Xin lỗi, tôi đến muộn tiếng Trung

Skip to content


  • 20/11/2021 | Tài liệu tự học

    Cảm ơn tiếng Trung - Những câu cảm ơn tiếng Hoa hay nhất kèm cách phát âmCảm ơn tiếng Trung Quốc nói như thế nào? Đây là câu nói quen...

  • 04/12/2021 | Tài liệu tự học

    Tài liệu tiếng Trung - Download trọn bộ file PDF + MP3 miễn phíTài liệu tiếng Trung hay những bộ giáo trình và sách đều đóng vai trò...

  • 06/05/2022 | Tài liệu tự học

    Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Trung về rau củ quả bạn cần biết
    Từ vựng tiếng Trung về rau củ quả...

  • 06/05/2022 | Tài liệu tự học

    Những từ vựng tiếng Trung về quảng cáo thông dụng và đầy đủ nhấtVốn từ vựng tiếng Trung về quảng cáo đa dạng sẽ rất hữu ích cho người...


Trong cuộc sống, có những lúc vui, lúc buồn, lúc ta cần nói lời cảm ơn nhưng đôi khi ta phải nói lời xin lỗi và tha thứ. Người ta vẫn nói ” Lời nói chẳng mất tiền mua  – Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau”, đúng vậy, việc nói lời xin lỗi và tha thứ đúng lúc sẽ giúp ta giảm bớt những hiềm khích, mâu thuẫn không đáng có trong giao tiếp tiếng Trung và các mối quan hệ xã hội. Tiếp nối các bài học tiếng Trung mà chúng tớ đã giới thiệu, hôm nay, cùng nhau tập nói lời xin lỗi nha!

1.对不起!请原谅! Duì bu qǐ! Qǐng yuánliàng! Xin lỗi! Xin thứ lỗi! 2.真对不起,让您久等了。 Zhēn duì bu qǐ, ràng nín jiǔ děng le. Thành thật xin lỗi vì để bạn chờ lâu. 3.非常抱歉,我来晚了。 Fēicháng bàoqiàn, wǒ láiwǎn le.

Rất xin lỗi, tôi đã đến muộn.

1.对不起!   Duìbùqǐ!: Xin lỗi 2.真/实在对不起!   Zhēn/shízài duìbùqǐ!: Thật sự xin lỗi! 3.抱歉!   Bàoqiàn!: Xin lỗi 4.请你原谅!   Qǐng nǐ yuánliàng!: Xin anh lượng thứ! 5.对不起,我迟到了   Duìbùqǐ, wǒ chídàole: Xin lỗi, tôi tới muộn 6.不好意思,这是我的错   bù hǎoyìsi, zhè shì wǒ de cuò: Thật ngại, đây là lỗi của tôi 7.我不是故意的   wǒ bùshì gùyì de: Tôi không cố ý 8.很抱歉,没有帮上你的忙   hěn bàoqiàn, méiyǒu bāng shàng nǐ de máng: Rất xin lỗi , vì không thể giúp anh được 9.我本来想帮你的,但是。。。。爱莫能助   wǒ běnlái xiǎng bāng nǐ de, dànshì.... Àimònéngzhù: Tôi vốn rất muốn giúp đỡ anh, nhưng lực bất tòng tâm 10.打扰了,请原谅   dǎrǎole, qǐng yuánliàng: làm phiền anh rồi, xin lượng thứ 11.对不起,我打断你一下   duìbùqǐ, wǒ dǎ duàn nǐ yīxià: Xin lỗi, tôi ngắt lời anh một chút 12.请你原谅我这一次   qǐng nǐ yuánliàng wǒ zhè yīcì: Xin anh lượng thứ cho tôi lần này 13.让你久等了,实在抱歉   ràng nǐ jiǔ děngle, shízài bàoqiàn: Khiến anh chờ lâu rồi, thật sự xin lỗi 14.对不起,我那天没空   duìbùqǐ, wǒ nèitiān méi kōng: Xin lỗi, hôm đó tôi không rảnh 15.我已经有约了,能不能改天?   wǒ yǐjīng yǒu yuēle, néng bùnéng gǎitiān?: Tôi đã có hẹn rồi, có thể đổi sang ngày khác không?

Nắm vững và sử dụng đúng cách những lời xin lỗi tiếng Trung cũng giúp cho giao tiếp giữa mọi người trở nên thân thiện hơn, tự nhiên hơn. Các bạn hãy nhớ bài học và áp dụng một cách thông minh trong hoàn cảnh của chính mình nhé.

