Hướng dẫn cách đặt tên con gái họ Triệu hay và ý nghĩa
12/10/2020 10:10:23 | 2631 lượt xem
Đặt tên con gái họ Triệu hay và ý nghĩa như thế nào để đem lại may mắn cho ba mẹ? Họ Triệu nên đặt tên con là gì cho hay? Để có được đáp án cho câu hỏi này mời bạn theo dõi bài chia sẻ sau đây của chonnamsinhcon.com để biết thêm chi tiết.
Cách đặt tên con gái họ Triệu hay và ý nghĩa
Để đặt tên con gái họ Triệu hay và ý nghĩa thì ba mẹ nên lưu ý một số điểm như sau:
- Đặt tên con theo phong thủy: Đặt tên con dựa theo ngũ hành phong thủy sẽ giúp cho tương lai sau này của con gặp nhiều may mắn và thuận lợi hơn trong cuộc sống. Ví dụ như bé gái sinh năm 2020 mệnh Thổ thì hợp với ngũ hành Hỏa nên ba mẹ có thể lưu ý những tên hay thuộc hành Hỏa để đặt tên cho bé.
- Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ: Bên cạnh đặt tên cho con hợp phong thủy thì việc đặt tên hợp tuổi bố mẹ cũng vô cùng quan trọng. Bởi vì nó có thể mang đến may mắn cho con và cho cả gia đình. Để đặt tên con hợp tuổi bố mẹ có thể dựa theo tuổi Tam hợp hoặc Lục hợp.
- Đặt tên cho con nên tránh phạm húy với ông bà tổ tiên, những người cao tuổi trong dòng họ
- Chọn tên cho con với những tên hay và ý nghĩa tránh những từ đồng âm mang ý nghĩa không may mắn.
Gợi ý tên hay cho bé gái họ Triệu
- Triệu Hoài An: Người hòa nhã, vui vẻ hòa đồng, sống hạnh phúc bình an.
- Triệu Bình An: Con thông minh, nhiều tài năng.
- Triệu Thanh An: ý nghĩa con xinh đẹp, hiều dịu, cuộc sống bình an, hạnh phúc.
- Triệu Minh Anh: chỉ người con gái thông minh, tài năng, hoạt bát, có thể quán xuyến mọi việc.
- Triệu Ngọc Bích: Một viên ngọc bích quý giá tươi sáng.
- Triệu Thiên Bích: Bé là bảo vật quý giá của bố mẹ.
- Triệu Thu Cúc: Một bông hoa thanh cao tuyệt sắc.
- Triệu Mỹ Cúc: Mong ước con sẽ là một cô gái đoan trang, xinh đẹp kiều diễm.
- Triệu Thảo Tâm: Con là một cô gái hiếu thảo, luôn biết trước biết sau.
- Triệu Mỹ Linh: Tướng mạo xinh đẹp, hiền dịu có cuộc sống bình an hạnh phúc.
- Triệu Quỳnh Lan: con được mọi người yêu quý bởi tính cách luôn hoạt náo vui vẻ.
- Triệu Tuệ Lâm: Có trí thông minh và nhiều tài năng.
- Triệu Minh Tâm: Con luôn suy nghĩ thấu đáo mọi chuyện trước khi làm một điều gì đó.
- Triệu Nguyệt Linh: Tên hay cho con gái họ Triệu với mong muốn con đạt được nhiều ước vọng, may mắn, xinh đẹp.
- Triệu Hải Đường: Loài hoa cao quý, xinh đẹp
- Triệu Mỹ Tâm: Một viên ngọc đẹp, lôi cuốn.
- Triệu Thanh Tâm: Xinh xắn đáng yêu và vô cùng nhiệt huyết.
- Triệu Huyền Linh: Người con gái thùy mị, nết na, luôn gặp may mắn.
- Triệu Ngọc Lan: Người con gái thông minh, quý phái.
- Triệu Mai Lan: Xinh đẹp, tài năng và vô cùng đáng yêu.
- Triệu Tuyết Lan: mong muốn con được ba mẹ bảo vệ, luôn là điểm sáng của gia đình.
- Triệu Thiên Ân:ý chỉ con gái cao thượng, trong sáng.
- Triệu Diệp Lan: Cô bé nhỏ nhắn, đáng yêu và vô cùng xinh đẹp.
- Triệu Nhất Tâm: Xinh đẹp, kiêu xa, nết na, người con gái luôn tràn đầy nhiệt huyết.
- Triệu Thanh Loan: Con là cô gái đáng yêu, xinh đẹp và tài năng.
- Triệu Tuyết Mai: Con là một người con gái hiền dịu, xinh đẹp, đáng yêu hơn người. Sau này con sẽ gặp được nhiều người giúp đỡ.
Xem thêm: Đặt tên con gái họ Vương vừa xinh đẹp vừa đáng yêu
- Triệu Tuyết Vân: Bố họ Triệu đặt tên con gái là gì? Người con gái xinh đẹp, trong sáng, được mọi người yêu quý bởi tính cách hoạt ngôn của mình.
- Triệu Thanh Vân: Thông minh, xinh đẹp và vô cùng đáng yêu.
- Triệu Nguyệt Vân: Ba mẹ mong con sẽ có cuộc sống yên ấm, hạnh phúc, một người con gái đầy tài năng.
- Triệu Mỹ Vân: Xinh xắn, đáng yêu và gặp nhiều may mắn.
Trên đây là một số thông tin liên quan đến việc tìm hiểu cách đặt tên con gái họ Triệu hay và ý nghĩa. Mong rằng bài chia sẻ của chúng tôi đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về vấn đề này.
Đoàn Thị Xuân Bố họ triệu thì đặt tên con là gì cho hay giờ các mom [ em sinh bé gái ạ ]
Ủng hộ chúng tôi bằng cách chia sẻ trang web này :]
- việt nam mới
- Trang TTĐTTH Của công ty VietnewsCorp
- Lầu 3 - Compa Building - 293 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Bình Thạnh - TPHCM
- Hotline: 0938189222
- việt nam biz
- Trang TTĐTTH Của công ty VietnewsCorp
- Lầu 3 - Compa Building - 293 Điện Biên Phủ - Phường 15 - Bình Thạnh - TPHCM
- Hotline: 0938189222
- shop rượu vang trái ngọt
- shop rượu ngoại trái ngọt
- bia nhập khẩu trái ngọt
- Shop Rượu Ngoại, Rượu Vang, Bia Nhập Khẩu Trái Ngọt
- 181 Tân Hương, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, TP.HCM
- Hotline: 0938.90.92.95
- thiết bị spa minh trí
- Thiết Bị Spa & Dụng Cụ Spa Minh Trí
- 485/2 Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp, TpHCM
- Hotline: 0946.623.537
- xíu ohui
- Shop Mỹ Phẩm Ohui Whoo - Xíu Ohui
- 120/98/8 Thích Quảng Đức, Phường 5, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM
- Hotline: 0937 22 07 83
- hải sản ông giàu
- Hải Sản Tươi Sống Ông Giàu
- 80/28 Đường số 9, KP5, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, Tp HCM
- Hotline: 0913.433.587 / 0903.732.293
- đông trùng hạ thảo medifun
- Đông Trùng Hạ Thảo CordyPure - Medifun
- 120/98/8 Thích Quảng Đức, Phường 5, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM
- Hotline: 0937 22 07 83
- hải sản tươi sống
- mỹ phẩm ohui
- thiết bị spa
Tổng hợp danh sách các bài hay về chủ đề Đặt Tên Cho Con Trai Họ Triệu xem nhiều nhất, được cập nhật nội dung mới nhất vào ngày 07/04/2022 trên website Welovelevis.com. Hy vọng thông tin trong các bài viết này sẽ đáp ứng được nhu cầu mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật lại nội dung Đặt Tên Cho Con Trai Họ Triệu nhằm giúp bạn nhận được thông tin mới nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, chủ đề này đã thu hút được 51.183 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Bố họ Triệu nên đặt tên con trai họ Triệu là gì?
Đặt tên con trai họ Triệu như thế nào cho hay và ý nghĩa? Khi đặt tên cho bé trai họ Triệu nên lưu ý điều gì? Để biết thêm chi tiết về vấn đề này mời bạn theo dõi bài gợi ý đặt tên hay cho bé trai họ Triệu sau đây của chonnamsinhcon.com.
Một số lưu ý khi đặt tên con trai họ Triệu
Để đặt tên con trai họ Triệu được hay và ý nghĩa thì khi đặt tên cho con ba mẹ nên lưu ý một số điểm như sau:
- Khi đặt tên cho con trai họ Triệu ba mẹ nên cân nhắc những tên thể hiện sức mạnh và cá tính của con. Không nên chọn cho con những cái tên khó phân biệt giới tính khiến con bị các bạn trêu đùa và ảnh hưởng đến cuộc sống sinh hoạt sau này của con.
- Đặt tên cho con nên kết hợp với các yếu tố phong thủy ngũ hành đem lại nhiều may mắn và thuận lợi cho bước đường tương lai sau này của con. Đặc biệt nên kết hợp đặt tên con hợp tuổi ba mẹ để đem lại may mắn cho gia đình.
- Không nên đặt tên con trùng với tên của ông bà những người có tuổi trong dòng họ để thể hiện sự tôn trọng với bậc bề trên.
Bố họ Triệu nên đặt tên cho con trai như thế nào hay và ý nghĩa? Hãy tham khảo những gợi ý sau đây:
Triệu Minh Khang: Một chàng trai thông minh, gan dạ, con là niềm vui của gia đình.
Triệu Nguyên Khang: Người con trai mạnh mẽ, có tướng mạo tuấn tú, phong trần.
Triệu Tuấn Khang: chàng trai thông minh, hiểu rộng biết nhiều điều hay, lẽ phải.
Triệu An Khang: Mong muốn mọi hoài bão ước mong của con sẽ trở thành sự thật.
Triệu Quốc Khang: Người con trai được trời phù hộ, luôn sống manh mẽ, an nhiên.
Triệu Quang Anh: Người con trai thông minh tài giỏi hơn người.
Triệu Quốc Anh: Đặt tên con trai theo họ Triệu hay với ý nghĩa con là chàng trai tinh anh, có cái nhìn sâu rộng, mạnh mẽ.
Triệu Tùng Anh: Người con trai thông minh, nhanh nhẹn và mọi điều con làm đều đạt được mong muốn của bản thân.
Triệu Văn Anh: Trí tuệ tinh anh, suy nghĩ thấu đáo mọi điều và giúp gia đình có phần thêm phát triển.
Triệu Tất Đạt: Con là người có công với đất nước.
Triệu Hữu Đạt: Người con vĩ đại, làm được nhiều việc lớn cho gia đình, cho đất nước.
Triệu Tiến Đạt: Đặt tên này cho con ba mẹ mong muốn con sẽ nỗ lực phấn đấu để thành công trong tương lai.
Triệu Anh Đạt: Là một chàng trai mạnh mẽ, khôi ngô tuấn tú, sự nghiệp gặp nhiều thuận lợi.
Triệu Quang Dũng: Một chàng trai mạnh mẽ, gan dạ và dũng mãnh.
Triệu Anh Dũng: Người con trai thông minh kiệt xuất hơn người.
Triệu Hùng Dũng: Mong con sau này trở nên dũng mãnh và mạnh mẽ.
Triệu Mạnh Hùng: Làm được nhiều việc lớn cho dân tộc, cho đất nước.
Triệu Phi Hùng: Quang minh chính đại, bản tính khẳng khái xứng đáng làm một nam nhi chân chính.
Triệu Thiên Hùng: ý nghĩa chàng trai có sức khỏe, có sự thông minh và gan dạ.
Triệu Tuấn Hùng: Thông minh, mạnh mẽ, luôn nỗ lực vì mục tiêu của bản thân.
Triệu Minh Hoàng: Con là niềm tự hòa của ba mẹ và cả dân tộc về sau.
Triệu Tuấn Hoàng: Con là chàng trai thông minh, giỏi giang, khi phách hơn người.
Triệu Mạnh Hoàng: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
Triệu Minh Hoàng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
Triệu Minh Quốc: Đặt tên con trai họ Triệu theo mệnh mang ý nghĩa con sẽ là niềm tự hòa của ba mẹ và cả đất nước.
Triệu Vệ Quốc: Thông minh, tài năng hơn người.
Triệu Anh Quốc: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
Triệu Phong Phú: Sau này con sẽ có cuộc sống hạnh phúc.
Triệu Minh Phú: Trời phù hộ cho con gặp may mắn, có được của cải đầy đủ.
Triệu Trọng Phú: Mong con sau này sẽ sống hạnh phúc no đủ.
Triệu Nhất Phú: Cái tên thể hiện ý chí quyết đoán, sự vững tâm của con.
Triệu Quang Phú: Mạnh mẽ, trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Hướng dẫn cách đặt tên con gái họ Triệu hay và ý nghĩa
Đặt tên con gái họ Triệu hay và ý nghĩa như thế nào để đem lại may mắn cho ba mẹ? Họ Triệu nên đặt tên con là gì cho hay? Để có được đáp án cho câu hỏi này mời bạn theo dõi bài chia sẻ sau đây của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Cách đặt tên con gái họ Triệu hay và ý nghĩa
Để đặt tên con gái họ Triệu hay và ý nghĩa thì ba mẹ nên lưu ý một số điểm như sau:
- Đặt tên con theo phong thủy: Đặt tên con dựa theo ngũ hành phong thủy sẽ giúp cho tương lai sau này của con gặp nhiều may mắn và thuận lợi hơn trong cuộc sống. Ví dụ như bé gái sinh năm 2022 mệnh Thổ thì hợp với ngũ hành Hỏa nên ba mẹ có thể lưu ý những tên hay thuộc hành Hỏa để đặt tên cho bé.
- Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ: Bên cạnh đặt tên cho con hợp phong thủy thì việc đặt tên hợp tuổi bố mẹ cũng vô cùng quan trọng. Bởi vì nó có thể mang đến may mắn cho con và cho cả gia đình. Để đặt tên con hợp tuổi bố mẹ có thể dựa theo tuổi Tam hợp hoặc Lục hợp.
- Đặt tên cho con nên tránh phạm húy với ông bà tổ tiên, những người cao tuổi trong dòng họ
- Chọn tên cho con với những tên hay và ý nghĩa tránh những từ đồng âm mang ý nghĩa không may mắn.
Gợi ý tên hay cho bé gái họ Triệu
- Triệu Hoài An: Người hòa nhã, vui vẻ hòa đồng, sống hạnh phúc bình an.
- Triệu Bình An: Con thông minh, nhiều tài năng.
- Triệu Thanh An: ý nghĩa con xinh đẹp, hiều dịu, cuộc sống bình an, hạnh phúc.
- Triệu Minh Anh: chỉ người con gái thông minh, tài năng, hoạt bát, có thể quán xuyến mọi việc.
- Triệu Ngọc Bích: Một viên ngọc bích quý giá tươi sáng.
- Triệu Thiên Bích: Bé là bảo vật quý giá của bố mẹ.
- Triệu Thu Cúc: Một bông hoa thanh cao tuyệt sắc.
- Triệu Mỹ Cúc: Mong ước con sẽ là một cô gái đoan trang, xinh đẹp kiều diễm.
- Triệu Thảo Tâm: Con là một cô gái hiếu thảo, luôn biết trước biết sau.
- Triệu Mỹ Linh: Tướng mạo xinh đẹp, hiền dịu có cuộc sống bình an hạnh phúc.
- Triệu Quỳnh Lan: con được mọi người yêu quý bởi tính cách luôn hoạt náo vui vẻ.
- Triệu Tuệ Lâm: Có trí thông minh và nhiều tài năng.
- Triệu Minh Tâm: Con luôn suy nghĩ thấu đáo mọi chuyện trước khi làm một điều gì đó.
- Triệu Nguyệt Linh: Tên hay cho con gái họ Triệu với mong muốn con đạt được nhiều ước vọng, may mắn, xinh đẹp.
- Triệu Hải Đường: Loài hoa cao quý, xinh đẹp
- Triệu Mỹ Tâm: Một viên ngọc đẹp, lôi cuốn.
- Triệu Thanh Tâm: Xinh xắn đáng yêu và vô cùng nhiệt huyết.
- Triệu Huyền Linh: Người con gái thùy mị, nết na, luôn gặp may mắn.
- Triệu Ngọc Lan: Người con gái thông minh, quý phái.
- Triệu Mai Lan: Xinh đẹp, tài năng và vô cùng đáng yêu.
- Triệu Tuyết Lan: mong muốn con được ba mẹ bảo vệ, luôn là điểm sáng của gia đình.
- Triệu Thiên Ân:ý chỉ con gái cao thượng, trong sáng.
- Triệu Diệp Lan: Cô bé nhỏ nhắn, đáng yêu và vô cùng xinh đẹp.
- Triệu Nhất Tâm: Xinh đẹp, kiêu xa, nết na, người con gái luôn tràn đầy nhiệt huyết.
- Triệu Thanh Loan: Con là cô gái đáng yêu, xinh đẹp và tài năng.
- Triệu Tuyết Mai: Con là một người con gái hiền dịu, xinh đẹp, đáng yêu hơn người. Sau này con sẽ gặp được nhiều người giúp đỡ.
- Triệu Tuyết Vân: Bố họ Triệu đặt tên con gái là gì? Người con gái xinh đẹp, trong sáng, được mọi người yêu quý bởi tính cách hoạt ngôn của mình.
- Triệu Thanh Vân: Thông minh, xinh đẹp và vô cùng đáng yêu.
- Triệu Nguyệt Vân: Ba mẹ mong con sẽ có cuộc sống yên ấm, hạnh phúc, một người con gái đầy tài năng.
- Triệu Mỹ Vân: Xinh xắn, đáng yêu và gặp nhiều may mắn.
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Đặc biệt, năm nay là năm Thìn, chuyện đặt tên cho “rồng con” càng chộn rộn hơn bởi nhiều cặp vợ chồng quyết chí săn “rồng vàng”.
Tên cho trẻ không nên quá cầu kỳ?
Vài năm trở lại đây, người dân Việt Nam lại rộ lên một quan niệm đặt tên con sẽ quyết định cả cuộc đời đứa trẻ. Dù đến nay chưa có một nghiên cứu chính thức nào về những cái tên quyết định cuộc đời tốt xấu của một con người. Thế nhưng, ngay từ khi trẻ chưa kịp chào đời, nhiều ông bố bà mẹ đã sốt sắng “săn” thầy để xin cho quý tử một cái tên hợp vận, hợp mệnh mong tương lai con “phát tài”.
Chị Thu Trang ở Nghĩa Tân, Cầu Giấy [Hà Nội] còn năm tháng nữa mới sinh cậu con trai đầu lòng nhưng chị đã nháo nhác đi hỏi bạn bè, đồng nghiệp, lên mạng tìm thầy để xin tên cho con. Không tin tưởng những địa chỉ trên mạng, chị được một người bạn của chồng giới thiệu cho một thầy ở Hà Đông.
Chị vui như bắt được của, ngay ngày hôm sau chị rủ một bạn cùng cơ quan tìm đến địa chỉ nhà thầy. Vừa đến nơi, chị đã thấy nhiều phụ huynh khác cũng đang chờ đến lượt. Hỏi thăm mọi người được biết thầy lấy giá 500.000 đồng cho một cái tên. Để tên của con được thầy lựa chọn thật kỹ chị mạnh tay đặt thầy một triệu đồng. Thầy phán bé nhà chị là con trai nên đặt tên Vương, thầy giải thích, “năm nay năm rồng, con trai sinh vào mùa hè nên đặt tên Vương bởi đó là tháng trung tâm đích thị chân mạng “đế vương””.
Còn cô con dâu của bà Liên vừa sinh cháu đích tôn vào cuối tháng 3 âm lịch, nghe đồn có thầy bói đặt tên cho trẻ mỗi quẻ 50.000 đồng nên đến xin một tên đẹp mang nhiều vận may cho cháu. Thầy bảo rằng tên trẻ phụ thuộc tháng sinh và ngũ hành tương sinh với cha mẹ.
Trẻ sinh vào tháng 3 âm lịch là tháng Thìn, rồng đích thực là vua, vì vậy con trai nên đặt tên là Vương, con gái nên đặt tên Hoàng. Tình cờ một chị cùng cơ quan cũng “đậu” rồng dự kiến sinh khoảng tháng 8 âm lịch cũng đi xin tên cho con. Vẫn theo kiểu lý giải cũ, tháng này mùa mưa bão rồng thả sức quấn mây vờn thủy, rồng như vậy mới đáng mặt là “vua rồng”. “Cứ theo cách lý giải chí lý của các thầy thì con trai sinh năm rồng tất cả đều tên Vương, con gái tên Hoàng hết”.
Ngược lại với quan niệm đi xin tên cho con, nhiều người cho rằng “thiếu gì cách đặt tên cho con, không có lý gì lại phải mang tiền đến nhờ mấy ông thầy tướng số. Việc đặt tên cho con tốt nhất là người nhà đặt để có những cái tên vừa có ý nghĩ, vừa dễ gọi lại hợp phong tục gia đình. Hoặc chọn tên cho con dựa theo những kỉ niệm của gia đình cũng là một điều khá thú vị.
Còn nếu cẩn thận thì đến chùa nhờ các thầy đặt tên cho con chứ không nhất thiết phải chi tiền để xin cái tên giống hàng loạt đứa trẻ khác”. Anh Huy Tuấn ở Thái Hà, Đống Đa [Hà Nội] chia sẻ, tên cô con gái đầu lòng của vợ chồng anh do bà nội cháu đặt vì cháu sinh vào một đêm trăng rất sáng. Thấy mẹ tròn con vuông mạnh khỏe, lại là con gái gửi mong muốn cháu xinh xắn như mặt trăng, bà nội cháu vui mừng chọn luôn tên Nguyệt Ánh.
“Nhấp chuột” tìm thầy đặt tên cho trẻ
“Phú quý sinh lễ nghĩa” các ông bố, bà mẹ trẻ ngày nay sẵn sàng bỏ ra một khoản tiền nhờ thầy đặt tên, thậm chí chi khoản lớn để làm lễ đổi tên cho con cho hợp cung hợp số. Không mấy khó khăn để tra ra địa chỉ các thầy có tiếng, chỉ cần “nhấp chuột” tra cụm từ “tìm thầy đặt tên cho con” các mẹ sẽ thấy một loạt số điện thoại, thậm chí là website của một số thầy “có tiếng” trong việc đặt tên, xem tử vi, phong thủy,….
Trên các diễn đàn, chủ đề “tìm thầy xem tên cho con” được các bậc phụ huynh bàn tán sôi nổi. Những lo lắng về cái tên xấu, ảnh hưởng tới số mệnh, địa chỉ thầy đặt tên có tiếng thu hút sự quan tâm của nhiều chị em. Các mẹ chia sẻ với nhau những kinh nghiệm đi xin tên cho trẻ, người khen người chê nhưng đa phần là hưởng ứng.
Chị Minh Châu ở Thanh Xuân bức xúc kể lại 2 năm trước chị theo bạn đi xem thầy, thầy phán con gái chị phải đổi tên nếu không năm tới sẽ sẽ gặp vận xui xẻo. Lo lắng, chị bàn với chồng thì chồng phản đối. “Thế là vì cái tên của con mà vợ chồng không nhìn mặt nhau cả tuần trời. Mấy năm qua rồi, con gái vẫn ngoan, khỏe mạnh, học giỏi. Suy cho cùng không thể dựa vào cái tên để thay đổi vận mệnh của con người được” – chị Châu kết luận.
Thực tế trong cuộc sống, có những cặp vợ chồng thông minh và hết lòng vì con ngay từ cái tên nhưng đứa con đó vẫn hư hỏng và không thành đạt như mong muốn. Bên cạnh đó lại có nhiều đứa trẻ đã biết vươn lên trên hoàn cảnh sống của mình để vững vàng trên đường đời dù cái tên không đẹp chút nào. Đó là chưa nói, không ít người cẩn thận bỏ tiền nhờ thầy đặt tên cho con lại mua nỗi bực dọc vào người.
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Họ Triệu nên đặt tên con là gì hay? Đây là một họ nhỏ của Việt Nam có sức ảnh hưởng lớn trong lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc ta. Để phát huy cũng như lưu giữ được truyền thống dòng tộc, ba mẹ nên chọn những cái tên hay, ấn tượng cho bé mang ý nghĩa tốt đẹp.
Họ Triệu nên đặt tên con là gì hay?
Tìm hiểu nguồn gốc Họ Triệu ở Việt Nam
Họ Triệu là một họ ở châu Á có nhiều ở Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Dòng họ Triệu ở Việt Nam trong lịch sử có nhiều anh hùng dân tộc tiêu biểu như Bà Triệu, Triệu Việt Vương, Triệu Túc và một số những vị quan có công trong việc phát triển, xây dựng đất nước trong các triều đại trong lịch sử nước ta.
Người họ Triệu ngày nay không phải là một họ phổ biến, họ tập trung chủ yếu tại các tỉnh phía Bắc. Người mang dòng họ Triệu luôn có trong mình lòng hãnh diện sự kiêu hãnh.
Họ Triệu nên đặt tên con là gì hay? Để làm nổi bật được họ của cha cũng như tạo cho bé một cái tên hay cho con, ba mẹ nên chọn cho bé tên có ý nghĩa và hợp với ba mẹ cũng như mệnh của bé sẽ giúp cho cuộc sống của con trong tương lai gặp nhiều may mắn hạnh phúc.
Bố họ Triệu nên đặt tên con trai là gì?
Con trai họ Triệu sẽ phải mang sức mạnh, cá tính, và luôn thể hiện mình là người đứng đầu. Luôn là người có thể giải quyết được những việc tưởng chừng như khó khăn nhất.
Để giúp bé có được cái tên ấn tượng và độc đáo cũng như vẫn toát lên được hào khí của một người con trai, ba mẹ có thể đặt tên cho con trai họ Triệu ghép với những cái tên thể hiện sức mạnh, sự thông minh lòng quả cảm.
- Triệu Anh Khang: Một chàng trai thông minh, gan dạ, con là niềm vui của gia đình.
- Triệu Tuấn Khang: Người con trai mạnh mẽ, có tướng mạo tuấn tú, phong trần.
- Triệu Minh Khang: chàng trai thông minh, hiểu rộng biết nhiều điều hay, lẽ phải.
- Triệu Vỹ Khang: Mong muốn mọi hoài bão ước mong của con sẽ trở thành sự thật.
- Triệu Thiên Khang: Người con trai được trời phù hộ, luôn sống manh mẽ, an nhiên.
- Triệu Tuấn Anh: Người con trai thông minh tài giỏi hơn người.
- Triệu Minh Anh: Đặt tên con trai theo họ Triệu hay với ý nghĩa con là chàng trai tinh anh, có cái nhìn sâu rộng, mạnh mẽ.
- Triệu Hoàng Anh: Người con trai thông minh, nhanh nhẹn và mọi điều con làm đều đạt được mong muốn của bản thân.
- Triệu Tuệ Anh: Trí tuệ tinh anh, suy nghĩ thấu đáo mọi điều và giúp gia đình có phần thêm phát triển.
- Triệu Quốc Đạt: Con là người có công với đất nước.
- Triệu Quang Đạt: Người con vĩ đại, làm được nhiều việc lớn cho gia đình, cho đất nước.
