Đánh giá bệnh viện theo thông tư 54 2023 tt-byt
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định khung giá và phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp. 1. Khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Bộ Y tế, các bộ, ngành và địa phương cung cấp (gọi tắt là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này. 2. Phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp. 1. Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu cung cấp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước, bao gồm:
2. Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp tại nhà: Thực hiện theo Thông tư số 21/2019/TT-BYT ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn thí điểm về hoạt động y học gia đình. 1. Phù hợp với chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, đáp ứng nhu cầu đa dạng và khả năng chi trả của người sử dụng dịch vụ. Mức giá của các dịch vụ được thực hiện theo nguyên tắc tính đúng, tính đủ chi phí hợp lý và có tích lũy để tái đầu tư và phát triển, phù hợp với cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. 2. Công khai, minh bạch danh mục, mức giá và khả năng đáp ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu để người dân, người bệnh biết, lựa chọn sử dụng dịch vụ trên cơ sở thỏa thuận, tự nguyện giữa người sử dụng dịch vụ và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; bảo đảm người bệnh được khám bệnh, chữa bệnh theo đúng phác đồ điều trị đã được ban hành. 3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cung ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu bảo đảm phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quy chế tổ chức và hoạt động và đáp ứng các điều kiện để thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định, đồng thời bảo đảm hoàn thành chức năng, nhiệm vụ được giao. 4. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cung ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu có trách nhiệm quản lý, sử dụng và áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công. 5. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải hạch toán và theo dõi riêng doanh thu, chi phí và phản ánh đầy đủ trên sổ kế toán, báo cáo tài chính; phải trích và sử dụng khấu hao tài sản cố định theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ với Nhà nước theo quy định của pháp luật. 1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quyết định lựa chọn xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu theo một trong hai phương pháp quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ (sau đây gọi chung là Thông tư số 25/2014/TT-BTC). 2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thể xây dựng các mức giá dịch vụ khác nhau theo chuyên khoa, theo thời gian thực hiện dịch vụ, trình độ chuyên môn của người tham gia cung cấp dịch vụ, nhân lực chăm sóc, điều trị; điều kiện cơ sở vật chất và mức độ chăm sóc; chất lượng, số lượng dịch vụ kỹ thuật trình cấp có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Thông tư này phê duyệt giá khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu cụ thể của đơn vị trong phạm vi khung giá của các dịch vụ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này. 3. Trường hợp dịch vụ phát sinh chi phí do mời thêm nhân lực trong nước (ngoài nhân viên cơ hữu tại đơn vị, bộ phận hoạt động dịch vụ theo yêu cầu), ngoài nước: được tính vào giá dịch vụ các khoản chi phí thuê nhân lực theo hợp đồng và chi phí ăn, ở, đi lại, thuê biên dịch, phiên dịch, các chi phí hợp lý, hợp lệ liên quan đến thuê nhân lực trên cơ sở thỏa thuận, tự nguyện của người sử dụng dịch vụ. 4. Trường hợp cung cấp dịch vụ chuyên môn kỹ thuật thực hiện tại nhà thì được tính thêm các chi phí hợp lý, hợp lệ phát sinh liên quan để thực hiện dịch vụ (nếu có). 1. Chi phí trực tiếp: - Thuốc, hóa chất, trang thiết bị y tế, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế trực tiếp (bao gồm cả chi phí bảo quản, hao hụt theo quy định); - Tiền điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, kiểm soát nhiễm khuẩn; - Duy tu, bảo dưỡng, kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ, thiết bị trực tiếp sử dụng để thực hiện dịch vụ; - Các chi phí trực tiếp khác theo quy định. - Chi phí của từng khoản mục nêu tại điểm a khoản này được xác định trên cơ sở định mức hao phí do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng, ban hành và tham khảo định mức của cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc công bố (nếu có). - Đơn giá các loại thuốc, vật tư, hóa chất và các chi phí trực tiếp (bao gồm cả thuế giá trị gia tăng) là giá cung ứng đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được xác định theo giá công bố (nếu có) hoặc giá ghi trên hóa đơn theo quy định của pháp luật tại thời điểm lập phương án giá + (cộng) với chi phí lưu thông hợp lý đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc giá trúng thầu theo quy định. 2. Chi phí tiền lương:
- Tiền lương; các loại phụ cấp; các khoản đóng góp theo chế độ quy định (bao gồm cả khoản đóng góp do đơn vị chi trả) của viên chức và người lao động; - Tiền công và các khoản chi liên quan đến nhân lực thực hiện dịch vụ theo quy định; - Chi phí nhân công thuê ngoài, chi phí mời chuyên gia trong và ngoài nước theo hợp đồng thỏa thuận với chuyên gia. - Đối với các dịch vụ đã có quy định về số lượng người, thời gian để thực hiện dịch vụ: cơ sở khám bệnh, chữa bệnh căn cứ vào quy định và tình hình thực tế của đơn vị để quyết định định mức hao phí lao động theo ngày công; - Đối với các dịch vụ chưa có quy định về số lượng người và thời gian thực hiện: đơn vị căn cứ vào thực tế để xây dựng và ban hành định mức hao phí lao động theo ngày công; - Đơn giá ngày công được tính bằng chi phí tiền lương, tiền công, phụ cấp, các khoản đóng góp theo chế độ (bao gồm cả khoản đóng góp do đơn vị chi trả) theo bảng lương, hợp đồng lao động của đơn vị. 3. Chi phí quản lý:
- Chi phí về điện, nước, nhiên liệu; cước dịch vụ viễn thông, bưu chính; thuê công nghệ thông tin hoặc thuê dịch vụ, phần mềm quản lý; bảo đảm an ninh, an toàn người bệnh; vệ sinh, môi trường, xử lý chất thải; các chi phí thuê, mua ngoài khác; - Chi phí duy tu, bảo dưỡng, kiểm định, hiệu chuẩn tài sản, mua sắm trang thiết bị, công cụ dụng cụ, vật tư, phương tiện, văn phòng phẩm phục vụ cho bộ phận quản lý, gián tiếp và hoạt động chung của đơn vị; - Chị thuê phiên dịch, biên dịch; chi mua, in ấn, phô tô tài liệu, ấn phẩm dùng cho chuyên môn; - Chi phí đồng phục, trang phục, bảo hộ lao động, bảo đảm an toàn vệ sinh lao động, bảo vệ sức khỏe người lao động, dự phòng lây nhiễm HIV, tiêm chủng cho công chức, viên chức, người lao động; - Chi phí cho công tác truyền thông, quảng bá hình ảnh, thương hiệu theo quy định; - Các khoản phí, lệ phí; thuế sử dụng đất/chi phí thuê đất dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ (nếu có); bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh, bảo hiểm tài sản; chi phí phòng cháy, chữa cháy; chi phí quản lý chất lượng; chi phí liên quan đến bảo quản, hao hụt, hủy thuốc, vật tư; chi phí về thanh lý, xử lý tài sản theo quy định; - Chi phí đào tạo, nghiên cứu khoa học; nhận chuyển giao các kỹ thuật, đào tạo nâng cao năng lực chuyên môn; - Các khoản chi phí khác. - Các chi phí về vật tư, hóa chất và các chi phí khác của bộ phận quản lý, điều hành được xác định như chi phí trực tiếp quy định tại khoản 1 Điều này; - Các đơn vị xây dựng phương án phân bổ chi phí quản lý, điều hành cho từng dịch vụ cho phù hợp với thực tế của đơn vị. 4. Chi phí khấu hao tài sản bao gồm tài sản chỉ sử dụng cho các hoạt động dịch vụ theo yêu cầu và tài sản sử dụng chung cho cả hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị và hoạt động dịch vụ theo yêu cầu: theo quy định của chế độ khấu hao hiện hành. 5. Dự phòng rủi ro. 6. Tích lũy để tái đầu tư, phát triển kỹ thuật, lợi nhuận dự kiến (nếu có). 1. Việc phê duyệt giá cụ thể của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải tuân thủ phương pháp định giá, phù hợp với thẩm quyền và không phê duyệt giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu thấp hơn hoặc cao hơn khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này. 2. Đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu hình thành từ nguồn vốn liên doanh, liên kết và hình thành theo phương thức đối tác công tư (PPP): Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu là giá đề xuất tại đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh liên kết hoặc dự án PPP thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt, trong đó:
3. Đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu hình thành hình thành từ nguồn vốn vay, vốn huy động:
4. Đối với giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu không sử dụng ngân sách nhà nước và không thuộc các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này: Thủ trưởng đơn vị phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của đơn vị tại khoản 2 Điều 6 Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập. Ngoài việc đáp ứng các yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế và nhân lực theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh; Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi cung cấp dịch vụ theo yêu cầu phải đáp ứng thêm các tiêu chuẩn chất lượng như sau: 1. Đối với dịch vụ khám bệnh:
2. Đối với dịch vụ giường điều trị: Một phòng điều trị theo yêu cầu tối đa không quá 04 giường và phải bảo đảm diện tích sàn xây dựng/01 giường theo quy định tại Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4470:2012 . Điều 8. Tổ chức thực hiện 1. Các cơ sở khám, chữa bệnh có trách nhiệm:
đ) Kê khai giá theo quy định tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thực hiện;
- Tăng tỷ lệ trích lập quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp để đầu tư cho cả khu vực khám bệnh, chữa bệnh thông thường và khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu; - Trích lập và tăng dần mức trích lập quỹ Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh, đồng thời xây dựng quy chế để hỗ trợ người bệnh trong quá trình khám bệnh, chữa bệnh tại đơn vị. 2. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm:
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 8 năm 2023. 2. Các cơ sở y tế có đơn vị, bộ phận khám, chữa bệnh theo yêu cầu đã hoạt động trước ngày Thông tư này có hiệu lực có trách nhiệm rà soát và phải đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất, mua sắm bổ sung trang thiết bị, tuyển dụng nhân lực để đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 7 Thông tư này và thực hiện việc phê duyệt lại giá trước ngày 31 tháng 12 năm 2024. 3. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./. 1. Khung giá dịch vụ khám bệnh theo yêu cầu (chưa kể dịch vụ chiếu, chụp, chẩn đoán, xét nghiệm và các thủ thuật) Riêng trường hợp mời nhân lực trong nước, ngoài nước đến khám, tư vấn sức khỏe: đơn vị được thu theo giá thỏa thuận giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và người sử dụng dịch vụ. 2. Khung giá ngày giường điều trị theo yêu cầu (chưa bao gồm tiền thuốc, các dịch vụ kỹ thuật y tế ban hành theo danh mục tại Phụ lục 2 đính kèm Thông tư này). STT Số TT 14 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá tối thiểu Giá tối đa Ghi chú A A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 43.900 196.000 2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76.200 150.000 3 3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 181.000 287.000 4 4 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 222.000 380.000 5 5 03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 257.000 534.000 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000 1.378.000 7 7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 457.000 826.000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. 8 8 04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản 805.000 1.620.000 9 9 04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1.998.000 6.595.000 Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II II Chụp X-quang thường 10 10 Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 50.200 99.000 Áp dụng cho 01 vị trí 11 11 Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 56.200 76.000 Áp dụng cho 01 vị trí 12 12 Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 56.200 79.000 Áp dụng cho 01 vị trí 13 13 Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 69.200 92.000 Áp dụng cho 01 vị trí 14 Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 13.100 36.000 15 14 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cat lớp lồi cầu) 64.200 170.000 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214.000 419.000 17 16 04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 101.000 255.000 18 17 04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 116.000 224.000 19 18 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 156.000 290.000 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000 948.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 21 20 04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 539.000 835.000 22 21 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 529.000 896.000 23 22 03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 206.000 461.000 24 23 04C1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 371.000 719.000 25 24 03C4.2.5.12 Chụp X - quang vú định vị kim dây 386.000 587.000 Chưa bao gồm kim định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000 667.000 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200 273.000 28 27 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 401.000 595.000 III III Chụp X-quang số hóa 29 28 04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 65.400 146.000 Áp dụng cho 01 vị trí 30 29 04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 97.200 222.000 Áp dụng cho 01 vị trí 31 30 04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 122.000 227.000 Áp dụng cho 01 vị trí 32 Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 18.900 62.000 33 31 04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 411.000 661.000 34 32 04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 609.000 945.000 35 33 04C1.2.6.56 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 564.000 890.000 36 34 04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 224.000 363.000 37 35 04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 224.000 507.000 38 36 04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 264.000 604.000 39 37 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 521.000 708.000 40 38 Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 944.000 1.180.000 41 39 Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp 386.000 639.000 Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. IV IV Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ 42 40 04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 522.000 972.000 43 41 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 632.000 1.584.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 44 42 04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 1.701.000 3.022.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 45 43 04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang 1.446.000 2.368.000 46 44 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang 3.451.000 5.165.