Skip to content

Trong nhiều tình huống mà chúng ta mắc sai lầm thì cần phải nói lời xin lỗi với đối phương. Vậy xin lỗi trong tiếng Trung nói như thế nào? Cùng Thanhmaihsk tổng hợp các mẫu câu xin lỗi thường dùng nhé!

Xin lỗi, tôi đến muộn tiếng Trung
Xin lỗi trong tiếng Trung

Các tình huống nói xin lỗi trong tiếng Trung

很抱歉 / bào qiàn/: Xin lỗi, rất lấy làm tiếc. Nếu bạn muốn nói cảm thấy hối tiếc và tội lỗi vì sự bất tiện mà bạn đã gây ra. Nó cũng có thể có nghĩa là hối tiếc về điều gì đó đã xảy ra với ai đó.

Ví dụ:

很抱歉听到这个消息。

hěn bào qiàn tīng dào zhè gè xiāo xī

Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.

不好意思 /bù hǎo yì sī/: Bạn có thể sử dụng nó để nói lời xin lỗi về những điều hoặc tình huống không quá quan trọng nhưng bạn vẫn cảm thấy xấu hổ , chẳng hạn như đến muộn hoặc từ chối lời mời.

Ví dụ:

不好意思,打扰你一下。

bù hǎo yì sī, dǎ rǎo nǐ yī xià

Tôi xin lỗi đã làm phiền bạn.

A:我喜欢你! wǒ xǐhuān nǐ!

Tôi thích bạn!

B:不好意思,我有男朋友了。 bù hǎo yìsi, wǒ yǒu nán péngyǒule.

Xin lỗi, tôi đã có bạn trai rồi.

不好意思,请让一下。 bù hǎo yìsi, qǐng ràng yīxià.

Xin lỗi, bạn có phiền tránh sang một bên không?

不好意思,发生了什么? bù hǎo yìsi, fāshēng le shénme?

Xin lỗi, chuyện gì đã xảy ra ở đây?

Hoặc trong các tình huống thông thường, bạn có thể sử dụng các cách sau để nói xin lỗi:

1. 抱歉! bào qiàn! Xin lỗi!

Ví dụ:

抱歉!我不能送你去飞机场了。
bào qiàn! wǒ bù néng sòng nǐ qù fēi jī chǎng le.

A:你还没来吗? nǐ hái méi lái ma?

Bạn vẫn chưa đến?

B:抱歉,我今天不能来了。 bàoqiàn, wǒ jīn tiān bù néng lái le.

Xin lỗi, tôi không thể đến hôm nay.

对于你离婚的事,我感到很抱歉。 duìyú nǐ líhūn de shì, wǒ gǎndào hěn bàoqiàn.)

Tôi xin lỗi về cuộc ly hôn của bạn.

2. 对不起! duì bù qǐ! Tôi xin lỗi!

Là một lời xin lỗi kinh điển mà mọi người đều sử dụng. Nó có thể được sử dụng trong hầu hết các tình huống nếu bạn mắc lỗi.

Ví dụ:

对不起!我迟到了。 duì bù qǐ! wǒ chí dào le.

Xin lỗi! Tôi đến muộn.

A:你今天迟到了。 míngměi, nǐ jīntiān chídàole

Hôm nay bạn đến muộn.

B:对不起,路上堵车了。 duìbùqǐ, lù shàng dǔchē le.

Xin lỗi, đã xảy ra tắc đường.

对不起,你的文件被我不小心删除了。 duìbùqǐ, nǐ de wénjiàn bèi wǒ bù xiǎoxīn shānchú le.

Xin lỗi, tệp của bạn đã bị tôi vô tình xóa.

对不起,我帮不了你。 duìbùqǐ, wǒ bāng bù liǎo nǐ.

Xin lỗi, tôi không thể giúp bạn.

3. 我不是故意的! wǒ bù shì gù yì de! Tôi không cố ý! / Tôi không cố ý làm điều đó!

Ví dụ:

你别哭了!我不是故意的。 nǐ bié kū le! wǒ bù shì gù yì de.

Đừng khóc! Ta không cố ý!

我不是故意的。你的相机还好吧? wǒ bù shì gù yì de. nǐ de xiāng jī hái hǎo ba?

Tôi không cố ý làm vậy! Máy ảnh của bạn ổn chứ?

4. 你别生气啊! nǐ bié shēng qì a!  Đừng giận

Ví dụ:

你别生气啊!我马上去做。 nǐ bié shēng qì a! wǒ mǎ shàng qù zuò.

Đừng giận! Tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ.

我再也不会撒谎了。你别生气啊! wǒ zài yě bù huì sā huǎng le, nǐ bié shēng qì a!