- Triệu Thành Đạt: Đặt tên này cho con ba mẹ mong muốn con sẽ nỗ lực phấn đấu để thành công trong tương lai.
- Triệu Tuấn Đạt: Là một chàng trai mạnh mẽ, khôi ngô tuấn tú, sự nghiệp gặp nhiều thuận lợi.
- Triệu Minh Dũng: Một chàng trai mạnh mẽ, gan dạ và dũng mãnh.
- Triệu Quang Dũng: Người con trai thông minh kiệt xuất hơn người.
- Triệu Thế Dũng: Mong con sau này trở nên dũng mãnh và mạnh mẽ.
- Triệu Quang Hùng: Làm được nhiều việc lớn cho dân tộc, cho đất nước.
- Triệu Thanh Hùng: Quang minh chính đại, bản tính khẳng khái xứng đáng làm một nam nhi chân chính.
- Triệu Mạnh Hùng: Họ Triệu đặt tên con trai là gì hợp mệnh? Cái tên mang ý nghĩa chàng trai có sức khỏe, có sự thông minh và gan dạ.
- Triệu Minh Hùng: Thông minh, mạnh mẽ, luôn nỗ lực vì mục tiêu của bản thân.
- Triệu Việt Hoàng: Con là niềm tự hòa của ba mẹ và cả dân tộc về sau.
- Triệu Huy Hoàng: Con là chàng trai thông minh, giỏi giang, khi phách hơn người.
- Triệu Thế Hoàng: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
- Triệu Minh Hoàng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
- Triệu Quốc Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
- Triệu Thanh Minh: Người sống liêm khiết, cao thượng, luôn giúp đỡ mọi người.
- Triệu Thế Minh: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
- Triệu Việt Phát: Con sau này sẽ là người giúp phát triển đất nước lớn lên.
- Triệu Thành Phát: Mọi điều con làm đều thành công và phát đạt.
- Triệu Thiên Phát: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
- Triệu Tấn Phát: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
- Triệu Minh Phát: Thông minh, một tài năng xuất chúng.
- Triệu Hoàng Quốc: Đặt tên con trai họ Triệu theo mệnh mang ý nghĩa con sẽ là niềm tự hòa của ba mẹ và cả đất nước.
- Triệu Minh Quốc: Thông minh, tài năng hơn người.
- Triệu Việt Quốc: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
- Triệu Minh Phú: Sau này con sẽ có cuộc sống hạnh phúc.
- Triệu Thiên Phú: Trời phù hộ cho con gặp may mắn, có được của cải đầy đủ.
- Triệu Hoàng Phú: Mong con sau này sẽ sống hạnh phúc no đủ.
- Triệu Nhất Phú: Cái tên thể hiện ý chí quyết đoán, sự vững tâm của con.
- Triệu Quang Phú: Mạnh mẽ, trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
Đặt tên con gái họ Triệu đẹp, ý nghĩa
Đối với bé gái, ba mẹ luôn mong muốn con sau này trở thành một cô gái xinh đẹp, dịu hiền, cuộc sống gặp nhiều may mắn và hạnh phúc viên mãn trọn đời. Những mong muốn của ba mẹ với ” tiểu công chúa” của mình luôn được thể hiện qua cái tên ấn tượng, có ý nghĩa.
- Triệu Hòa An: Người hòa nhã, vui vẻ hòa đồng, sống hạnh phúc bình an.
- Triệu Minh An: Con thông minh, nhiều tài năng.
- Triệu Mỹ An: Đặt tên cho con gái họ Triệu hợp phong thủy với ý nghĩa con xinh đẹp, hiều dịu, cuộc sống bình an, hạnh phúc.
- Triệu Lan Anh: ” Lan ” là loài hoa thanh cao, ” Anh” là tinh anh, tháo vát ý chỉ người con gái thông minh, tài năng, hoạt bát, có thể quán xuyến mọi việc.
- Triệu Mỹ Anh: Là người con hiếu thảo, ngoan ngoãn, biết chăm lo cho gia đình.
- Triệu Vỹ Anh: Cuộc đời con luôn nhàn nhã, không ưu phiền.
- Triệu Thanh Bích: Một viên ngọc bích quý giá tươi sáng.
- Triệu Hoàng Thiên Bích: Bé là bảo vật quý giá của bố mẹ.
- Triệu Thanh Cúc: Một bông hoa thanh cao tuyệt sắc.
- Triệu Vỹ Cúc: Mong ước con sẽ là một cô gái đoan trang, xinh đẹp kiều diễm.
- Triệu Thảo Cúc: Con là một cô gái hiếu thảo, luôn biết trước biết sau.
- Triệu Mỹ Dung: Tướng mạo xinh đẹp, hiền dịu có cuộc sống bình an hạnh phúc.
- Triệu Quỳnh Dung: Xinh xắn đáng yêu, con được mọi người yêu quý bởi tính cách luôn hoạt náo vui vẻ.
- Triệu Nguyễn Tuệ Dung: Có trí thông minh và nhiều tài năng.
- Triệu Minh Dung: Con luôn suy nghĩ thấu đáo mọi chuyện trước khi làm một điều gì đó.
- Triệu Nguyệt Dung: Tên hay cho con gái họ Triệu với mong muốn con đạt được nhiều ước vọng, may mắn, xinh đẹp.
- Triệu Trần Hải Đường: Loài hoa cao quý, xinh đẹp, đặt tên con theo loài hoa này với mong muốn con sẽ được nhiều người yêu thương quý trọng.
- Triệu Mỹ Ngọc: Một viên ngọc đẹp, lôi cuốn.
- Triệu Thanh Ngọc: Xinh xắn đáng yêu và vô cùng nhiệt huyết.
- Triệu Huyền Ngọc: Người con gái thùy mị, nết na, luôn gặp may mắn.
- Triệu Minh Ngọc: Thông minh, quyết đoán, con là người có nhiều tài lẻ.
- Triệu Nhã Ngọc: Nhã nhặn nhu mì và vô cùng quyến rũ, xinh đẹp.
- Triệu Như Ngọc: Viên ngọc sáng, đẹp quý hiếm. Con là người cần được yêu thương che chở mai sau.
- Triệu Mai Ngọc: Người con gái xinh đẹp, tài năng hơn người.
- Triệu Hồng Ngọc: Họ Triệu nên đặt tên con là gì hay? Ý nghĩa của cái tên thể hiện mong muốn của ba mẹ với người con gái cuộc sống tương lai gặp nhiều may mắn, hạnh phúc.
- Triệu Minh Lan: Người con gái thông minh, quý phái.
- Triệu Mỹ Lan: Xinh đẹp, tài năng và vô cùng đáng yêu.
- Triệu Hoàng Tuyết Lan: Ghép họ tên của cha và mẹ làm tên đệm cho con với mong muốn con được ba mẹ bảo vệ, luôn là điểm sáng của gia đình.
- Triệu Thiên Lan: Hoa lan tuyệt đẹp ý chỉ con gái cao thượng, trong sáng.
- Triệu Nhi Diệp Lan: Cô bé nhỏ nhắn, đáng yêu và vô cùng xinh đẹp.
- Triệu Nhất Mai: Xinh đẹp, kiêu xa, nết na, người con gái luôn tràn đầy nhiệt huyết.
- Triệu Thanh Mai: Con là cô gái đáng yêu, xinh đẹp và tài năng.
- Triệu Huyền Tuyết Mai: Con là một người con gái hiền dịu, xinh đẹp, đáng yêu hơn người. Sau này con sẽ gặp được nhiều người giúp đỡ.
- Triệu Vỹ Mai: Xinh xắn đáng yêu, một người con gái thông minh và luôn được người khác ngưỡng mộ.
- Triệu Mỹ Mai: Cô gái xinh đẹp, luôn nhận được nhiều niềm vui, niềm hạnh phúc đong đầy.
- Triệu Viên Mai: Mong con sẽ có cuộc sống viên mãn về sau.
- Triệu Tuyết Vân: Bố họ Triệu đặt tên con gái là gì? Người con gái xinh đẹp, trong sáng, được mọi người yêu quý bởi tính cách hoạt ngôn của mình.
- Triệu Minh Vân: Thông minh, xinh đẹp và vô cùng đáng yêu.
- Triệu Nguyệt Vân: Ba mẹ mong con sẽ có cuộc sống yên ấm, hạnh phúc, một người con gái đầy tài năng.
- Triệu Ánh Vân: Xinh xắn, đáng yêu và gặp nhiều may mắn.
Đặt tên cho con luôn là một điều linh thiêng mà ba mẹ cần phải cân nhắc thật kỹ trước khi đưa ra quyết định tên cho bé. Họ Triệu nên đặt tên con là gì hay? Với các tên ấn tượng đẹp đẽ mà chúng mình gợi ý, mong rằng các bạn sẽ lựa được một cái tên hợp với ước muốn của bạn cho tương lai của bé về sau.
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Đặt tên cho con trai họ Nguyễn sao cho tên con thật ý nghĩa mà còn giúp con ấn tượng, nổi bật giữa rừng người họ Nguyễn khắp Việt Nam hiện nay.
Đặt tên cho con trai họ Nguyễn, đặt tên hay cho bé trai họ Nguyễn ấn tượng
Họ Nguyễn là họ phổ biến nhất của Việt Nam hiện nay, vì vậy mà mỗi cái tên thuộc họ Nguyễn cũng có tỉ lệ trùng lặp cao nhất. Vậy làm sao để đặt tên cho con trai họ Nguyễn vừa ý nghĩa vừa khác lạ, độc đáo giúp con nổi bật giữa đám đông.
Để có thể dễ dàng theo dõi cách đặt tên con trai họ Nguyễn, các bạn có thể kết hợp họ với tên đệm của gia đình tìm kiếm các tên con trai thật hợp với gia đình và ý nghĩa.
Tham khảo: Đặt tên cho con trai cưng sinh năm 2022 hay nhất
Đặt tên con trai họ Nguyễn An, Nguyễn Anh, Nguyễn Ánh
Nguyễn An Bình
Nguyễn An Khang
Nguyễn An Khánh
Nguyễn An Nguyên
Nguyễn An Phú
Nguyễn Anh Minh
Nguyễn Anh Dũng
Nguyễn Anh Quân
Nguyễn Anh Vũ
Nguyễn Anh Duy
Nguyễn Anh Sa
Nguyễn Anh Đức
Nguyễn Anh Tài
Nguyễn Anh Huy
Nguyễn Anh Thái
Nguyễn Anh Khang
Nguyễn Anh Khoa
Nguyễn Anh Khôi
Nguyễn Anh Tú
Nguyễn Anh Kiệt
Nguyễn Anh Tuấn
Đặt tên con trai họ Nguyễn Bá, Nguyễn Bảo, Nguyễn Bạch, Nguyễn Bình
Đặt tên con trai họ Nguyễn Chí, Nguyễn Cát, Nguyễn Chấn
Nguyễn Cao Minh
Nguyễn Chấn Hưng
Nguyễn Chí Hiếu
Nguyễn Chấn Phong
Nguyễn Chí Thành
Nguyễn Công Thành
Nguyễn Chí Bảo
Nguyễn Chí Công
Đặt tên bé trai họ Nguyễn Duy
Đặt tên cho con trai họ Nguyễn Đăng, Nguyễn Đức, Nguyễn Đình
Đặt tên con trai theo họ Nguyễn Gia, Nguyễn Hà, Nguyễn Hải, Nguyễn Hoài
Đặt tên cho con trai họ Nguyễn Hoàng, Nguyễn Hồng, Nguyễn Huy
Đặt tên bé trai họ Nguyễn Khắc, Nguyễn Khải, Nguyễn Khánh, Nguyễn Kim
Đặt tên con trai họ Nguyễn Mạnh, Nguyễn Minh
Đặt tên con trai họ Nguyễn Nam
Nguyễn Nam Anh
Nguyễn Nam Khánh
Nguyễn Nam Phong
Nguyễn Nam Phương
Đặt tên con trai theo họ Nguyễn Nhật, Nguyễn Nguyên
Nguyễn Nguyên An
Nguyễn Nhật Linh
Nguyễn Nguyên Bảo
Nguyễn Nhật Anh
Nguyễn Nhật Minh
Nguyễn Nguyên Khang
Nguyễn Nhật Duy
Nguyễn Nhật Nam
Nguyễn Nguyên Khôi
Nguyễn Nhật Phong
Nguyễn Nhật Hoàng
Nguyễn Nhật Huy
Nguyễn Nhật Quang
Nguyễn Nhật Khang
Nguyễn Nhật Thành
Nguyễn Nhật Khánh
Nguyễn Nhật Thiên
Nguyễn Nhật Khôi
Nguyễn Nhật Tiến
Nguyễn Nhật Vượng
Đặt tên cho con trai họ Nguyễn Phi, Nguyễn Phúc, Nguyễn Phương
Đặt tên con trai họ Nguyễn Quang, Nguyễn Quốc
Đặt tên con trai họ Nguyễn Nguyễn Thái, Nguyễn Thanh, Nguyễn Thành
Đặt tên con trai họ Nguyễn Thế
Nguyễn Thế Anh
Nguyễn Thế Bảo
NNguyễn Thế Phong
NNguyễn Thế Vinh
Đặt tên bé trai họ Nguyễn Thiên, Nguyễn Thiện
Đặt tên cho con trai họ Nguyễn Tiến, Nguyễn Trọng, Nguyễn Trung
Đặt tên cho con trai theo họ Nguyễn Uy, Nguyễn Vân, Nguyễn Xuân
Nguyễn Uy Vũ
Nguyễn Vĩnh Khang
Nguyễn Xuân Khôi
Nguyễn Vũ Phong
Nguyễn Xuân Lộc
Nguyễn Văn Hùng
Nguyễn Xuân An
Nguyễn Xuân Phú
Nguyễn Xuân Bách
Nguyễn Xuân Phúc
Nguyễn Xuân Thành
Nguyễn Việt Anh
Nguyễn Xuân Trường
Nguyễn Việt Bách
Nguyễn Việt Hoàng
Với hàng trăm cái tên tham khảo ở trên theo từng họ Nguyễn khác nhau, hi vọng các bố mẹ sẽ chọn được cho con trai của mình một cái tên thật ý nghĩa và nổi bật. Nếu bạn chưa hoàn toàn thích những cái tên này, bạn hoàn toàn có thể dựa vào những gợi ý đó để đặt tên cho con trai họ Nguyễn theo ý mình thật độc đáo, ấn tượng hơn nữa.