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 47 45 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang 3.128.000 4.181.000 48 46 04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 2.985.000 5.250.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 49 47 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang 2.731.000 3.688.000 50 48 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang 6.673.000 7.883.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 51 49 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang 6.637.000 7.842.000 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 27.811.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang 53 51 04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20.539.000 28.747.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang 54 52 04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) 5.598.000 10.481.000 55 53 04C1.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5.916.000 10.150.000 56 54 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 6.816.000 19.913.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 57 55 04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA 9.066.000 17.534.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. 58 56 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C- Arm 7.816.000 10.286.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. 59 57 04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA 9.666.000 23.111.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. 60 58 04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA 9.116.000 20.690.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 61 59 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. 2.103.000 7.804.000 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi. 62 60 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner 1.183.000 1.715.000 Chưa bao gồm ống dẫn lưu. 63 61 04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA 3.616.000 9.217.000 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. 64 62 03C2.1.56 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner 1.735.000 2.686.000 Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. 65 63 03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm 1.235.000 8.251.000 Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. 66 64 04C1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) 3.116.000 8.548.000 Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc. 67 65 03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2.214.000 3.701.000 68 66 03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MR1) không có thuốc cản quang 1.311.000 2.624.000 69 67 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô 8.665.000 11.994.000 70 68 Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng 3.165.000 4.426.000 V V Một số kỹ thuật khác 71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 291.000 Bằng phương pháp DEXA 72 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 300.000 Bằng phương pháp DEXA 73 Đo mật độ xương 21.400 99.000 Bằng phương pháp siêu âm B B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI 74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 216.000 320.000 75 72 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 467.000 1.163.000 76 73 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1.016.000 2.265.000 77 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479.000 1.052.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900 133.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. 79 76 Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 158.000 263.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. 80 77 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 137.000 400.000 81 78 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 176.000 514.000 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000 586.000 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000 326.000 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000 916.000 85 82 03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 177.000 467.000 Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. 86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 107.000 716.000 Chưa bao gồm kim chọc dò. 87 84 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 166.000 348.000 88 85 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 221.000 429.000 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000 418.000 90 87 04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 152.000 811.000 91 88 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 732.000 2.381.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. 92 89 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 110.000 266.000 93 90 04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 151.000 560.000 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000 1.154.000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128.000 273.000 Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. 96 93 Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) 2.360.000 3.820.000 97 94 04C2.98 Dần lưu màng phổi tối thiểu 596.000 2.397.000 98 95 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 678.000 1.349.000 99 96 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1.199.000 2.130.000 100 97 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 546.000 1.446.000 101 98 03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1.367.000 2.108.000 102 99 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 653.000 2.057.000 103 100 04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.126.000 1.882.000 104 101 04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1.126.000 2.007.000 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. 105 102 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6.811.000 9.755.000 106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000 1.762.000 107 103 Đặt sonde dạ dày 90.100 327.000 108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 4.155.000 Chưa bao gồm Sonde JJ. 109 105 03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi 1.144.000 5.938.000 Chưa bao gồm stent. 110 106 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim 3.035.000 4.711.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. 111 107 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 2.025.000 9.525.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser. 112 108 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio 1.925.000 9.425.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF. 113 109 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 196.000 1.049.000 Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. 114 110 03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2.321.000 3.541.000 Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. 115 111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 185.000 379.000 116 112 Hút dịch khớp 114.000 505.000 117 113 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 125.000 330.000 118 114 Hút đờm 11.100 99.000 119 115 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 944.000 6.156.000 Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. 120 116 04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 562.000 1.159.000 121 117 04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 964.000 1.648.000 122 118 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.212.000 4.183.000 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. 