Anh sẽ không nói dối nữa. Đừng giận anh!

5. 真不好意思! zhēn bù hǎo yì sī! Tôi thực sự xin lỗi!

Ví dụ:

真不好意思!我把你家的马桶弄坏了。 zhēn bù hǎo yì sī! wǒ bǎ nǐ jiā de mǎ tǒng nòng huài le.

Tôi thực sự xin lỗi vì tôi đã làm vỡ toliet của bạn.

真不好意思!我把你的文件删掉了。 zhēn bù hǎo yì sī! wǒ bǎ nǐ de wén jiàn shān diào le.

Tôi thực sự xin lỗi vì tôi đã xóa tệp của bạn!

6. 我错了! wǒ cuò le! Đó là lỗi của tôi! / Tôi đã phạm một sai lầm!

Ví dụ:

我错了!正确的拼写是… wǒ cuò le! zhèng què de pīn xiě shì…

Lỗi của tôi viết sai! Cách viết đúng là …

我错了!请原谅我吧! wǒ cuò le! qǐng yuán liàng wǒ ba!

Là lỗi của tôi! Xin hãy tha thứ cho tôi!

7. 是我不好! shì wǒ bù hǎo! Lỗi của tôi!

Ví dụ:

是我不好!我忘记带充电器了。 shì wǒ bù hǎo! wǒ wàng jì dài chōng diàn qì le.

Lỗi của tôi. Tôi quên mang theo bộ sạc

是我不好!我没有告诉你。 shì wǒ bù hǎo! wǒ méi yǒu gào sù nǐ.

Là lỗi của tôi! tôi đã không nói với bạn.

8. 下一次不会的! xià yī cì bù huì de! Nó sẽ không xảy ra nữa!

Ví dụ:

对不起!下一次不会的! duì bù qǐ! xià yī cì bù huì de!

Tôi xin lỗi! Nó sẽ không xảy ra nữa!

我不应该对你大吼大叫的。下一次不会的! wǒ bù yīng gāi duì nǐ dà hǒu dà jiào de. xià yī cì bù huì de!

Tôi không nên hét vào mặt bạn. Nó sẽ không xảy ra nữa!

Thanhmaihsk đã giới thiệu với bạn những mẫu câu nói lời xin lỗi trong nhiều tình huống! Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt và cập nhật bài viết mới mỗi ngày tại website nhé!

Những cách nói lời xin lỗi bằng Tiếng Trung trong mọi trường hợp

Ai đó từng nói rằng, 3 câu quan trọng nhất mà một người cần phải học chính là xin chào, cảm ơn và xin lỗi. Vậy bạn đã biết cách để nói lời xin lỗi trong Tiếng Trung chưa? Để Tiếng Trung Cầm Xu giới thiệu cho các bạn cách nói xin lỗi trong tất cả trường hợp nhé.

2 cách nói xin lỗi Tiếng Trung phổ biến nhất

Xin lỗi, tôi đến muộn tiếng Trung

不好意思 /bù hǎoyìsi/ (2 lần)

对不起 /duìbùqǐ/

Đều là nghĩa xin lối, nhưng 对不起 nói ra khi bạn gây ra lỗi lầm và muốn xin lỗi. Còn 不好意思 sử dụng khi bạn gây ra điều gì đó phiền phức, cảm thấy đã làm phiền người khác.

2 ví dụ sau sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn.

  • 对不起, 我把你的新裙子弄脏了  /duìbùqǐ, wǒ bǎ nǐ de xīn qúnzi nòng zāng le/

         Xin lỗi, tôi làm bẩn cái váy mới của bạn rồi.

  • 不好意思,现在几点了? 我的手机没电了 /bù hǎoyìsi, xiànzài jǐ diǎn le? Wǒ de shǒujī méi diànle/

        Xin lỗi, cho tôi hỏi mấy giờ rồi? điện thoại của tôi hết pin rồi

Một số câu xin lỗi Tiếng Trung ngắn khác

  • 很抱歉 /hěn bàoqiàn/: Thật xin lỗi
  • 请原谅 /qǐng yuánliàng/ hoặc 再原谅我一次吧 /zài yuánliàng wǒ yīcì ba/  (原谅: /yuánliàng/ – tha thứ): Tha thứ cho tôi một lần này thôi
  • 是我的错 = 是我不对: /shì wǒ de cuò = shì wǒ bùduì/: Là lỗi của tôi
  • …..说声道歉: /xiàng … shuō shēng dàoqiàn/: xin lỗi ai
  • 我以后一定就改 /wǒ yǐhòu yīdìng jiù gǎi/: lần sau nhất tớ sẽ sửa
  • 下不为例: /xiàbùwéilì/: sẽ không có lần sau
  • 多多包涵 /duō duō bāo hán/ thông cảm
  • 打扰了/dǎ rǎo le/ làm phiền rồi
  • 难为你了/nán wéi nǐ le/ làm khó cho bạn rồi
  • 实在对不起!/shí zài duì bù qǐ / Vô cùng xin lỗi!
  • 真的不好意思!/zhēn de bù hǎo yì si/ Thật sự xin lỗi!
  • 难为你了/nán wéi nǐ le/ Làm khó cho bạn rồi