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Cách đặt tên cho con trai họ Trần năm 2022-2018 gồm những cái tên hay, ý nghĩa nhất được chọn lọc phù hợp cho bé trai giúp tương lai của bé tươi sáng tốt đẹp hơn. Đặt tên cho con là một món quà ý nghĩa đầu tiên cha mẹ gửi đến con trai yêu quý, một cái tên có đầy đủ nghĩa, vừa đẹp, vừa độc đáo sẽ giúp bé luôn tự tin mỗi khi giới thiệu về tên mình. Bạn có tin không? cái tên sẽ quyết định đến vận mệnh của mỗi con người đấy. Cho dù đang sống ở giai đoạn nào đi chăng nữa chúng ta cũng nên đặt tên cho con theo những nguyên tắc nhất định. Cái tên đặt cho con không những phải hợp tuổi mà còn phải hợp phong thủy, tương sinh với tuổi bố mẹ để đem lại tài lộc may mắn cho bé về sau.
Bên cạnh việc chọn tên cho hợp vận mệnh phong thủy, bạn cũng phải đặt tên cho bé sao cho vần điệu với họ mà bé đang mang, việc này sẽ bé luôn nhớ đến truyền thống gia đình, biết được ước vọng và mong muốn của cha mẹ gửi gắm qua cái tên. Dưới đây là những những cách đặt tên cho con họ trần hay nhất bạn hãy cùng tham khảo nhé!
1. Nguồn gốc dòng họ Trần.
Theo “Đại Việt sử ký toàn thư” viết: “Trước kia, tổ tiên vua [Trần Thái tông] là người đất Mân”. Đất Mân là vùng đất cư trú của tộc Mân Việt thuộc dòng Bách Việt.
Người Bách Việt vốn sống từ sông Trường Giang trở về phía Nam. Theo nghiên cứu của học giả Đào Duy Anh có tới 500 tộc Bách Việt sống rải rác ở Hoa Nam Trung Quốc, Miến Điện, bắc Việt Nam, bắc Lào, hình thành thêm một số bộ tộc lớn: người Âu Việt ở vùng Chiết Giang-Trung Quốc ngày nay, người Mân Việt ở vùng đất Mân [tỉnh Phúc Kiến]-Trung Quốc ngày nay, người Dương Việt ở vùng đông Hồ Nam, một phần Hồ Bắc, Giang Tây, Quảng Đông, người Lạc Việt ở vùng tây Hồ Nam, Quảng Tây, phần bắc và trung Việt Nam ngày nay, người Điền Việt ở vùng Vân Nam-Trung Quốc ngày nay.
Ở thời Kinh Dương vương dựng nước đặt tên nước là Xích Quỷ, đông giáp biển Đông, tây giáp Ba Thục [tỉnh Tứ Xuyên-Trung Quốc ngày nay], bắc giáp hồ Động Đình [tỉnh Hồ Nam – Trung Quốc ngày nay], nam giáp Hồ Tôn [tỉnh Khánh Hòa-Việt Nam ngày nay]. Tiếp sau Kinh Dương Vương, vua Lạc Long quân và bà Âu Cơ đã có công thu phục thống nhất dòng Bách Việt trở về một mối nên Lạc Long quân được suy tôn là “Thủy tổ Bách Việt” [Việt Nam sử lược – Trần Trọng Kim], bà Âu Cơ được suy tôn là “Mẫu Âu Cơ” và truyền thuyết “bà Âu Cơ đẻ bọc một trăm trứng nở một trăm người con” có từ đấy [Bách Việt].
Sau khi thống nhất Trung Quốc, vào năm 218 trước công nguyên, vua Tần Thủy Hoàng mở cuộc chiến tranh xâm lược ra các nước xung quanh, sai tướng Đồ Thư đem 50 vạn quân đi trường kỳ đánh người Việt ở phương nam. Trước sức mạnh của quân Tần, các tộc người Việt lui dần về phía Nam. Năm 208 Welovelevis.com liên quân Lạc Việt, Tây Âu và các tộc Việt khác đã hợp lực và đại phá quân Tần, giết chết Đồ Thư, tiêu diệt mấy chục vạn quân Tần. Tần Nhị Thế buộc phải bãi binh. Vùng đất chiếm được, nhà Tần đặt thành các quận, các huyện. Đất Mân đặt tên là quận Mân Trung. Đến đời nhà Đường đặt tên là Phúc Kiến quan sát sứ, rồi sau này đổi thành tỉnh Phúc Kiến ngày nay.
2. Những người họ Trần nổi tiếng trong lịch sử.
Gia đình bạn đang chuẩn bị đón thành viên mới, và bạn là con cháu họ Trần, dòng họ nổi tiếng thông minh, tài giỏi, mưu trí vang danh bởi những tên tuổi nổi tiếng như:
Cụ Trần Tự Minh, tướng của vua Hùng sau giúp Thục Phán lập ra nhà nước Âu Lạc.
– Cụ bà Man Thiện – Trần Thị Đoan, thân mẫu của Hai Bà Trưng.
– Cụ Trần Lãm, nghĩa phụ của Đinh Bộ Lĩnh.
– Cụ Trần Trung Tá, đại thần vương triều Lý
– Cụ Trần Tự An, trưởng phái võ lâm Đông A ở đất Kinh Bắc thời nhà Lý
Ngoài ra, họ Trần cũng từng một thời giữ ngôi vương, những đời vua Trần như:
– Trần Thái tông – Trần Cảnh [1225 – 1258]
– Trần Thánh tông – Trần Hoảng [1258 – 1278]
– Trần Nhân tông – Trần Khâm [1279 – 1293]
– Trần Anh tông – Trần Thuyên [1293 – 1314]
– Trần Minh tông – Trần Mạnh [1314 – 1329]
– Trần Hiến tông – Trần Vượng [1329 – 1341]
– Trần Dụ tông – Trần Hạo [1341 – 1369]
– Trần Nghệ tông – Trần Phủ [1370 – 1372]
– Trần Duệ tông – Trần Kính [1373 – 1377]
– Trần Phế đế – Trần Hiện [1377 – 1388]
– Trần Thuận tông – Trần Ngung [1388 – 1398]
– Trần Thiếu đế – Trần An [1398 – 1400]
HẬU TRẦN
– Giản Định đế – Trần Ngỗi [1407 – 1409]
– Trùng Quang đế – Trần Quý Khoáng [1409 – 1413]…
Còn rất nhiều nhân vật họ Trần nổi tiếng mà chúng tôi chưa thể liệt kê hết ra đây, đủ biết dòng họ Trần rất tài giỏi rồi đúng không? Tuy nhiên ngay lúc này đây bạn đang rất đau đầu vì chưa biết đặt tên gì cho bé trai nhà mình đúng không? Đừng lo lắng chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn những cái tên hay nhất cho bé trai họ Trần dưới đây nhé!
3. Gợi ý những cái tên hay cho con trai họ Trần.
Bé nhà bạn là con trai và bạn đang tìm kiếm những cái tên thể hiện sự nam tính, mạnh mẽ, sự thông minh, mưu trí như truyền thống vốn của cha ông họ Trần thì hãy tham khảo những cái tên dưới đây.
Trần An Khang
Trần Anh Duy
Trần Anh Khoa
Trần Anh Khôi
Trần Anh Kiệt
Trần Anh Minh
Trần Anh Tuấn
Trần Anh Tú
Trần Bảo Khang
Trần Bảo Phúc
Trần Bá Minh
Trần Bình An
Trần Bình Minh
Trần Bình Nguyên
Trần Bảo An
Trần Bảo Anh
Trần Bảo Châu
Trần Bảo Duy
Trần Bảo Lâm
Trần Bảo Minh
Trần Bảo Nam
Trần Bảo Tuyên
Trần Bảo Tùng
Trần Chí Bảo
Trần Chí Kiên
Trần Chấn Hưng
Trần Chấn Phong
Trần Duy Anh
Trần Duy Khang
Trần Duy Khoa
Trần Duy Khôi
Trần Duy Minh
Trần Duy Tùng
Trần Gia An
Trần Gia An Khang
Trần Gia Bảo
Trần Gia Huy
Trần Gia Hưng
Trần Gia Khang
Trần Gia Khiêm
Trần Gia Khánh
Trần Gia Kiệt
Trần Gia Linh
Trần Gia Long
Trần Gia Lâm
Trần Gia Lạc
Trần Gia Minh
Trần Gia Nghi
Trần Gia Nghĩa
Trần Gia Phúc
Trần Gia Quan
Trần Hoàng Cát
Trần Hoàng Dương
Trần Hoàng Huy Vinh
Trần Hoàng Khôi
Trần Hoàng Long
Trần Hoàng Lâm
Trần Hoàng Minh
Trần Hoàng Nam
Trần Hoàng Nhật Minh
Trần Hoàng Phúc
Trần Hoàng Quân
Trần Hoàng Tuyên
Trần Hoàng Tùng
Trần Huy Hoàng
Trần Huy Đức
Trần Huyền Anh
Trần Hùng Sơn
Trần Hải Long
Trần Hải Nam
Trần Hải Đăng
Trần Hồ Thiên
Trần Hồng Phúc
Trần Hồng Đăng
Trần Hữu Khang
Trần Hữu Tín
Trần Khánh Phong
Trần Khánh Đức
Trần Khôi Nguyên
Trần Khôi Vĩ
Trần Khả Di
Trần Khả Doanh
Trần Khải Lâm
Trần Khải Minh
Trần Khải Nguyên
Trần Khải Phong
Trần Khải Uy
Trần Kiến Văn
Trần Lê Gia Bảo
Trần Mai Khôi
Trần Minh
Trần Minh Anh
Trần Minh Châu
Trần Minh Dũng
Trần Minh Hiếu
Trần Minh Hoàng
Trần Minh Huy
Trần Minh Hà
Trần Minh Hạo
Trần Minh Khang
Trần Minh Khuê
Trần Minh Khôi
Trần Minh Ngọc
Trần Minh Nhật
Trần Minh Phúc, Trần Minh Quang
Trần Minh Quân
Trần Minh Triết
Trần Minh Trí
Trần Minh Tuấn
Trần Minh Tú
Trần Minh Vũ
Trần Minh Đan
Trần Minh Đăng
Trần Minh Đạt
Trần Minh Đức
Trần Mạnh Dũng
Trần Mạnh Quân
Trần Mỹ Đức
Trần Nam Khánh
Trần Nam Phong
Trần Nguyên Khang
Trần Nguyên Khôi
Trần Ngô Minh Khang
Trần Ngọc Bảo
Trần Ngọc Hoàng
Trần Ngọc Hải Đăng
Trần Ngọc Khuê
Trần Ngọc Khánh
Trần Phúc Thịnh
Trần Phúc Đức
Trần Phạm Duy
Trần Quang Anh
Trần Quang Dũng
Trần Quang Huy
Trần Quang Hưng
Trần Quang Khải
Trần Quang Minh
Trần Quang Vinh
Trần Quang Đức
Trần Quốc Anh
Trần Quốc Bảo
Trần Quốc Hưng
Trần Quốc Khánh
Trần Quốc Thuận
Trần Quốc Tuấn
Trần Quốc Vượng
Trần Quốc Đạt
Trần Sỹ Hùng
Trần Thanh Bình
Trần Thanh Hà
Trần Thanh Hải
Trần Thanh Lâm
Trần Thanh Nhân
Trần Thanh Phong
Trần Thanh Quân
Trần Thanh Tùng
Trần Thiên An
Trần Thiên Bảo
Trần Thiên Di
Trần Thiên Phú
Trần Thiên Phúc
Trần Thiên Phước
Trần Thiên Vũ
Trần Thiên
Trần Thiên Ý
Trần Thiên Đức
Trần Thiện Nhân
Trần Thành An
Trần Thái Dương
Trần Thái Sơn
Trần Tiến Bình
Trần Tiến Việt
Trần Tiến Đạt
Trần Trung Dũng
Trần Trung Hiếu
Trần Trung Kiên
Trần Trung Nguyên
Trần Trung Đức
Trần Trâm Anh
Trần Trí Dũng
Trần Trí Nhân
Trần Trí Đức
Trần Trường An
Trần Trường Sơn
Trần Trọng Nghĩa
Trần Trọng Nhân
Trần Trọng Đức
Trần Tuấn Kiệt
Trần Tuấn Anh
Trần Tuấn Khang
Trần Tuấn Khôi
Trần Tuấn Khải
Trần Tuấn Kiên
Trần Tuấn Kiệt
Trần Tuấn Long
Trần Tuấn Minh
Trần Tuấn Nhân
Trần Tấn Bách
Trần Tấn Phát
Trần Việt Anh
Trần Việt Hoàng
Trần Việt Hà
Trần Việt Đức
Trần Văn Sính
Trần Vĩnh Khang
Trần Vũ Bảo Khải
Trần Vũ Khánh
Trần Xuân Bách
Trần Xuân Kiên
Trần Xuân Đức
Trần Đình An
Trần Đình An Nhân
Trần Đình Anh
Trần Đình Long
Trần Đình Nguyên
Trần Đình Phong
Trần Đình Trí
Trần Đình Tuệ Nghi
Trần Đình Tài
Trần Đình Tùng
Trần Đăng Khoa
Trần Đăng Khôi
Trần Đăng Nguyên Khôi
Trần Đăng Quang
Trần Đức Long
Trần Đại Cát
Trần Đại Phúc
Trần Đại Quang
Trần Đức
Trần Đức Anh
Trần Đức Bảo
Trần Đức Duy
Trần Đức Hiếu
Trần Đức Huy
Trần Đức Kiên
Trần Đức Long
Trần Đức Lương
Trần Đức Minh
Trần Đức Nhân
Trần Đức Phát
Trần Đức Phúc
Trần Đức Quang
Trần Đức Trình
Trần Đức Trí
Trần Đức Tuấn Phong
4. Những cái tên hay và ý nghĩa cho bé trai họ Trần.
Một cái tên hay vần điệu với họ và có ý nghĩa tốt đẹp sẽ giúp bé luôn tự tin khi giới thiệu tên với bạn bè, thầy cô và đồng nghiệp trong tương lai. Cái tên sẽ làm thay đổi cuộc sống của bé, vì vậy bạn có thể tham khảo những cái tên ý nghĩa sau nhé!
- Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
- Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
- Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh
- Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
- Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
- Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
- Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
- Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
- Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
- Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
- Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
- Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
- Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc
- Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
- Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
- Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
- Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
- Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
- Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
- Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
- Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
- Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
- Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
- Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình
- Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
- Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
- Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
- Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
- Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
- Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn
- Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai
- Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
- Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc
- Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé
- Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
- Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công
- Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn
- Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh
- Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
- Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
- Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
- Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
- Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn
- Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó
- Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
- Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt
- Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
Đặt tên cho con trai luôn là vấn đề quan trọng được các bậc làm cha làm mẹ quan tâm, chính vì vậy mà chúng tôi đã tổng hợp danh sách những cái tên hay cho bé trai họ Trần ở trên. Hy vọng qua bài viết này bố mẹ sẽ chọn được cho con cái tên ý nghĩa hợp vần điệu với họ Trần nhất. Nếu quan tâm những bài viết về cách đặt tên con bạn hãy vào mục làm mẹ và tham khảo nhiều cái tên hay nên đặt cho bé trai nữa nhé!
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Đặt tên cho con họ Trần 2022: Tên đẹp cho con gái & con trai họ Trần: Hướng dẫn cách đặt tên cho con trai họ Trần năm 2022 với những cái tên hay, ý nghĩa nhất được chúng tôi chọn lọc phù hợp cho bé trai giúp tương lai của bé ngày càng tươi sáng tốt đẹp hơn. Nếu trẻ được siêu âm là bé gái vợ chồng bạn có thể đặt tên cho con họ Trần chúng tôi xin phép chỉ giới thiệu cho các bạn những cái tên hay cho bé gái họ Trần và mang nhiều ý nghĩa.
Sinh con năm 2022 mệnh gì?
Nếu bạn có kế hoạch sinh con năm 2022, bé sẽ mang mệnh Bình Địa Mộc [Gỗ đồng bằng] & Cầm tinh con Heo [Kỷ Hợi]. Một trong những yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con đấy chính là yếu tố ngũ hành sinh khắc, tốt nhất là Ngũ hành cha và mẹ tương sinh, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con.
- Bấm để xem: Đặt tên cho con trai năm 2022
- Năm sinh dương lịch: 2022 – Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi
- Quẻ mệnh: Cấn [ Thổ] thuộc Tây Tứ mệnh.
- Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc [tức mệnh Mộc- Gỗ đồng bằng]
- Cung Mệnh: Cung Ly Hỏa thuộc Đông Tứ mệnh.
- Hướng tốt: Hướng Đông Nam- Thiên y [Gặp thiên thời được che chở]. Hướng Bắc- Diên niên [Mọi sự ổn định]. Hướng Đông- Sinh khí [Phúc lộc vẹn toàn].Hướng Nam- Phục vị [Được sự giúp đỡ]
- Hướng xấu: Hướng Tây- Ngũ qui [Gặp tai hoạ]. Hướng Tây Nam- Lục sát [Nhà có sát khí]. Hướng Tây Bắc- Hoạ hại [Nhà có hung khí]. Hướng Đông Bắc- Tuyệt mệnh[ Chết chóc]
- Người mệnh mộc hợp với tuổi nào, mệnh nào nhất? Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời,… thuộc hành Mộc [tương sinh- tốt]. Các màu đỏ, tím, hồng, cam thuộc hành Hỏa [tương vượng- tốt].
- Màu sắc kỵ: Màu xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy [Tương khắc- xấu], Con số hợp tuổi: 3, 4, 9.
- Cung mệnh bé gái sinh năm 2022: Năm sinh dương lịch: 2022 – Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi.
- Quẻ mệnh: Đoài [ Kim] thuộc Tây Tứ mệnh – Ngũ hành: Gỗ đồng bằng [Bình địa Mộc]
- Con số hợp [hàng đơn vị]: Mệnh cung Kim [Đoài] : Nên dùng số 6, 7, 8
- Màu sắc: Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ [tương sinh, tốt]. Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim [tương vượng, tốt]. Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
- Hướng tốt: Tây Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn, Đông Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định, Tây – Phục vị : Được sự giúp đỡ, Tây Nam – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở .
- Hướng xấu: Bắc – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông Nam – Lục sát : Nhà có sát khí.
Nguồn gốc dòng họ Trần
- Theo “Đại Việt sử ký toàn thư” viết: “Trước kia, tổ tiên vua [Trần Thái tông] là người đất Mân”. Đất Mân là vùng đất cư trú của tộc Mân Việt thuộc dòng Bách Việt.
- Người Bách Việt vốn sống từ sông Trường Giang trở về phía Nam. Theo nghiên cứu của học giả Đào Duy Anh có tới 500 tộc Bách Việt sống rải rác ở Hoa Nam Trung Quốc, Miến Điện, bắc Việt Nam, bắc Lào, hình thành thêm một số bộ tộc lớn: người Âu Việt ở vùng Chiết Giang-Trung Quốc ngày nay, người Mân Việt ở vùng đất Mân [tỉnh Phúc Kiến]-Trung Quốc ngày nay, người Dương Việt ở vùng đông Hồ Nam, một phần Hồ Bắc, Giang Tây, Quảng Đông, người Lạc Việt ở vùng tây Hồ Nam, Quảng Tây, phần bắc và trung Việt Nam ngày nay, người Điền Việt ở vùng Vân Nam-Trung Quốc ngày nay.
- Ở thời Kinh Dương vương dựng nước đặt tên nước là Xích Quỷ, đông giáp biển Đông, tây giáp Ba Thục [tỉnh Tứ Xuyên-Trung Quốc ngày nay], bắc giáp hồ Động Đình [tỉnh Hồ Nam – Trung Quốc ngày nay], nam giáp Hồ Tôn [tỉnh Khánh Hòa-Việt Nam ngày nay].
- Tiếp sau Kinh Dương Vương, vua Lạc Long quân và bà Âu Cơ đã có công thu phục thống nhất dòng Bách Việt trở về một mối nên Lạc Long quân được suy tôn là “Thủy tổ Bách Việt” [Việt Nam sử lược – Trần Trọng Kim], bà Âu Cơ được suy tôn là “Mẫu Âu Cơ” và truyền thuyết “bà Âu Cơ đẻ bọc một trăm trứng nở một trăm người con” có từ đấy [Bách Việt].
Sau khi thống nhất Trung Quốc, vào năm 218 trước công nguyên, vua Tần Thủy Hoàng mở cuộc chiến tranh xâm lược ra các nước xung quanh, sai tướng Đồ Thư đem 50 vạn quân đi trường kỳ đánh người Việt ở phương nam. Trước sức mạnh của quân Tần, các tộc người Việt lui dần về phía Nam. Năm 208 chúng tôi liên quân Lạc Việt, Tây Âu và các tộc Việt khác đã hợp lực và đại phá quân Tần, giết chết Đồ Thư, tiêu diệt mấy chục vạn quân Tần. Tần Nhị Thế buộc phải bãi binh. Vùng đất chiếm được, nhà Tần đặt thành các quận, các huyện. Đất Mân đặt tên là quận Mân Trung. Đến đời nhà Đường đặt tên là Phúc Kiến quan sát sứ, rồi sau này đổi thành tỉnh Phúc Kiến ngày nay.
100 tên đẹp cho con trai họ Trần 2022
- Trần An Khang
- Trần Anh Duy
- Trần Anh Khoa
- Trần Anh Khôi
- Trần Anh Kiệt
- Trần Anh Minh
- Trần Anh Tuấn
- Trần Anh Tú
- Trần Bảo Khang
- Trần Bảo Phúc
- Trần Bá Minh
- Trần Bình An
- Trần Bình Minh
- Trần Bình Nguyên
- Trần Bảo An
- Trần Bảo Anh
- Trần Bảo Châu
- Trần Bảo Duy
- Trần Bảo Lâm
- Trần Bảo Minh
- Trần Bảo Nam
- Trần Bảo Tuyên
- Trần Bảo Tùng
- Trần Chí Bảo
- Trần Chí Kiên
- Trần Chấn Hưng
- Trần Chấn Phong
- Trần Duy Anh
- Trần Duy Khang
- Trần Duy Khoa
- Trần Duy Khôi
- Trần Duy Minh
- Trần Duy Tùng
- Trần Gia An
- Trần Gia An Khang
- Trần Gia Bảo
- Trần Gia Huy
- Trần Gia Hưng
- Trần Gia Khang
- Trần Gia Khiêm
- Trần Gia Khánh
- Trần Gia Kiệt
- Trần Gia Linh
- Trần Gia Long
- Trần Gia Lâm
- Trần Gia Lạc
- Trần Gia Minh
- Trần Gia Nghi
- Trần Gia Nghĩa
- Trần Gia Phúc
- Trần Gia Quan
- Trần Hoàng Cát
- Trần Hoàng Dương
- Trần Hoàng Huy Vinh
- Trần Hoàng Khôi
- Trần Hoàng Long
- Trần Hoàng Lâm
- Trần Hoàng Minh
- Trần Hoàng Nam
- Trần Hoàng Nhật Minh
- Trần Hoàng Phúc
- Trần Hoàng Quân
- Trần Hoàng Tuyên
- Trần Hoàng Tùng
- Trần Huy Hoàng
- Trần Huy Đức
- Trần Huyền Anh
- Trần Hùng Sơn
- Trần Hải Long
- Trần Hải Nam
- Trần Hải Đăng
- Trần Hồ Thiên
- Trần Hồng Phúc
- Trần Hồng Đăng
- Trần Hữu Khang
- Trần Hữu Tín
- Trần Khánh Phong
- Trần Khánh Đức
- Trần Khôi Nguyên
- Trần Khôi Vĩ
- Trần Khả Di
- Trần Khả Doanh
- Trần Khải Lâm
- Trần Khải Minh
- Trần Khải Nguyên
- Trần Khải Phong
- Trần Khải Uy
- Trần Kiến Văn
- Trần Lê Gia Bảo
- Trần Mai Khôi
- Trần Minh
- Trần Minh Anh
- Trần Minh Châu
- Trần Minh Dũng
- Trần Minh Hiếu
- Trần Minh Hoàng
- Trần Minh Huy
50 tên đẹp cho con gái họ Trần 2022
- 1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
- 2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
- 3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
- 4. Trung Anh: trung thực, anh minh.
- 5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
- 6. Vàng Anh: tên một loài chim
- 7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
- 8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
- 9. Tuyết Băng: băng giá
- 10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an.
- 11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
- 12. Bảo Bình: bức bình phong quý
- 13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
- 14. Sơn Ca: con chim hót hay
- 15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
- 16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
- 17. Ly Châu: viên ngọc quý
- 18. Minh Châu: viên ngọc sáng
- 19. Hương Chi: cành thơm
- 20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
- 21. Liên Chi: cành sen
- 22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
- 23. Mai Chi: cành mai
- 24 Phương Chi: cành hoa thơm
- 25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
- 26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
- 27. Hạc Cúc: tên một loài hoa
- 28. Nhật Dạ: ngày đêm
- 29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
- 30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
- 31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
- 32. Vinh Diệu: vinh dự
- 33. Thụy Du: đi trong mơ
- 34. Vân Du: Rong chơi trong mây
- 35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
- 36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
- 37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
- 38. Thiên Duyên: duyên trời
- 39. Hải Dương: đại dương mênh mông
- 40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
- 41. Thùy Dương: cây thùy dương
- 42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
- 43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
- 44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
- 45. Trúc Đào: tên một loài hoa
- 46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
- 47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
- 48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
- 49. Hương Giang: dòng sông Hương
- 50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.
Những lưu ý khi đặt tên cho con trai gái họ Trần
- + Phạm húy: Đây là trường hợp người ở vai vế nhỏ trùng tên với người ở vai vế lớn ở hai họ nội ngoại. Để tránh rơi vào tình huống này khi đặt tên hai vợ chồng cần ngồi lọc ra những cái tên họ hàng trong họ để tránh trùng lặp.
- + Dễ gây nhầm giới tính: Đây là lỗi nhỏ nhưng cũng để lại hậu quả không hè nhỏ chút nào: Chẳng hạn khi nhắc đến tên Khánh Phương người ta cứ tưởng là con trai nhưng hỏi ra mới biết đây là tên của một cô gái rất nhẹ nhàng nữ tính. Hoặc với cái tên Thúy Văn bạn sẽ tưởng là tên con gái nhưng ngược lại đây là tên con trai. Nhiều khi người ta chỉ nhìn vào tên rất dễ nhầm lẫn, chẳng hạn khi gửi bưu kiện, văn bản người ta sẽ gửi ” gửi cô văn” hay ” gửi chị Văn”.