123 119 03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1.636.000 2.820.000 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 120 04C2.99 Mở khí quản 719.000 2.552.000 125 121 04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 373.000 2.393.000 126 122 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 94.900 204.000 127 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000 1.915.000 128 124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 5.010.000 7.512.000 Đã bao gồm thuốc gây mê 129 125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5.788.000 9.728.000 Đã bao gồm thuốc gây mê 130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800 360.000 131 127 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1.761.000 3.245.000 132 128 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1.461.000 2.815.000 133 129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3.261.000 4.567.000 134 130 04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 753.000 1.715.000 135 131 04C2.116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1.133.000 2.486.000 136 132 04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2.584.000 4.200.000 137 133 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 2.844.000 4.116.000 138 134 04C2.88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết 433.000 1.010.000 Đã bao gồm chi phí Test HP 139 Nội soi dạ dày làm Clo test 294.000 768.000 140 135 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 244.000 692.000 141 136 04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 408.000 1.368.000 142 137 04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 305.000 1.368.000 143 138 04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 291.000 1.024.000 144 139 04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 189.000 783.000 145 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000 3.426.000 Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) 146 141 03C4.2.4.2 Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) 2.678.000 7.567.000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000 2.966.000 148 143 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 982.000 2.184.000 149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000 311.000 150 145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.164.000 2.218.000 151 146 Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 2.897.000 4.830.000 152 147 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 849.000 1.496.000 153 148 04C2.101 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 925.000 2.266.000 Chưa bao gồm sonde JJ. 154 149 04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết 649.000 2.978.000 155 150 04C2.93 Nội soi bàng quang không sinh thiết 525.000 1.931.000 156 151 04C2.118 Nội soi bàng quang điều trị đái duỡng chấp 694.000 988.000 157 152 04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 893.000 2.601.000 158 153 Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1.351.000 3.346.000 159 154 Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo 1.371.000 2.592.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo. 160 155 Nối thông động- tĩnh mạch 1.151.000 3.438.000 161 156 04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 241.000 1.520.000 162 157 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.277.000 6.099.000 163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 542.000 Chưa bao gồm hóa chất. 164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000 400.000 165 160 03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 589.000 1.137.000 166 161 Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 9.521.000 Đã bao gồm thuốc gây mê 167 162 03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 831.000 2.202.000 168 163 Rút máu để điều trị 236.000 313.000 169 164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 178.000 384.000 170 165 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 597.000 3.184.000 Chưa bao gồm ống thông. 171 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng 558.000 1.455.000 172 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000 3.384.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. 173 168 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 126.000 1.058.000 174 169 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm 1.002.000 2.502.000 175 170 Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 828.000 1.878.000 176 171 Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.900.000 2.991.000 177 172 Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.700.000 2.785.000 178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000 784.000 179 174 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1.104.000 2.519.000 180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000 2.273.000 181 176 Sinh thiết móng 311.000 689.000 182 177 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 609.000 2.592.000 183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 1.345.000 Chưa bao gồm kim sinh thiết. 184 179 04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1.372.000 2.170.000 Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. 185 180 Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). 2.677.000 4.145.000 186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000 342.000 187 182 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic 1.560.000 2.317.000 188 183 03C1.30 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 645.000 1.856.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 189 184 03C1.28 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu 576.000 2.204.000 Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. 190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000 1.156.000 191 186 03C1.23 Soi màng phổi 440.000 657.000 192 187 03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 885.000 2.027.000 193 188 03C1.27 Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp 748.000 1.193.000 194 189 03C1.26 Soi ruột non 639.000 933.000 195 190 03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun 427.000 624.000 Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. 196 191 03C1.29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 243.000 1.343.000 197 192 03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 989.000 1.684.000 198 193 03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 500.000 764.000 199 194 04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE) 1.504.000 2.538.000 Chưa bao gồm catheter. 200 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.000 2.970.000 Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. 201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 1.175.000 Quả lọc dây máu dùng 6 lần. 202 197 04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 63.600 112.000 203 Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu 3.430.000 4.214.000 Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần. 204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900 129.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. 205 199 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 246.000 399.000 Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. 206 200 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm 57.600 130.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. 207 201 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm 82.400 174.000 208 201 04C3.1.145 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82.400 168.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. 