Xin mời nói là gì

Tháng Mười Một 8, 2018

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xin mời tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xin mời.

Nghĩa tiếng Nhật của từ xin mời:

Trong tiếng Nhật xin mời có nghĩa là : どうぞ . Cách đọc : どうぞ. Romaji : douzo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

こちらへどうぞ。 Kochira he douzo

Xin mời đi đằng này

どうぞよろしく。 Douzo yoroshiku.

Trong tiếng Nhật buổi chiều có nghĩa là : 午後 . Cách đọc : ごご. Romaji : gogo

明日の午後、お客様が来る。 Asu no gogo, okyaku sama ga kuru.

Chiều ngày mai vị khách sẽ đến

今日の午後会いましょう。 Kyou no gogo aimashou.

Chiều nay mình gặp nhau nhé.

Trên đây là nội dung bài viết : xin mời tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xin mời. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

xin mời ngồi

xin mời đọc

xin mời xem

xin mời chọn

mời ông vào

mời ngài vào

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xin mời", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xin mời, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xin mời trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Xin mời.

2. Xin mời ngồi.

3. Chào cô. Xin mời.

4. Xin mời ngồi xuống.

5. Xin mời, hãy ngồi xuống.

6. Xin mời quý khách ạ!

7. Xin mời xem mô hình”.

8. Xin mời bước tới trước.

9. Xin mời Bà dùng cơm.

10. Xin mời ngài, thưa bộ trưởng.

11. Làm ơn ghé lại, xin mời.

12. Xin mời giơ chân kia lên.

13. Xin mời vào và ngồi xuống.

14. Và anh, tất nhiên, xin mời.

15. [Cười] Vâng, xin mời đứng lên.

16. Xin mời dùng thang máy lên tầng ba.

17. Xin mời quý khách ghé lại lần sau.

18. Xin mời bước ra ngoài, thưa tổng thống.

19. Xin mời theo lối này, Hoắc sư phụ

20. Xin mời đại diện của Liên bang Nga.

21. Bây giờ, xin mời các bạn đặt câu hỏi.

22. Để chấp nhận cuộc gọi, xin mời bấm 1.

23. Bây giờ, xin mời xem tổ tiên của loài chuối.

24. Xin mời quý vị đến nghe bài giảng đặc biệt

25. Xin mời ngài hút thử một điếu thuốc xì-gà.

26. Xin mời mọi dân đến hát khen ngài muôn đời.

27. [Danh sách có thể còn thiếu, xin mời bổ sung.

28. 4 “Hỡi ai thiếu kinh nghiệm, xin mời vào đây!”.

29. Xin mời cô Vanessa Bloome số ghế 24B lên buồng lái? .

30. Nó là một nơi nhỏ nhắn xinh xắn, nhưng, xin mời...

31. Bố tôi ở bên trong, xin mời vào trong trả tiền.

32. Ông năn nỉ làm tôi ngạc nhiên: “Xin mời bà ngồi.

33. Tôi xin mời các em “trắc nghiệm những lời nói của tôi.”

34. Xin mời quí vị xem qua những hình ảnh tại cầu Mapu.

35. Xin mời qua phòng kế bên để làm bài thi cuối cùng.

36. Tôi xin mời tất cả các anh chị em cũng làm như vậy.

37. Bây giờ, xin mời nhìn vào loại sâu ăn quả cà tím này.

38. Tôi xin mời quý vị đến với câu chuyện của tàu vũ trụ Rosetta.

39. Xin mời đứng dậy và cho chúng tôi xem khăn tay của anh đi.

40. Các vị khách mời, xin mời dùng đồ ăn nhẹ ở phòng phía đông.

41. Tôi xin mời các anh em giúp giới trẻ của mình cùng tham gia.

42. Quý vị, xin mời đến cơ sở huấn luyện môi trường không trọng lượng...

43. Và tôi xin mời toàn bộ các bạn tham gia vào cuộc thảo luận này.

44. Đại úy Nhung liền oang oang: Xin mời hai ông lên xe ngay cho đi.

45. Tề chủ Lỗ khách, Lỗ Vương từ xa đến Xin mời Tề Vương nghênh đón

46. Xin mời các cơ quan báo chí đăng ký tham gia các sự kiện sau:

47. Xin mời cô Vanessa Bloome số ghế #B lên buồng lái?. và xin nhanh chân cho!

48. Nếu không ai phát biểu gì thêm, xin mời bỏ phiếu cho dự thảo nghị quyết.

49. Chỉ cần một lời nói tục thôi và xin mời về nhà nghỉ cho hết ngày.

50. Những ai không được phép tiếp cận thông tin quân sự, xin mời rời khỏi phòng.

Video liên quan

Chủ Đề