- + Tên nói lái: Tiếng Việt là loại tiếng duy nhất có hiện tượng nói lái, khi mà chữ lái và chữ được lái đều có nghĩa. Bởi vậy khi đặt tên cho con bạn phải thử tất cả các trường hợp trước chọn tên cho con.
- + Tên khó đọc: Tên đặt ra vốn để cho người với người dễ gọi, phân biệt người này người khác. Chính vì vậy khi đặt tên cần tránh đặt những tên khó đọc, không chỉ gây khó xử cho con mà còn gây khó dễ cho người khác khi cần gọi tên. Chẳng hạn: Cái tên Nguyễn Kết Kép rất khó đọc, vậy mà vẫn có người đặt tên cho con khiến anh chàng này mỗi lần thầy cô gọi tên đều khiến cả lớp cười đau bụng còn anh chàng thì đỏ mặt tẽn tò.
Tags: đặt tên con, đặt tên con 2022, đặt tên con trai họ trần năm 2022, đặt tên con gái họ trần 2022, tên hay ý nghĩa cho con trai họ trần, đặt tên con gái họ trần năm 2022, đặt tên 4 chữ cho con gái họ trần, những tên hợp với họ trần 2022, đặt tên con gái 2022 theo họ trần, tên có họ trần
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Sinh con năm 2022 mệnh gì?
- Bấm để xem: Tên đẹp cho con trai sinh năm 2022
- Năm sinh dương lịch: 2022 – Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi
- Quẻ mệnh: Cấn [ Thổ] thuộc Tây Tứ mệnh.
- Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc [tức mệnh Mộc- Gỗ đồng bằng]
- Cung Mệnh: Cung Ly Hỏa thuộc Đông Tứ mệnh.
- Hướng tốt: Hướng Đông Nam- Thiên y [Gặp thiên thời được che chở]. Hướng Bắc- Diên niên [Mọi sự ổn định]. Hướng Đông- Sinh khí [Phúc lộc vẹn toàn].Hướng Nam- Phục vị [Được sự giúp đỡ]
- Hướng xấu: Hướng Tây- Ngũ qui [Gặp tai hoạ]. Hướng Tây Nam- Lục sát [Nhà có sát khí]. Hướng Tây Bắc- Hoạ hại [Nhà có hung khí]. Hướng Đông Bắc- Tuyệt mệnh[ Chết chóc]
- Người mệnh mộc hợp với tuổi nào, mệnh nào nhất? Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời,… thuộc hành Mộc [tương sinh- tốt]. Các màu đỏ, tím, hồng, cam thuộc hành Hỏa [tương vượng- tốt].
- Màu sắc kỵ: Màu xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy [Tương khắc- xấu], Con số hợp tuổi: 3, 4, 9.
- Bấm để xem: Tên cho con gái năm 2022
- Cung mệnh bé gái sinh năm 2022: Năm sinh dương lịch: 2022 – Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi.
- Quẻ mệnh: Đoài [ Kim] thuộc Tây Tứ mệnh – Ngũ hành: Gỗ đồng bằng [Bình địa Mộc]
- Con số hợp [hàng đơn vị]: Mệnh cung Kim [Đoài] : Nên dùng số 6, 7, 8
- Màu sắc: Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ [tương sinh, tốt]. Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim [tương vượng, tốt]. Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
- Hướng tốt: Tây Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn, Đông Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định, Tây – Phục vị : Được sự giúp đỡ, Tây Nam – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở .
- Hướng xấu: Bắc – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông Nam – Lục sát : Nhà có sát khí.
Nguồn gốc họ Lê
- Là hậu duệ của bộ tộc Cửu Lê.
- Nước Lê [ngày nay là huyện Lê Thành, địa cấp thị Trường Trị, Sơn Tây, Trung Quốc] là chư hầu của nhà Thương, sau bị Tây Bá hầu Cơ Xương tiêu diệt. Đến khi Chu Vũ Vương thi hành chế độ phong kiến, phong tước cho các hậu duệ của Đế Nghiêu. Hậu duệ của những người cai trị nước Lê được phong tước hầu. Con cháu sau này lấy tên nước làm họ, do đó mà có họ Lê.
- Trong giai đoạn Ngũ Hồ loạn Hoa thời kỳ Nam-Bắc triều, những người Tiên Ti di cư từ phương Bắc xuống Trung Nguyên, sau bị Hán hóa và cải họ thành họ Lê. Ngụy thư quan thị chí có viết: “Tố Lê thị hậu cải vi Lê thị”.
- Một chi trong Thất tính công của người Đạo Tạp Tư [Taokas] ở miền tây Đài Loan sau bị Hán hóa, đã giúp đỡ nhà Thanh dẹp yên cuộc nổi dậy của Lâm Sảng Văn nên được Càn Long ban cho họ Lê.
Tại Việt Nam. Dòng họ Lê là một trong những họ phổ biến ở Việt Nam và cũng là 1 họ lớn và lâu đời. Một nhánh lớn của họ Lê có xuất phát từ họ Phí: Bùi Mộc Đạc là một danh thần đời nhà Trần, vốn tên thật là Phí Mộc Lạc nhưng vì vua Trần Nhân Tông cho là Mộc Lạc là tên xấu, mang điềm chẳng lành [Mộc Lạc trong tiếng Hán có nghĩa là cây đổ, cây rụng] nên vua đổi tên Phí Mộc Lạc thành Bùi Mộc Đạc với ý nghĩa Mộc Đạc là cái mõ đánh vang.
Trong sự nghiệp làm quan của mình, Bùi Mộc Đạc được ghi nhận làm việc hết sức tận tụy, công minh, đem lại nhiều điều lợi cho nhân dân, hiến nhiều kế hay cho triều đình, nổi tiếng trong giới nho học, sách Đại Việt sử ký toàn thư ghi nhận “Sau này, người họ Phí trong cả nước hâm mộ danh tiếng của Mộc Đạc, nhiều người đổi làm họ Bùi”. Đến nay giữa họ Bùi và họ Phí thường có quan hệ hữu hảo tốt đẹp với nhau là vì thế.
Chắt nội Bùi Mộc Đạc là Bùi Quốc Hưng là người tham gia hội thề Lũng Nhai và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Sau khi Lê Lợi lên ngôi, phong ông là Nhập nội Thiếu úy, tước Hương thượng hầu, sau thăng Nhập nội Tư đồ, được vua ban Quốc tính họ Lê, nên đổi là Lê Quốc Hưng. Hậu duệ của ông nay sinh sống khắp từ trong Nam chí Bắc.
50 tên đẹp cho con trai họ Lê năm 2022
- 1. THIÊN ÂN – Con là ân huệ từ trời cao
- 2. GIA BẢO – Của để dành của bố mẹ đấy
- 3. THÀNH CÔNG – Mong con luôn đạt được mục đích
- 4. TRUNG DŨNG – Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
- 5. THÁI DƯƠNG – Vầng mặt trời của bố mẹ
- 6. HẢI ĐĂNG – Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
- 7. THÀNH ĐẠT – Mong con làm nên sự nghiệp
- 8. THÔNG ĐẠT – Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
- 9. PHÚC ĐIỀN – Mong con luôn làm điều thiện
- 10. TÀI ĐỨC – Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
- 11. MẠNH HÙNG – Người đàn ông vạm vỡ
- 12. CHẤN HƯNG – Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
- 13. BẢO KHÁNH – Con là chiếc chuông quý giá
- 14. KHANG KIỆN – Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
- 16. TUẤN KIỆT – Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
- 17. THANH LIÊM – Con hãy sống trong sạch
- 18. HIỀN MINH – Mong con là người tài đức và sáng suốt
- 20. THỤ NHÂN – Trồng người
- 21. MINH NHẬT – Con hãy là một mặt trời
- 23. TRỌNG NGHĨA – Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
- 24. TRUNG NGHĨA – Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
- 25. KHÔI NGUYÊN – Mong con luôn đỗ đầu
- 26. HẠO NHIÊN – Hãy sống ngay thẳng, chính trực
- 27. PHƯƠNG PHI – Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
- 29. HỮU PHƯỚC – Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
- 30. MINH QUÂN – Con sẽ luôn anh minh và công bằng
- 31. ĐÔNG QUÂN – Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
- 32. SƠN QUÂN – Vị minh quân của núi rừng
- 33. TÙNG QUÂN – Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
- 34. ÁI QUỐC – Hãy yêu đất nước mình
- 35. THÁI SƠN – Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
- 36. TRƯỜNG SƠN – Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
- 37. THIỆN TÂM – Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
- 38. THẠCH TÙNG – Hãy sống vững chãi như cây thông đá
- 39. AN TƯỜNG – Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
- 40. ANH THÁI – Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
- 41. THANH THẾ – Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
- 42. CHIẾN THẮNG – Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắn
43. TOÀN THẮNG – Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
- 44. MINH TRIẾT – Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
- 45. ĐÌNH TRUNG – Con là điểm tựa của bố mẹ
- 46. KIẾN VĂN – Con là người có học thức và kinh nghiệm
- 47. NHÂN VĂN – Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
- 48. KHÔI VĨ – Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
- 49. QUANG VINH – Cuộc đời của con sẽ rực rỡ, vẻ vang
- 50. UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín
Đặt tên cho con gái họ Lê 2022
- 1. DIỆU ANH – Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
- 2. QUỲNH ANH – Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
- 3. TRÂM ANH – Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
- 4. NGUYỆT CÁT – Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
- 5. TRÂN CHÂU – Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
- 6. QUẾ CHI – Cành cây quế thơm và quý
- 7. TRÚC CHI – Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
- 8. XUYẾN CHI – Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
- 9. THIÊN DI – Cánh chim trời đến từ phương Bắc
- 10. NGỌC DIỆP – Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
- 11. NGHI DUNG – Dung nhan trang nhã và phúc hậu
- 12. LINH ĐAN – Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
- 13. THỤC ĐOAN – Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
- 14. THU GIANG – Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
- 15. THIÊN HÀ – Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
- 16. HIẾU HẠNH – Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
- 17. THÁI HÒA – Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
- 18. DẠ HƯƠNG – Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
- 19. QUỲNH HƯƠNG – Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
- 20. THIÊN HƯƠNG – Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
- 21. ÁI KHANH – Người con gái được yêu thương
- 22. KIM KHÁNH – Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
- 23.VÂN KHÁNH – Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
- 24.HỒNG KHUÊ – Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
- 26. DIỄM KIỀU – Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
- 28. BẠCH LIÊN – Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
- 29. NGỌC LIÊN – Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
- 30. MỘC MIÊN – Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
- 31. HÀ MI – Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
- 32. THƯƠNG NGA – Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
- 33. ĐẠI NGỌC – Viên ngọc lớn quý giá
- 34. THU NGUYỆT – Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
- 35. UYỂN NHÃ – Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã
- 36. YẾN OANH – Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
- 37. THỤC QUYÊN – Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
- 38. HẠNH SAN – Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
- 39. THANH TÂM – Mong trái tim con luôn trong sáng
- 40. TÚ TÂM – Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
- 41. SONG THƯ – Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
- 42. CÁT TƯỜNG – Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
- 43. LÂM TUYỀN – Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước
- 44. HƯƠNG THẢO – Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
- 45. DẠ THI – Vần thơ đêm
- 46. ANH THƯ – Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng
- 47. ĐOAN TRANG – Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị
- 48. PHƯỢNG VŨ – Điệu múa của chim phượng hoàng
- 49. TỊNH YÊN – Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản
- 50. HẢI YẾN – Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.
Một số lưu ý khi đặt tên con trai gái họ Lê
Đặt tên cho con theo họ lê, cha mẹ cần hết sức lưu ý 5 điều sau:
- 1. Đặt tên cho con bạn cần phân biệt đó là bé trai hay bé gái, bạn tránh đặt những tên lập lờ, gây hiểu nhầm khi sử dụng.
Đặt tên cho con trai gái theo họ Lê 2019 với những cái tên hay nhất và ý nghĩa nhất. Cái tên có thể theo bạn đến cuối đời, và nó cũng có thể mang lại những tài lộc và may mắn đến cho các bé, nó sẽ giúp sự nghiêp của các bé được suôn sẻ hơn. Hiện nay các tên thường được đi theo kèm những tên đệm để thêm phần ý nghĩa, và hay hơn. Thông thường tên bé được đặt với ba chữ họ + tên đêm + tên nhưng hiện nay 3 chữ dường như không đủ để các mẹ thể hiện hết tình yêu thương dành cho các bé nên việc 4 chữ là một giải pháp hữu hiệu nhất
Tags: đặt tên con, đặt tên cho con trai họ lê 2022, đặt tên con trai họ lê 2022, đặt tên con trai họ lê 2022, đặt tên con gái họ lê năm 2022, tên bé gái họ lê 2022, đặt tên con gái họ lê 2022, đặt tên con trai họ lê năm 2022, tên con gái họ lê 4 chữ, đặt tên con 2022
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Cách đặt tên cho con trai họ Trần năm 2022-2018 gồm những cái tên hay, ý nghĩa nhất được chọn lọc phù hợp cho bé trai giúp tương lai của bé tươi sáng tốt đẹp hơn. Đặt tên cho con là một món quà ý nghĩa đầu tiên cha mẹ gửi đến con trai yêu quý, một cái tên có đầy đủ nghĩa, vừa đẹp, vừa độc đáo sẽ giúp bé luôn tự tin mỗi khi giới thiệu về tên mình. Bạn có tin không? cái tên sẽ quyết định đến vận mệnh của mỗi con người đấy. Cho dù đang sống ở giai đoạn nào đi chăng nữa chúng ta cũng nên đặt tên cho con theo những nguyên tắc nhất định. Cái tên đặt cho con không những phải hợp tuổi mà còn phải hợp phong thủy, tương sinh với tuổi bố mẹ để đem lại tài lộc may mắn cho bé về sau.
1. Nguồn gốc dòng họ Trần.
Theo “Đại Việt sử ký toàn thư” viết: “Trước kia, tổ tiên vua [Trần Thái tông] là người đất Mân”. Đất Mân là vùng đất cư trú của tộc Mân Việt thuộc dòng Bách Việt.