Một số câu xin lỗi Tiếng Trung trong các trường hợp

/Zhēn duì bu qǐ, ràng nín jiǔ děng le./

Thành thật xin lỗi vì để bạn chờ lâu.

/Fēicháng bàoqiàn, wǒ láiwǎn le./

Rất xin lỗi, tôi đã đến muộn.

/Gěi nín tiānle nàme duō máfan, zhēn guòyì bú qù./

Gây cho ngài nhiều phiền phức như vậy, thật sự ngại quá.

/Rúguǒ yǒu shénme zuò de bùzhōu de dìfang, qǐng nín yuánliàng./

Nếu chổ nào chưa được chu đáo, mong ngài bỏ qua cho.

/Dōu shì wǒ bù hǎo, hài nǐ wùle chē./

Đều tại tôi không tốt, làm bạn bị nhỡ xe.

/Wǒ wèi gāngcái shuō de huà xiàng nín dàoqiàn./

Tôi xin lỗi ngài vì những gì tôi vừa nói lúc nãy.

  • 对不起, 您拨打的电话暂时无法沟通, 请稍后再拨! /duì bù qǐ, nín bō dǎ de diàn huà zàn shí wú fǎ gōu tōng, qǐng shāo hòu zài bō /

    Xin lỗi, số máy quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau!

  • 对不起, 我要暂时离开一下, 大约是5分钟时间。 /duì bù qǐ, wǒ yào zàn shí lí kāi yí xià, dà yuē shì 5 fēn zhōng shí jiān/

    Xin lỗi, tôi phải dời đi một lát, chắc khoảng 5 phút.

  • 对不起, 我踩你的脚了吧? /duì bù qǐ, wǒ cǎi nǐ de jiǎo le ba/

    Xin lỗi, tôi dẫm vào chân cậu đúng không?

  • 对不起, 让你久等了! /duì bù qǐ, ràng nǐ jiǔ děng le/

    Xin lỗi, để cậu đợi lâu rồi!

  • 实在对不起, 公司有规定外人不能进入! /shí zài duì bù qǐ, gōng sī yǒu guī dìng wài rén bù néng jìn rù/

    Thật sự xin lỗi, công ty có quy định, người ngoài không được vào!

  • 真对不起, 这个月太忙了, 我把这事儿忘了! /zhēn duì bù qǐ, zhè gè yuè tài máng le, wǒ bǎ zhè shìr wàng le/

    Thực xin lỗi, tháng này bận quá, tôi quên mất chuyện này rồi!

  • 给你添麻烦了, 我真的很抱歉! /gěi nǐ tiān máfan le, wǒ zhēn de hěn bào qiàn/

    Gây thêm rắc rối cho cậu rồi, tôi thực sự rất xin lỗi!

  • 我服务不周, 非常抱歉! /wǒ fú wù bù zhōu, fēi cháng bào qiàn/

    Vô cùng xin lỗi, tôi phục vụ không chu đáo!

  • 很抱歉, 刚才我有些急躁。 /hěn bào qiàn, gāng cái wǒ yǒu xiē jí zào/

    Rất xin lỗi, lúc nãy tôi có hơi hấp tấp.

  • 很抱歉我这么早就来烦扰你。 /hěn bào qiàn wǒ zhè me zǎo jiù lái fán rǎo nǐ/

    Rất xin lỗi, sớm như vậy đã đến làm phiền cậu.

  • 实在抱歉, 我已无能为力了。 /shí zài bào qiàn, wǒ yǐ wú néng wéi lì le/

    Thực sự xin lỗi, tôi đã bó tay rồi.

  • 真的很抱歉, 我不能答应你的请求。 /zhēn de hěn bào qiàn, wǒ bù néng dā yīng nǐ de qǐng qiú /

    Thật sự rất xin lỗi, tôi không thể đáp ứng lời thỉnh cầu của bạn.

