All of nghĩa là gì
Thêm vào từ điển của tôi tính từ tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi all my life suốt đời tôi, trọn đời tôi
with all speed hết tốc độ
for all that mặc dù tất cả những cái đó
all Vietnam toàn nước Việt Nam
in all respects về mọi phương diện danh từ tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ
all of us tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta
all is over! thế là xong tất cả!
all are unanimous to vote tất cả đều nhất trí bầu
that's all I know đó là tất cả những điều tôi biết
all but he tất cả trừ nó ra
all but impossible gần như không thể làm được
he was all but drowned hắn suýt chết đuối
it's all one to me đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi
at all chút nào, chút nào chăng
I don't know him at all tôi không biết hắn ta một chút nào
in all tổng cộng, tất cả, cả thảy không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình) phó từ hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn
to be dressed all in white mặc toàn trắng
that's all wrong cái đó sai cả rồi không ai giúp đỡ, tự làm lấy thình lình, đột nhiên
all over the world khắp thế giới
to be covered all over with mud bùn bẩn khắp người xong, hết, chấm dứt
it's all over thế là xong, thế là hết hoàn toàn đúng là, y như hệt
she is her mother all over cô ta y hệt như bà mẹ
he is not quite all there anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi
it was all the same to him cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi
if it's all the same to you nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh mặc dù thế nào, dù sao đi nữa
he was punished all the same mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt
all the same I ought to have stayed dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải
thank you all the same tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...) Cụm từ/thành ngữ
all but gần như, hầu như, suýt
all and sundry toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một
not at all không đâu, không chút nào
nothing at all không một chút nào, không một tí gì
one and all tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì
all alone một mình, đơn độc
all in mệt rã rời, kiệt sức
all there (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên
all the same cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác
all the better càng hay, càng tốt
to be all attention rất chăm chú
to be all smimles luôn luôn tươi cười
graps all, lose all (xem) grasp
it's all U.P. with him (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi
that's all there's to it (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa
it's (that's) all very well but... (xem) well Từ gần giống call really actually small wall |