Người Bách Việt vốn sống từ sông Trường Giang trở về phía Nam. Theo nghiên cứu của học giả Đào Duy Anh có tới 500 tộc Bách Việt sống rải rác ở Hoa Nam Trung Quốc, Miến Điện, bắc Việt Nam, bắc Lào, hình thành thêm một số bộ tộc lớn: người Âu Việt ở vùng Chiết Giang-Trung Quốc ngày nay, người Mân Việt ở vùng đất Mân [tỉnh Phúc Kiến]-Trung Quốc ngày nay, người Dương Việt ở vùng đông Hồ Nam, một phần Hồ Bắc, Giang Tây, Quảng Đông, người Lạc Việt ở vùng tây Hồ Nam, Quảng Tây, phần bắc và trung Việt Nam ngày nay, người Điền Việt ở vùng Vân Nam-Trung Quốc ngày nay.
Ở thời Kinh Dương vương dựng nước đặt tên nước là Xích Quỷ, đông giáp biển Đông, tây giáp Ba Thục [tỉnh Tứ Xuyên-Trung Quốc ngày nay], bắc giáp hồ Động Đình [tỉnh Hồ Nam – Trung Quốc ngày nay], nam giáp Hồ Tôn [tỉnh Khánh Hòa-Việt Nam ngày nay]. Tiếp sau Kinh Dương Vương, vua Lạc Long quân và bà Âu Cơ đã có công thu phục thống nhất dòng Bách Việt trở về một mối nên Lạc Long quân được suy tôn là “Thủy tổ Bách Việt” [Việt Nam sử lược – Trần Trọng Kim], bà Âu Cơ được suy tôn là “Mẫu Âu Cơ” và truyền thuyết “bà Âu Cơ đẻ bọc một trăm trứng nở một trăm người con” có từ đấy [Bách Việt].
Sau khi thống nhất Trung Quốc, vào năm 218 trước công nguyên, vua Tần Thủy Hoàng mở cuộc chiến tranh xâm lược ra các nước xung quanh, sai tướng Đồ Thư đem 50 vạn quân đi trường kỳ đánh người Việt ở phương nam. Trước sức mạnh của quân Tần, các tộc người Việt lui dần về phía Nam. Năm 208 chúng tôi liên quân Lạc Việt, Tây Âu và các tộc Việt khác đã hợp lực và đại phá quân Tần, giết chết Đồ Thư, tiêu diệt mấy chục vạn quân Tần. Tần Nhị Thế buộc phải bãi binh. Vùng đất chiếm được, nhà Tần đặt thành các quận, các huyện. Đất Mân đặt tên là quận Mân Trung. Đến đời nhà Đường đặt tên là Phúc Kiến quan sát sứ, rồi sau này đổi thành tỉnh Phúc Kiến ngày nay.
2. Những người họ Trần nổi tiếng trong lịch sử.
Gia đình bạn đang chuẩn bị đón thành viên mới, và bạn là con cháu họ Trần, dòng họ nổi tiếng thông minh, tài giỏi, mưu trí vang danh bởi những tên tuổi nổi tiếng như:
Cụ Trần Tự Minh, tướng của vua Hùng sau giúp Thục Phán lập ra nhà nước Âu Lạc.
– Cụ bà Man Thiện – Trần Thị Đoan, thân mẫu của Hai Bà Trưng.
– Cụ Trần Lãm, nghĩa phụ của Đinh Bộ Lĩnh.
– Cụ Trần Trung Tá, đại thần vương triều Lý
– Cụ Trần Tự An, trưởng phái võ lâm Đông A ở đất Kinh Bắc thời nhà Lý
Ngoài ra, họ Trần cũng từng một thời giữ ngôi vương, những đời vua Trần như:
– Trần Thái tông – Trần Cảnh [1225 – 1258]
– Trần Thánh tông – Trần Hoảng [1258 – 1278]
– Trần Nhân tông – Trần Khâm [1279 – 1293]
– Trần Anh tông – Trần Thuyên [1293 – 1314]
– Trần Minh tông – Trần Mạnh [1314 – 1329]
– Trần Hiến tông – Trần Vượng [1329 – 1341]
– Trần Dụ tông – Trần Hạo [1341 – 1369]
– Trần Nghệ tông – Trần Phủ [1370 – 1372]
– Trần Duệ tông – Trần Kính [1373 – 1377]
– Trần Phế đế – Trần Hiện [1377 – 1388]
– Trần Thuận tông – Trần Ngung [1388 – 1398]
– Trần Thiếu đế – Trần An [1398 – 1400]
HẬU TRẦN
– Giản Định đế – Trần Ngỗi [1407 – 1409]
– Trùng Quang đế – Trần Quý Khoáng [1409 – 1413]…
3. Gợi ý những cái tên hay cho con trai họ Trần.
Trần An Khang
Trần Anh Duy
Trần Anh Khoa
Trần Anh Khôi
Trần Anh Kiệt
Trần Anh Minh
Trần Anh Tuấn
Trần Anh Tú
Trần Bảo Khang
Trần Bảo Phúc
Trần Bá Minh
Trần Bình An
Trần Bình Minh
Trần Bình Nguyên
Trần Bảo An
Trần Bảo Anh
Trần Bảo Châu
Trần Bảo Duy
Trần Bảo Lâm
Trần Bảo Minh
Trần Bảo Nam
Trần Bảo Tuyên
Trần Bảo Tùng
Trần Chí Bảo
Trần Chí Kiên
Trần Chấn Hưng
Trần Chấn Phong
Trần Duy Anh
Trần Duy Khang
Trần Duy Khoa
Trần Duy Khôi
Trần Duy Minh
Trần Duy Tùng
Trần Gia An
Trần Gia An Khang
Trần Gia Bảo
Trần Gia Huy
Trần Gia Hưng
Trần Gia Khang
Trần Gia Khiêm
Trần Gia Khánh
Trần Gia Kiệt
Trần Gia Linh
Trần Gia Long
Trần Gia Lâm
Trần Gia Lạc
Trần Gia Minh
Trần Gia Nghi
Trần Gia Nghĩa
Trần Gia Phúc
Trần Gia Quan
Trần Hoàng Cát
Trần Hoàng Dương
Trần Hoàng Huy Vinh
Trần Hoàng Khôi
Trần Hoàng Long
Trần Hoàng Lâm
Trần Hoàng Minh
Trần Hoàng Nam
Trần Hoàng Nhật Minh
Trần Hoàng Phúc
Trần Hoàng Quân
Trần Hoàng Tuyên
Trần Hoàng Tùng
Trần Huy Hoàng
Trần Huy Đức
Trần Huyền Anh
Trần Hùng Sơn
Trần Hải Long
Trần Hải Nam
Trần Hải Đăng
Trần Hồ Thiên
Trần Hồng Phúc
Trần Hồng Đăng
Trần Hữu Khang
Trần Hữu Tín
Trần Khánh Phong
Trần Khánh Đức
Trần Khôi Nguyên
Trần Khôi Vĩ
Trần Khả Di
Trần Khả Doanh
Trần Khải Lâm
Trần Khải Minh
Trần Khải Nguyên
Trần Khải Phong
Trần Khải Uy
Trần Kiến Văn
Trần Lê Gia Bảo
Trần Mai Khôi
Trần Minh
Trần Minh Anh
Trần Minh Châu
Trần Minh Dũng
Trần Minh Hiếu
Trần Minh Hoàng
Trần Minh Huy
Trần Minh Hà
Trần Minh Hạo
Trần Minh Khang
Trần Minh Khuê
Trần Minh Khôi
Trần Minh Ngọc
Trần Minh Nhật
Trần Minh Phúc, Trần Minh Quang
Trần Minh Quân
Trần Minh Triết
Trần Minh Trí
Trần Minh Tuấn
Trần Minh Tú
Trần Minh Vũ
Trần Minh Đan
Trần Minh Đăng
Trần Minh Đạt
Trần Minh Đức
Trần Mạnh Dũng
Trần Mạnh Quân
Trần Mỹ Đức
Trần Nam Khánh
Trần Nam Phong
Trần Nguyên Khang
Trần Nguyên Khôi
Trần Ngô Minh Khang
Trần Ngọc Bảo
Trần Ngọc Hoàng
Trần Ngọc Hải Đăng
Trần Ngọc Khuê
Trần Ngọc Khánh
Trần Phúc Thịnh
Trần Phúc Đức
Trần Phạm Duy
Trần Quang Anh
Trần Quang Dũng
Trần Quang Huy
Trần Quang Hưng
Trần Quang Khải
Trần Quang Minh
Trần Quang Vinh
Trần Quang Đức
Trần Quốc Anh
Trần Quốc Bảo
Trần Quốc Hưng
Trần Quốc Khánh
Trần Quốc Thuận
Trần Quốc Tuấn
Trần Quốc Vượng
Trần Quốc Đạt
Trần Sỹ Hùng
Trần Thanh Bình
Trần Thanh Hà
Trần Thanh Hải
Trần Thanh Lâm
Trần Thanh Nhân
Trần Thanh Phong
Trần Thanh Quân
Trần Thanh Tùng
Trần Thiên An
Trần Thiên Bảo
Trần Thiên Di
Trần Thiên Phú
Trần Thiên Phúc
Trần Thiên Phước
Trần Thiên Vũ
Trần Thiên
Trần Thiên Ý
Trần Thiên Đức
Trần Thiện Nhân
Trần Thành An
Trần Thái Dương
Trần Thái Sơn
Trần Tiến Bình
Trần Tiến Việt
Trần Tiến Đạt
Trần Trung Dũng
Trần Trung Hiếu
Trần Trung Kiên
Trần Trung Nguyên
Trần Trung Đức
Trần Trâm Anh
Trần Trí Dũng
Trần Trí Nhân
Trần Trí Đức
Trần Trường An
Trần Trường Sơn
Trần Trọng Nghĩa
Trần Trọng Nhân
Trần Trọng Đức
Trần Tuấn Kiệt
Trần Tuấn Anh
Trần Tuấn Khang
Trần Tuấn Khôi
Trần Tuấn Khải
Trần Tuấn Kiên
Trần Tuấn Kiệt
Trần Tuấn Long
Trần Tuấn Minh
Trần Tuấn Nhân
Trần Tấn Bách
Trần Tấn Phát
Trần Việt Anh
Trần Việt Hoàng
Trần Việt Hà
Trần Việt Đức
Trần Văn Sính
Trần Vĩnh Khang
Trần Vũ Bảo Khải
Trần Vũ Khánh
Trần Xuân Bách
Trần Xuân Kiên
Trần Xuân Đức
Trần Đình An
Trần Đình An Nhân
Trần Đình Anh
Trần Đình Long
Trần Đình Nguyên
Trần Đình Phong
Trần Đình Trí
Trần Đình Tuệ Nghi
Trần Đình Tài
Trần Đình Tùng
Trần Đăng Khoa
Trần Đăng Khôi
Trần Đăng Nguyên Khôi
Trần Đăng Quang
Trần Đức Long
Trần Đại Cát
Trần Đại Phúc
Trần Đại Quang
Trần Đức
Trần Đức Anh
Trần Đức Bảo
Trần Đức Duy
Trần Đức Hiếu
Trần Đức Huy
Trần Đức Kiên
Trần Đức Long
Trần Đức Lương
Trần Đức Minh
Trần Đức Nhân
Trần Đức Phát
Trần Đức Phúc
Trần Đức Quang
Trần Đức Trình
Trần Đức Trí
Trần Đức Tuấn Phong
4. Những cái tên hay và ý nghĩa cho bé trai họ Trần.
- Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
- Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
- Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh
- Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
- Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
- Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
- Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
- Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
- Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
- Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
- Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
- Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
- Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc
- Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
- Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
- Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
- Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
- Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
- Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
- Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
- Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
- Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
- Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
- Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình
- Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
- Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
- Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
- Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
- Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
- Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn
- Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai
- Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
- Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc
- Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé
- Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
- Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công
- Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn
- Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh
- Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
- Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
- Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
- Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
- Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn
- Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó
- Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
- Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt
- Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Đặt tên cho con họ Lê năm 2022: Tên đẹp cho con trai & con gái họ Lê: Dòng họ Lê là một trong những họ phổ biến ở Việt Nam và cũng là 1 họ lớn và lâu đời, Những cái tên con trai họ Lê chúng tôi sưu tập dưới đây không chỉ đẹp ý nghĩa mà nó còn rất vần điệu với họ Lê, chắc chắn khi giới thiệu tên con cho họ hàng thì sẽ được khen ngợi hết lời đấy. Với những bé gái, thì những cái tên sau sẽ giúp bé nói lên tính cách hoạt bát, nhanh nhẹn như: Thúy Nga, Hà Lê, Mai Phương, Dung Nhi, Yên Phương, Lê Na, Hồng Ngọc…
Sinh con năm 2022 mệnh gì?
Nếu bạn có kế hoạch sinh con năm 2022, bé sẽ mang mệnh Bình Địa Mộc [Gỗ đồng bằng] & Cầm tinh con Heo [Kỷ Hợi]. Một trong những yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con đấy chính là yếu tố ngũ hành sinh khắc, tốt nhất là Ngũ hành cha và mẹ tương sinh, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con.Việc chọn thời gian thích hợp để mang thai sẽ có tác dụng tốt với sức khỏe của mẹ, thai nhi trong bụng và quá trình phát triển sau này của bé. Hơn nữa sinh con trai hay con gái theo ý muốn đang là mong mỏi rất thiết thực của các bậc làm cha làm mẹ hiện nay. Nếu bạn đang dự định sinh con, hãy lựa chọn thời điểm tốt nhất trong năm để thụ thai, để bé sinh ra thông minh và khỏe mạnh nhất nhé.