209 202 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 112.000 233.000 210 203 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng 134.000 272.000 211 204 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 179.000 322.000 212 205 04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 240.000 412.000 213 206 Thay canuyn mở khí quản 247.000 1.036.000 214 207 04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 92.900 177.000 215 208 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú 502.000 1.064.000 216 209 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 559.000 1.128.000 217 210 04C2.65 Thông đái 90.100 241.000 218 211 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 82.100 189.000 219 212 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) 11.400 46.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. 220 213 Tiêm khớp 91.500 384.000 Chưa bao gồm thuốc tiêm. 221 214 Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 132.000 337.000 Chưa bao gồm thuốc tiêm. 222 215 Truyền tĩnh mạch 21.400 179.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. 223 216 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 178.000 1.200.000 224 217 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm 237.000 1.401.000 225 218 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm 257.000 995.000 226 219 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm 305.000 1.801.000 C C Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 227 220 03C1DY.2 Bàn kéo 45.800 106.000 228 221 04C2.DY139 Bó Farafin 42.400 97.000 229 222 Bó thuốc 50.500 133.000 230 223 03C1DY.3 Bồn xoáy 16.200 70.000 231 224 04C2.DY125 Châm (có kim dài) 72.300 150.000 232 Châm (kim ngắn) 65.300 114.000 233 225 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 36.200 59.000 234 226 03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 58.500 120.000 235 227 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 143.000 806.000 236 228 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.500 114.000 237 229 Đặt thuốc y học cổ truyền 45.400 85.000 238 230 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 74.300 150.000 239 Điện châm (kim ngắn) 67.300 120.000 240 231 04C2.DY130 Điện phân 45.400 97.000 241 232 04C2.DY138 Điện từ trường 38.400 78.000 242 233 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.800 58.000 243 234 04C2.DY134 Điện xung 41.400 110.000 244 235 03C1DY.25 Giác hơi 33.200 85.000 245 236 03C1DY.1 Giao thoa 28.800 101.000 246 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 35.200 86.000 247 238 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 45.300 112.000 248 239 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 335.000 1.036.000 249 240 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 203.000 275.000 250 241 Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 48.600 100.000 251 242 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 146.000 215.000 252 243 04C2.DY132 Laser châm 47.400 108.000 253 244 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 34.000 65.000 254 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 53.600 106.000 255 246 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000 159.000 256 247 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000 159.000 257 248 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000 159.000 258 249 Ngâm thuốc y học cổ truyền 49.400 100.000 259 250 Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 1.050.000 1.618.000 Chưa bao gồm thuốc 260 251 03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 33.300 54.000 261 252 Sắc thuốc thang (1 thang) 12.500 22.000 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. 262 253 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 45.600 105.000 263 254 04C2.DY131 Sóng ngắn 34.900 93.000 264 255 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 61.700 150.000 265 256 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 45.700 103.000 266 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 28.500 77.000 267 258 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 41.800 125.000 268 259 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 23.800 93.000 269 260 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 59.500 87.000 270 261 03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 11.200 73.000 271 262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 302.000 855.000 272 263 Tập nuốt (có sử dụng máy) 158.000 263.000 273 264 Tập nuốt (không sử dụng máy) 128.000 187.000 274 265 Tập sửa lỗi phát âm 106.000 150.000 275 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 42.300 121.000 276 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 46.900 164.000 277 268 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 29.000 85.000 278 269 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 11.200 70.000 279 270 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 11.200 99.000 280 271 04C2.DY127 Thủy châm 66.100 241.000 Chưa bao gồm thuốc. 281 272 03C1DY.14 Thủy trị liệu 61.400 104.000 282 273 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 2.769.000 3.749.000 Chưa bao gồm thuốc 283 274 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ 1.157.000 1.700.000 Chưa bao gồm thuốc 284 275 04C2.DY133 Tử ngoại 34.200 85.000 285 276 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 30.100 58.000 286 277 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 30.100 114.000 287 278 03C1DY.18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 30.100 58.000 288 279 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 30.100 59.000 289 280 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 65.500 233.000 290 281 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 28.500 79.000 291 282 03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 41.800 158.000 292 283 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 50.700 181.000 293 284 Xông hơi thuốc 42.900 100.000 294 285 Xông khói thuốc 37.900 100.000 295 286 Xông thuốc bằng máy 42.900 97.000 Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác 296 287 Thủ thuật loại I 132.000 1.483.000 297 288 Thủ thuật loại II 69.900 750.000 298 289 Thủ thuật loại III 40.600 380.000 D D PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA I I HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC 299 290 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5.202.000 8.965.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. 300 291 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1.496.000 2.088.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. 301 292 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 1.293.000 3.095.000 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. 302 293 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2.444.000 2.849.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 303 294 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.204.000 4.574.000 304 295 Phẫu thuật loại I 2.167.000 4.321.000 305 296 Phẫu thuật loại II 1.290.000 2.128.000 306 297 Thủ thuật loại đặc biệt 1.233.000 1.548.000 307 298 Thủ thuật loại 1 762.000 1.293.000 308 299 Thủ thuật loại II 459.000 1.053.000 309 300 Thủ thuật loại III 317.000 444.000 II II NỘI KHOA 310 301 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 1.392.000 1.934.000 311 302 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 885.000 1.230.000 312 303 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày) 2.372.000 3.297.000 313 304 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng) 5.103.000 7.093.000 314 305 DƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) 290.000 403.000 315 306 DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 160.000 222.000 316 307 DƯ-MDLS Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm 521.000 724.000 317 308 DƯ-MDLS Test hồi phục phế quản 172.000 300.000 318 309 DƯ-MDLS Test huyết thanh tự thân 668.000 928.000 319 310 DƯ-MDLS Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine 878.000 1.220.000 320 311 DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 838.000 1.164.000 321 312 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa 334.000 464.000 322 313 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) 377.000 524.000 323 314 DƯ-MDLS Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 475.000 660.000 324 315 DƯ-MDLS Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 389.000 540.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 325 316 Phẫu thuật loại I 1.569.000 5.357.000 326 317 Phẫu thuật loại II 1.091.000 3.701.000 327 318 Thủ thuật loại đặc biệt 823.000 3.129.000 328 319 Thủ thuật loại I 580.000 3.448.000 329 320 Thủ thuật loại II 319.000 947.000 330 321 Thủ thuật loại III 162.000 500.000 III III DA LIỄU 331 322 Chụp và phân tích da bằng máy 205.000 314.000 332 323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 195.000 323.000 333 324 Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn 332.000 550.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. 334 325 Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân 240.000 326.000 335 326 Điều trị hạt cơm bằng Plasma 358.000 611.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. 336 327 Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell 1.268.000 1.748.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 337 328 Điều trị một số bệnh da bằng IPL 453.000 599.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 338 329 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng 333.000 811.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. 339 330 Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu 1.049.000 1.714.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 340 331 Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby 1.230.000 6.230.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 341 332 Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 213.000 285.000 342 333 Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc 285.000 490.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 343 334 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn 682.000 3.383.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. 344 335 Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) 744.000 1.038.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 345 336 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy 1.108.000 1.523.000 346 337 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi 2.192.000 3.290.000 347 338 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái 2.468.000 3.468.000 348 339 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương 628.000 2.178.000 349 340 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương 546.000 2.284.000 350 341 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 1.912.000 2.912.000 351 342 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi 1.552.000 2.505.000 352 343 Phẫu thuật điều trị u dưới móng 752.000 2.208.000 353 344 Phẫu thuật giải áp thần kinh 2.318.000 5.000.000 354 345 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da 3.337.000 4.535.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 355 346 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.256.000 4.251.000 356 347 Phẫu thuật loại I 1.826.000 3.593.000 357 348 Phẫu thuật loại II 1.056.000 1.703.000 358 349 Phẫu thuật loại III 795.000 1.909.000 359 350 Thủ thuật loại đặc biệt 760.000 1.152.000 360 351 Thủ thuật loại I 385.000 1.000.000 361 352 Thủ thuật loại II 250.000 413.000 362 353 Thủ thuật loại III 148.000 183.000 IV IV NỘI TIẾT 363 354 03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 231.000 1.215.000 364 355 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 258.000 352.000 365 356 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 6.560.000 16.560.000 366 357 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 4.166.000 14.166.000 367 358 Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 5.772.000 15.772.000 368 359 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.468.000 11.968.000 369 360 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 3.345.000 10.845.000 370 361 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.281.000 10.281.000 371 362 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2.772.000 8.772.000 372 363 Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 5.485.000 15.485.000 373 364 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm 7.761.000 17.761.000 374 365 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm 7.652.000 17.652.000 Các thủ thuật còn lại khác 375 366 Thủ thuật loại I 616.000 1.637.000 376 367 Thủ thuật loại II 392.000 1.520.000 377 368 Thủ thuật loại III 212.000 557.000 V V NGOẠI KHOA Ngoại Thần kinh 378 369 Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ 4.498.000 7.728.000 379 370 Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não 5.081.000 8.803.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. 380 371 Phẫu thuật u hố mắt 5.529.000 9.063.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ 381 372 Phẫu thuật áp xe não 6.843.000 12.739.000 Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ. 382 373 03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng 4.122.000 11.421.000 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. 383 374 03C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống 4.948.000 18.411.000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não) 384 375 03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5.455.000 18.631.000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm. 385 376 Phẫu thuật tạo hình màng não 5.713.000 9.452.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu. 386 377 Phẫu thuật thoát vị não, màng não 5.414.000 8.898.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu. 387 378 Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy 7.245.000 10.280.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu. 388 379 03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 7.447.000 19.069.000 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít. 389 380 03C2.1.41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 6.653.000 16.820.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm. 390 381 03C2.1.42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 6.653.000 16.393.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ. 391 382 Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên 7.145.000 10.733.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. 392 383 Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt 5.389.000 7.974.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. 393 384 Phẫu thuật ghép khuyết sọ 4.557.000 8.343.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 394 385 Phẫu thuật u xương sọ 5.019.000 8.079.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo. 395 386 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 5.383.000 8.486.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 396 387 03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 6.741.000 15.351.000 Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít. 397 388 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ 7.121.000 10.570.