30/11/2022 là ngày gì

LỊCH VẠN NIÊN

Lịch DươngXem lịch hôm nay Lịch Âm
Tháng 11 năm 2022 Tháng 11 (Thiếu) năm Nhâm Dần

Thứ tư

Ngày:Đinh Hợi, Tháng:Nhâm Tí
Giờ đầu ngày:Canh Tí, Tiết khí:Tiểu tuyết
Là ngày:Hắc Đạo [Chu Tước], Trực:Kiến

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo ngày 07 tháng 11 năm 2022 âm lịch

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 07 tháng 11 năm 2022 âm lịch

Tí (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:20
  • Mặt trời lặn: 18:28
  • Đứng bóng lúc: 11:05
  • Độ dài ban ngày: 13:7
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 18:52
  • Giờ lặn: 04:56
  • Đối xứng lúc: 23:54
  • Độ dài ban đêm: 10:5
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông
  • Hỷ thần: Nam
  • Hạc thần: Tây bắc
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Mùi, Mão
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương Hình: Hợi
  • Tương Hại: Thân
  • Tương Xung: Tị
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
✧ Trực:Kiến()- Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng
  • Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt
  • Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Thất()
  • Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
  • Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng kỵ.
  • Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
  • Ngày Tam Nương:Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành;
Sao tốt (Cát tinh) Sao xấu (Hung tinh)
  • Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng;
  • Phúc hậu:Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
  • Chu tước hắc đạo:Kỵ nhập trạch, khai trương;
  • Tội chí:Xấu với tế tự, kiện cáo;
⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyThiên Hầu(Xấu)
  • Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
  • Tiểu các: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

    Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

  • Đại an: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

    Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

    Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

  • Lưu niên (Lưu miền): Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khẩu: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

➪ Xem ngày hôm nay - 28/11/2022➪ Xem ngày mai - 29/11/2022➪ Xem ngày kia - 30/11/2022