- Bấm để xem: Tên đẹp cho con trai sinh năm 2022
- Năm sinh dương lịch: 2022 – Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi
- Quẻ mệnh: Cấn [ Thổ] thuộc Tây Tứ mệnh.
- Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc [tức mệnh Mộc- Gỗ đồng bằng]
- Cung Mệnh: Cung Ly Hỏa thuộc Đông Tứ mệnh.
- Hướng tốt: Hướng Đông Nam- Thiên y [Gặp thiên thời được che chở]. Hướng Bắc- Diên niên [Mọi sự ổn định]. Hướng Đông- Sinh khí [Phúc lộc vẹn toàn].Hướng Nam- Phục vị [Được sự giúp đỡ]
- Hướng xấu: Hướng Tây- Ngũ qui [Gặp tai hoạ]. Hướng Tây Nam- Lục sát [Nhà có sát khí]. Hướng Tây Bắc- Hoạ hại [Nhà có hung khí]. Hướng Đông Bắc- Tuyệt mệnh[ Chết chóc]
- Người mệnh mộc hợp với tuổi nào, mệnh nào nhất? Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời,… thuộc hành Mộc [tương sinh- tốt]. Các màu đỏ, tím, hồng, cam thuộc hành Hỏa [tương vượng- tốt].
- Màu sắc kỵ: Màu xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy [Tương khắc- xấu], Con số hợp tuổi: 3, 4, 9.
- Bấm để xem: Tên cho con gái năm 2022
- Cung mệnh bé gái sinh năm 2022: Năm sinh dương lịch: 2022 – Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi.
- Quẻ mệnh: Đoài [ Kim] thuộc Tây Tứ mệnh – Ngũ hành: Gỗ đồng bằng [Bình địa Mộc]
- Con số hợp [hàng đơn vị]: Mệnh cung Kim [Đoài] : Nên dùng số 6, 7, 8
- Màu sắc: Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ [tương sinh, tốt]. Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim [tương vượng, tốt]. Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
- Hướng tốt: Tây Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn, Đông Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định, Tây – Phục vị : Được sự giúp đỡ, Tây Nam – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở .
- Hướng xấu: Bắc – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông Nam – Lục sát : Nhà có sát khí.
Nguồn gốc họ Lê
- Là hậu duệ của bộ tộc Cửu Lê.
- Nước Lê [ngày nay là huyện Lê Thành, địa cấp thị Trường Trị, Sơn Tây, Trung Quốc] là chư hầu của nhà Thương, sau bị Tây Bá hầu Cơ Xương tiêu diệt. Đến khi Chu Vũ Vương thi hành chế độ phong kiến, phong tước cho các hậu duệ của Đế Nghiêu. Hậu duệ của những người cai trị nước Lê được phong tước hầu. Con cháu sau này lấy tên nước làm họ, do đó mà có họ Lê.
- Trong giai đoạn Ngũ Hồ loạn Hoa thời kỳ Nam-Bắc triều, những người Tiên Ti di cư từ phương Bắc xuống Trung Nguyên, sau bị Hán hóa và cải họ thành họ Lê. Ngụy thư quan thị chí có viết: “Tố Lê thị hậu cải vi Lê thị”.
- Một chi trong Thất tính công của người Đạo Tạp Tư [Taokas] ở miền tây Đài Loan sau bị Hán hóa, đã giúp đỡ nhà Thanh dẹp yên cuộc nổi dậy của Lâm Sảng Văn nên được Càn Long ban cho họ Lê.
Tại Việt Nam. Dòng họ Lê là một trong những họ phổ biến ở Việt Nam và cũng là 1 họ lớn và lâu đời. Một nhánh lớn của họ Lê có xuất phát từ họ Phí: Bùi Mộc Đạc là một danh thần đời nhà Trần, vốn tên thật là Phí Mộc Lạc nhưng vì vua Trần Nhân Tông cho là Mộc Lạc là tên xấu, mang điềm chẳng lành [Mộc Lạc trong tiếng Hán có nghĩa là cây đổ, cây rụng] nên vua đổi tên Phí Mộc Lạc thành Bùi Mộc Đạc với ý nghĩa Mộc Đạc là cái mõ đánh vang.
Trong sự nghiệp làm quan của mình, Bùi Mộc Đạc được ghi nhận làm việc hết sức tận tụy, công minh, đem lại nhiều điều lợi cho nhân dân, hiến nhiều kế hay cho triều đình, nổi tiếng trong giới nho học, sách Đại Việt sử ký toàn thư ghi nhận “Sau này, người họ Phí trong cả nước hâm mộ danh tiếng của Mộc Đạc, nhiều người đổi làm họ Bùi”. Đến nay giữa họ Bùi và họ Phí thường có quan hệ hữu hảo tốt đẹp với nhau là vì thế.
Chắt nội Bùi Mộc Đạc là Bùi Quốc Hưng là người tham gia hội thề Lũng Nhai và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Sau khi Lê Lợi lên ngôi, phong ông là Nhập nội Thiếu úy, tước Hương thượng hầu, sau thăng Nhập nội Tư đồ, được vua ban Quốc tính họ Lê, nên đổi là Lê Quốc Hưng. Hậu duệ của ông nay sinh sống khắp từ trong Nam chí Bắc.
50 tên đẹp cho con trai họ Lê năm 2022
Những cái tên con trai họ Lê chúng tôi sưu tập dưới đây không chỉ đẹp ý nghĩa mà nó còn rất vần điệu với họ Lê, chắc chắn khi giới thiệu tên con cho họ hàng thì sẽ được khen ngợi hết lời đấy. Ngoài ra với bài viết này bố mẹ không phải mất nhiều thời gian tìm kiếm tên cho con nữa bởi chúng tôi đã tổng hợp những cái tên hay và ý nghĩa nhất. Tên bé không chỉ đẹp mà còn hợp phong thủy giúp bé có tương lai sự nghiệp rộng mở, sung sướng giàu có hơn. Với 50 tên đẹp cho con trai họ Lê sau đây
- 1. THIÊN ÂN – Con là ân huệ từ trời cao
- 2. GIA BẢO – Của để dành của bố mẹ đấy
- 3. THÀNH CÔNG – Mong con luôn đạt được mục đích
- 4. TRUNG DŨNG – Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
- 5. THÁI DƯƠNG – Vầng mặt trời của bố mẹ
- 6. HẢI ĐĂNG – Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
- 7. THÀNH ĐẠT – Mong con làm nên sự nghiệp
- 8. THÔNG ĐẠT – Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
- 9. PHÚC ĐIỀN – Mong con luôn làm điều thiện
- 10. TÀI ĐỨC – Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
- 11. MẠNH HÙNG – Người đàn ông vạm vỡ
- 12. CHẤN HƯNG – Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
- 13. BẢO KHÁNH – Con là chiếc chuông quý giá
- 14. KHANG KIỆN – Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
- 15. ĐĂNG KHOA – Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
- 16. TUẤN KIỆT – Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
- 17. THANH LIÊM – Con hãy sống trong sạch
- 18. HIỀN MINH – Mong con là người tài đức và sáng suốt
- 19. THIỆN NGÔN – Hãy nói những lời chân thật nhé con
- 20. THỤ NHÂN – Trồng người
- 21. MINH NHẬT – Con hãy là một mặt trời
- 22. NHÂN NGHĨA – Hãy biết yêu thương người khác nhé con
- 23. TRỌNG NGHĨA – Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
- 24. TRUNG NGHĨA – Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
- 25. KHÔI NGUYÊN – Mong con luôn đỗ đầu
- 26. HẠO NHIÊN – Hãy sống ngay thẳng, chính trực
- 27. PHƯƠNG PHI – Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
- 28. THANH PHONG – Hãy là ngọn gió mát con nhé
- 29. HỮU PHƯỚC – Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
- 30. MINH QUÂN – Con sẽ luôn anh minh và công bằng
- 31. ĐÔNG QUÂN – Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
- 32. SƠN QUÂN – Vị minh quân của núi rừng
- 33. TÙNG QUÂN – Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
- 34. ÁI QUỐC – Hãy yêu đất nước mình
- 35. THÁI SƠN – Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
- 36. TRƯỜNG SƠN – Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
- 37. THIỆN TÂM – Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
- 38. THẠCH TÙNG – Hãy sống vững chãi như cây thông đá
- 39. AN TƯỜNG – Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
- 40. ANH THÁI – Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
- 41. THANH THẾ – Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
- 42. CHIẾN THẮNG – Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắn
43. TOÀN THẮNG – Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
- 44. MINH TRIẾT – Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
- 45. ĐÌNH TRUNG – Con là điểm tựa của bố mẹ
- 46. KIẾN VĂN – Con là người có học thức và kinh nghiệm
- 47. NHÂN VĂN – Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
- 48. KHÔI VĨ – Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
- 49. QUANG VINH – Cuộc đời của con sẽ rực rỡ, vẻ vang
- 50. UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín
Đặt tên cho con gái họ Lê 2022
Với những bé gái họ Lê, thì những cái tên sau sẽ giúp bé nói lên tính cách hoạt bát, nhanh nhẹn như: Thúy Nga, Hà Lê, Mai Phương, Dung Nhi, Yên Phương, Lê Na, Hồng Ngọc,…Những cái tên này sẽ nhắc nhở con về tính cách của mình. Bên cạnh đó, con gái họ Lê sẽ nói lên được nét đẹp mặn mà, đằm thắm với những tên sau: Linh Đan, Đoan Trang, Thanh Thúy, Phương Thắm, Bích Diệp, Ngọc Diệp,… Ngoài ra, con gái họ Lê còn nói lên được nét đẹp hiền dịu với những cái tên như: Hiến Thục, Thu Hà, Thanh Nhàn, Thùy Dung, Hiền Lê,….
- 1. DIỆU ANH – Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
- 2. QUỲNH ANH – Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
- 3. TRÂM ANH – Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
- 4. NGUYỆT CÁT – Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
- 5. TRÂN CHÂU – Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
- 6. QUẾ CHI – Cành cây quế thơm và quý
- 7. TRÚC CHI – Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
- 8. XUYẾN CHI – Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
- 9. THIÊN DI – Cánh chim trời đến từ phương Bắc
- 10. NGỌC DIỆP – Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
- 11. NGHI DUNG – Dung nhan trang nhã và phúc hậu
- 12. LINH ĐAN – Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
- 13. THỤC ĐOAN – Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
- 14. THU GIANG – Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
- 15. THIÊN HÀ – Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
- 16. HIẾU HẠNH – Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
- 17. THÁI HÒA – Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
- 18. DẠ HƯƠNG – Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
- 19. QUỲNH HƯƠNG – Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
- 20. THIÊN HƯƠNG – Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
- 21. ÁI KHANH – Người con gái được yêu thương
- 22. KIM KHÁNH – Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
- 23.VÂN KHÁNH – Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
- 24.HỒNG KHUÊ – Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
- 25. MINH KHUÊ – Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé
- 26. DIỄM KIỀU – Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
- 27. CHI LAN – Hãy quý trọng tình bạn, nhé con
- 28. BẠCH LIÊN – Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
- 29. NGỌC LIÊN – Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
- 30. MỘC MIÊN – Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
- 31. HÀ MI – Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
- 32. THƯƠNG NGA – Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
- 33. ĐẠI NGỌC – Viên ngọc lớn quý giá
- 34. THU NGUYỆT – Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
- 35. UYỂN NHÃ – Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã
- 36. YẾN OANH – Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
- 37. THỤC QUYÊN – Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
- 38. HẠNH SAN – Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
- 39. THANH TÂM – Mong trái tim con luôn trong sáng
- 40. TÚ TÂM – Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
- 41. SONG THƯ – Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
- 42. CÁT TƯỜNG – Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
- 43. LÂM TUYỀN – Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước
- 44. HƯƠNG THẢO – Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
- 45. DẠ THI – Vần thơ đêm
- 46. ANH THƯ – Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng
- 47. ĐOAN TRANG – Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị
- 48. PHƯỢNG VŨ – Điệu múa của chim phượng hoàng
- 49. TỊNH YÊN – Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản
- 50. HẢI YẾN – Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.
Một số lưu ý khi đặt tên con trai gái họ Lê
Đặt tên cho con theo họ lê, cha mẹ cần hết sức lưu ý 5 điều sau:
- 1. Đặt tên cho con bạn cần phân biệt đó là bé trai hay bé gái, bạn tránh đặt những tên lập lờ, gây hiểu nhầm khi sử dụng.
- 2. Không nên đặt tên cho con bằng những tên con vật như vậy sẽ không được may mắn đâu nhé.
- 3. Tên sẽ theo bé cả cuộc đời nên khi cha mẹ đặt tên bạn cần đặt tên theo nghĩa tích cực hơn nhé
- 4. Không nên đặt tên mang tính chất tây hóa quá nhé và tên đã có nhiều bé đặt trong khu vực sinh sống,điều này sẽ có thể gây bất tiện, khó phân biệt các bé trong quá trình xưng hô đó ạ
- 5. Không đặt tên trùng với người lớn tuổi trong gia đình nhất là những người đã mất nhé.
Đặt tên cho con trai gái theo họ Lê 2022 với những cái tên hay nhất và ý nghĩa nhất. Cái tên có thể theo bạn đến cuối đời, và nó cũng có thể mang lại những tài lộc và may mắn đến cho các bé, nó sẽ giúp sự nghiêp của các bé được suôn sẻ hơn. Hiện nay các tên thường được đi theo kèm những tên đệm để thêm phần ý nghĩa, và hay hơn. Thông thường tên bé được đặt với ba chữ họ + tên đêm + tên nhưng hiện nay 3 chữ dường như không đủ để các mẹ thể hiện hết tình yêu thương dành cho các bé nên việc 4 chữ là một giải pháp hữu hiệu nhất
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc các thông tin trong chủ đề Đặt Tên Cho Con Trai Họ Triệu trên website Welovelevis.com. Hy vọng những nội dung mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích đối với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Chủ đề xem nhiều
Bài viết xem nhiều