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. 398 389 03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 6.447.000 9.164.000 399 390 03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 6.849.000 11.445.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường Ngoại Lồng ngực - mạch máu 400 391 03C2.1.31 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung 1.625.000 13.863.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 401 392 03C2.1.24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 18.144.000 59.268.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành. 402 393 03C2.1.25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) 14.645.000 37.222.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 403 394 03C2.1.18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 14.352.000 26.400.000 404 395 03C2.1.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 12.821.000 29.520.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. 405 396 03C2.1.17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 7.852.000 20.279.000 406 397 03C2.1.16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 14.352.000 40.503.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. 407 398 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng 7.275.000 14.775.000 408 399 Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF 3.732.000 13.732.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. 409 400 Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực 3.285.000 10.785.000 410 401 03C2.1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo 12.653.000 25.724.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. 411 402 03C2.1.21 Phẫu thuật thay động mạch chủ 18.615.000 35.189.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 412 403 03C2.1.20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...) 17.144.000 41.486.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 413 404 Phẫu thuật tim kín khác 13.836.000 23.836.000 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. 414 405 03C2.1.14 Phẫu thuật tim loại Blalock 14.352.000 38.432.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo. 415 406 03C2.1.26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể 16.447.000 38.132.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 416 407 Phẫu thuật u máu các vị trí 3.014.000 13.014.000 417 408 Phẫu thuật cắt phổi 8.641.000 18.641.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler 418 409 Phẫu thuật cắt u trung thất 10.311.000 20.311.000 419 410 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1.756.000 9.256.000 420 411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác 6.686.000 16.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. 421 412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 9.982.000 19.982.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm 422 413 Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương 8.288.000 18.288.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm. 423 414 Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) 6.799.000 16.799.000 Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. Ngoại Tiết niệu 424 415 03C2.1.91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 6.544.000 16.544.000 425 416 Phẫu thuật cắt thận 4.232.000 14.232.000 426 417 Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận 6.117.000 16.117.000 427 418 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4.027.000 14.027.000 428 419 03C2.1.82 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc 4.316.000 14.900.000 429 420 03C2.1.83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận 4.170.000 16.928.000 430 421 Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4.098.000 13.646.000 431 422 Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) 5.390.000 15.390.000 432 423 03C2.1.85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 3.044.000 14.100.000 433 424 Phẫu thuật cắt bàng quang 5.305.000 15.305.000 434 425 Phẫu thuật cắt u bàng quang 5.434.000 15.434.000 435 426 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang 4.565.000 14.565.000 436 427 03C2.1.84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 5.818.000 20.324.000 437 428 Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang 4.565.000 14.565.000 438 429 Phẫu thuật đóng dò bàng quang 4.415.000 14.415.000 439 430 03C2.1.87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2.694.000 10.249.000 Chưa bao gồm dây cáp quang. 440 431 03C2.1.88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 2.694.000 8.694.000 441 432 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến 4.947.000 14.947.000 442 433 03C2.1.86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 3.950.000 14.909.000 443 434 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác 4.151.000 13.180.000 444 435 Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn 2.321.000 11.095.000 445 436 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ 1.751.000 7.498.000 Chưa bao gồm sonde JJ. 446 437 Phẫu thuật tạo hình dương vật 4.235.000 14.235.000 447 438 03C2.1.89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3.562.000 9.562.000 448 439 03C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2.388.000 10.045.000 449 440 03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) 1.279.000 11.279.000 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. Tiêu hóa 450 441 Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 5.441.000 15.441.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. 451 442 Phẫu thuật cắt thực quản 7.283.000 17.283.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. 452 443 03C2.1.61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 5.814.000 27.263.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy. 453 444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản 5.168.000 15.168.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. 454 445 03C2.1.60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 5.964.000 18.194.000 455 446 Phẫu thuật tạo hình thực quản 7.548.000 17.548.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. 456 447 03C2.1.59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 5.964.000 22.005.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent. 457 448 Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày 4.913.000 14.913.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. 458 449 Phẫu thuật cắt dạ dày 7.266.000 17.266.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. 459 450 03C2.1.62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày 5.090.000 19.003.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. 460 451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 2.896.000 11.764.000 461 452 03C2.1.64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày 3.241.000 15.676.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 462 453 03C2.1.81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2.944.000 12.944.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 463 454 Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman 4.470.000 13.681.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 464 455 Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột 2.498.000 11.877.000 465 456 Phẫu thuật cắt nối ruột 4.293.000 13.505.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 466 457 03C2.1.63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4.241.000 15.238.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. 467 458 Phẫu thuật cắt ruột non 4.629.000 13.396.