác dụng hầuhết các chất ôxihóa tạo sản phẩm ứng với soh cao hơn.TÁC DỤNG OXI cóthể tạo S hoặc SO2 tùy lượng ôxi và cách tiến hành phản ứng.t0-22H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 (dư ôxi, đốt cháy)t 0 tthấp2H2S + O2 → 2H2O + 2S ↓ (Dung dòch H2S trong không khí hoặc làm lạnh ngọn lửa H 2S đangcháy)TÁC DỤNG VỚI CLO có thể tạo S hay H2SO4 tùy điều kiện phản ứngH2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4H2S + Cl2 → 2 HCl + S (khí clo gặp khí H2S)DUNG DỊCH H2S CÓ TÍNH AXIT YẾU : Khi tác dụng dung dòch kiềm có thể tạo muối axit hoặcmuối trung hoà1:1H2S + NaOH →NaHS + H2O1::2H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O5. LƯU HUỲNH (IV) OXIT công thức hóa học SO2, ngoài ra có các tên gọi khác là lưu huỳnh dioxit hay khísunfurơ, hoặc anhidrit sunfurơ.+4Với số oxi hoá trung gian +4 ( S O2). Khí SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá và là một oxit axit.+4+6SO2 LÀ CHẤT KHỬ ( S - 2e → S ) Khi gặp chất oxi hoá mạnh như O 2, Cl2, Br2 : khí SO2 đóng vaitrò là chất khử.+42 S O2+O2V2O5 45002SO3+6+4→ 2HCl + H2 S O 4S O 2 + Cl2 + 2H2O +40SO2 LÀ CHẤT OXI HOÁ ( S + 4e → S ) Khi tác dụng chất khử mạnh+40→ 2H2O + 3 SS O 2 + 2H2S +4S O2+Mg→MgO+SNgoài ra SO2 là một oxit axit1:1SO2 + NaOH →NaHSO3 (nNaOH≥ 2)nSO21:2SO2 + 2 NaOH →Na2SO3 + H2O (Nếu 1