  • 我有些急事, 今晚不能见你了, 十分抱歉! /wǒ yǒu xiē jí shì, jīn wǎn bù néng jiàn nǐ le, shí fēn bào qiàn/

    Tôi có chút việc gấp, tối nay không gặp cậu được rồi, rất xin lỗi!

  • 我知道我错了, 真的很抱歉, 希望你能原谅! /wǒ zhī dào wǒ cuò le, zhēn de hěn bào qiàn, xī wàng nǐ néng yuán liàng/

    Tôi biết tôi sai rồi, thật sự rất xin lỗi, hi vọng cậu có thể tha thứ!

  • 不好意思, 我也有我的难处, 这件事我想帮也帮不了! /bù hǎo yìsi, wǒ yě yǒu wǒ de nán chù, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bù liǎo/

    Xin lỗi, tôi cũng có chỗ khó của tôi, chuyện này tôi muốn giúp cũng không giúp được!

  • 我的打字速度很慢, 请多包涵! /wǒ de dǎ zì sùdù hěn màn, qǐng duō bāo hán /

    Tốc độ đánh máy của tôi rất chậm, xin hãy thông cảm cho!

  • 不好意思, 先生, 你认错人了, 我不认识你! /bù hǎo yìsi, xiān shēng, nǐ rèn cuò rén le, wǒ bù rènshi nǐ/

    Xin lỗi, tiên sinh, ông nhận nhầm người rồi, tôi không quen ông!

  • 占了你这么多时间, 真不好意思! /zhān le nǐ zhè me duō shí jiān, zhēn bù hǎo yìsi/

    Mất nhiều thời gian của cậu rồi, thật ngại quá!

  • 不好意思, 请借过一下! /bù hǎo yìsi, qǐng jiè guò yí xià/

    Xin lỗi, cho đi qua một chút!

  • 真不好意思, 请原谅我无能为力, 这件事我帮不了你了! /zhēn bù hǎo yìsi, qǐng yuán liàng wǒ wú néng wéi lì, zhè jiàn shì wǒ bāng bù liǎo nǐ le/

    Thực xin lỗi, thứ lỗi cho tôi vô dụng, chuyện này tôi không giúp được cậu rồi!

  • 不好意思, 我们是不是在哪里见过了? /bù hǎo yìsi, wǒmen shì bú shì zài nǎ lǐ jiàn guò le/

    Thật ngại quá, có phải chúng ta đã từng gặp nhau ở đâu rồi không?

  • 实在不好意思, 我们要关门了! /shí zài bù hǎo yìsi, wǒmen yào guān mén le/

    Rất xin lỗi, chúng tôi phải đóng cửa rồi!

  • 刚才难为你了, 她也不是故意的, 请见谅! /gāng cái nán wéi nǐ le, tā yě bú shì gùyì de, qǐng jiàn liàng/

    Lúc nãy làm khó cho cậu rồi, cậu ấy cũng không phải cố ý, mong cậu thông cảm cho!

Đơn giản vậy thôi. Bạn thử nghe đoạn hội thoại ngắn sau đây xem có bao nhiêu câu đã học ở trên thể hiện sự xin lỗi nhé!

小军,你怎么又迟到了?

对不起,我记错了时间所以迟到了

送给老师的礼物呢?

哟,我把它放在别的书包了。是我的错!下不为例

没关系,下次注意就行了。 还有半个小时,我们赶快去对面的商店买给老师礼物吧

/xiǎo Jūn, nǐ zěnme yòu chídàole?
Duìbùqǐ, wǒ jì cuòle shíjiān suǒyǐ chídàole
Sòng gěi lǎoshī de lǐwù ne?
Yō, wǒ bǎ tā fàng zài bié de shūbāo le. Shì wǒ de cuò! Xiàbùwéilì
Méiguānxi, xià cì zhùyì jiù xíng le. Hái yǒu bàn gè xiǎoshí, wǒmen gǎnkuài qù duìmiàn de shāngdiàn mǎi gěi lǎoshī lǐwù ba/

Học các câu xin lỗi Tiếng Trung kĩ hơn qua video 

>> Xem thêm:

>> 10+ câu chúc bằng Tiếng Trung dùng trong mọi trường hợp

>> 150 mẫu câu giúp học giao tiếp Tiếng Trung đơn giản – Nghe một lần nhớ cả đời: Phần 3

>> [MỚI NHẤT] Lịch khai giảng các khóa học Tiếng Trung tháng 11 tại Tiếng Trung Cầm Xu

>> 10 cách từ chối lịch sự trong Tiếng Trung mà không phải ai cũng biết

—————————————————————————————

Youtube: https://www.youtube.com/user/omaicay90

Facebook: Tiếng Trung Cầm Xu – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội