Bài tập các phép biến đổi đồ họa
(0, 10), P1 = (10, 40), P2 = (40, 40), P3 = (50, 0) có bậc p =3. Tính tọa độ (Cx, Cy) của điểm C(u) trên đường cong ứng với tham số tự chọn u ∈ [0, 1] Phương trình biểu diễn đường cong B-spline bậc 3 (p = 3) đồng nhất có 4 đỉnh điều khiển P0, P1, P2, P3: C(u)= C(u)= N0,3(u)P 0 + N1,3(u)P 1 + N2,3(u)P 2 + N3,3(u)P 3 Với các hàm cơ sở Ni,3(u) được xác định (u = 0): N0,3(u) = (1-u) 3 = 0. N1,3(u) = (3u 3 -6u 2 + 4) = 0. 0 p= (2dx)-dy 21; 1 0 p>=0 x1 =x1+ y1 = y1+ p= p+(2dx)-(2*dy) 22;2 -8 p<0 x2 = x y2 = y2+ P = p+2*dx 22;3 0 p>=0 x3 =x3+ y3 = y3+ p= p+(2dx)-(2dy) 23;4 -8 p<0 x4 = x y4 = y4+ p = p+2*dx 23;5 0 p>=0 x5 =x5+ y5 = y5+ p= p+(2dx)-(2dy) 24;6 -8 p<0 x6 = x y6 = y6+ p = p+2*dx 24;7 0 p>=0 x7 =x7+ y7 = y7+ p= p+(2dx)-(2dy) 25;8 -8 p<0 x8 = x y8 = y8+ p = p+2*dx 25;Các điểm tọa độ nguyên theo thuật toán Bersenham
Ta có x=4, y=8. Ta có bảng: k pk = pk-1 Kiểm tra pk Tính toán (xk,yk) 0 p = (2*dy)-dx = 8 21; 1 8 p>=0 x1 =x y1 = y1+ p=p+2(dx-dy) 21;2 0 p>=0 x2 =x y2 = y2+ p=p+2(dx-dy) 21;3 -8 p<0 x3 = x3+ y3 = y p= p+2*dy 22;4 8 p>=0 x4 =x y4 = y4+ p=p+2(dx-dy) 22;5 0 p>=0 x5 =x y5 = y5+ p=p+2(dx-dy) 22;6 -8 p<0 x6 = x6+ y6 = y p= p+2*dy 23;7 8 p>=0 x7 =x y7 = y7+ p=p+2(dx-dy) 23;8 0 p>=0 x8 =x y8 = y8+ p=p+2(dx-dy) 23;9 -8 p<0 x9 = x9+ y9 = y p= p+2*dy 24;10 8 p>=0 x10 =x y10 = y10+ p=p+2(dx-dy) 24;11 0 p>=0 x11 =x y11 = y11+ p=p+2(dx-dy) 24;12 -8 p<0 x12 = x12+ y12 = y p= p+2*dy 25;6 86 p>0 x=x- y=y+ p=p+2x-2y+ (15;16)Kết quả các điểm được tạo ra với các cung 45: Quadrant- (X,Y) Quadrant- (-X,Y) Quadrant- (-X,-Y) Quadrant- (X,-Y) (21,11) (-21,11) (-21,-11) (21,-11) (20,11) (-20,11) (-20,-11) (20,-11) (19,12) (-19,12) (-19,-12) (19,-12) (18,13) (-18,13) (-18,-13) (18,-13) (17,14) (-17,14) (-17,-14) (17,-14) (16,15) (-16,15) (-16,-15) (16,-15) (15,16) (-15,16) (-15,-16) (15,-16) (16,15) (-16,15) (-16,-15) (16,-15) (15,16) (-15,16) (-15,-16) (15,-16) (14,17) (-14,17) (-14,-17) (14,-17) (13,18) (-13,18) (-13,-18) (13,-18) (12,19) (-12,19) (-12,-19) (12,-19) (11,20) (-11,20) (-11,-20) (11,-20) (11,21) (-11,21) (-11,-21) (11,-21) Nội dung Text: Bài giảng Đồ họa máy tính: Các phép biến đổi 2D
|