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 468 459 Phẫu thuật cắt ruột thừa 2.561.000 9.563.000 469 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.564.000 10.064.000 470 460 Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn 6.933.000 16.933.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 471 461 03C2.1.80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 4.661.000 14.661.000 472 462 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng 4.276.000 11.776.000 Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm. 473 463 03C2.1.65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng 3.316.000 15.662.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. 474 464 Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài 2.664.000 9.772.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 475 465 Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng 3.579.000 11.591.000 476 466 Phẫu thuật cắt gan 8.133.000 18.133.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 477 467 03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 5.648.000 20.566.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 478 468 03C2.1.77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao 6.728.000 20.415.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 479 469 Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác 4.699.000 14.699.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. 480 470 03C2.1.79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 3.316.000 13.000.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 481 471 Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu 5.273.000 15.273.000 Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. 482 472 Phẫu thuật cắt túi mật 4.523.000 12.023.000 483 473 03C2.1.73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 3.093.000 10.959.000 484 474 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ 4.499.000 14.499.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 485 475 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp 6.827.000 16.827.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 486 476 03C2.1.76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột 3.816.000 15.200.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 487 477 03C2.1.67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 4.464.000 19.388.000 488 478 03C2.1.72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 3.316.000 12.190.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 489 479 03C2.1.75 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr 4.151.000 14.151.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 490 480 03C2.1.74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 3.456.000 13.456.000 Chưa bao gồm stent. 491 481 Phẫu thuật nối mật ruột 4.399.000 14.843.000 492 482 Phẫu thuật cắt khối tá tụy 10.817.000 20.817.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo. 493 483 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối 10.110.000 20.110.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. 494 484 Phẫu thuật cắt lách 4.472.000 14.472.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. 495 485 03C2.1.70 Phẫu thuật nội soi cắt lách 4.390.000 14.400.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. 496 486 Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy 4.485.000 14.485.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. 497 487 Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc 5.712.000 15.712.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu. 498 488 Phẫu thuật nạo vét hạch 3.817.000 13.817.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 499 489 Phẫu thuật u trong ổ bụng 4.670.000 13.619.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. 500 490 03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 3.680.000 13.680.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. 501 491 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo 2.514.000 10.014.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 502 492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng 3.258.000 10.914.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. 503 493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng 2.832.000 9.589.000 504 494 Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn 2.562.000 8.003.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. 505 495 03C2.1.66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) 2.254.000 9.111.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. 506 496 03C2.1.50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.428.000 10.230.000 Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter. 507 497 03C2.1.49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3.928.000 11.409.000 Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. 508 498 03C2.1.54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) 1.038.000 6.059.000 509 499 03C2.1.55 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm 1.885.000 9.332.000 Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. 510 500 03C2.1.48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.696.000 6.840.000 511 501 03C2.1.52 Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng 3.396.000 9.396.000 512 502 03C2.1.47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.697.000 7.628.000 513 503 03C2.1.51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2.238.000 9.300.000 Chưa bao gồm bóng nong. 514 504 04C3.1.158 Cắt phymosis 237.000 3.572.000 515 505 04C3.1.156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 186.000 1.159.000 516 506 04C3.1.157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 137.000 1.409.000 517 507 04C3.1.159 Thắt các búi trĩ hậu môn 277.000 5.955.000 Xương, cột sống, hàm mặt 518 508 03C2.1.1 Cố định gãy xương sườn 49.900 451.000 519 509 04C3.1.181 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 714.000 1.762.000 520 510 04C3.1.180 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 529.000 762.000 521 511 04C3.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 644.000 2.049.000 522 512 04C3.1.166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 274.000 443.000 523 513 04C3.1.165 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) 259.000 547.000 524 514 04C3.1.164 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) 159.000 265.000 525 515 04C3.1.161 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 399.000 1.347.000 526 516 04C3.1.160 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) 221.000 345.000 527 517 04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 319.000 1.673.000 528 518 04C3.1.162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 164.000 513.000 529 519 04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 234.000 535.000 530 520 04C3.1.176 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) 162.000 243.000 531 521 04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 335.000 850.000 532 522 04C3.1.174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 212.000 322.000 533 523 04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 714.000 1.632.000 534 524 04C3.1.178 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 324.000 475.000 535 525 04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 335.000 950.000 536 526 04C3.1.170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 254.000 377.000 537 527 04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 335.000 1.468.000 538 528 04C3.1.172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 254.000 377.000 539 529 04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 624.000 1.910.000 540 530 04C3.1.168 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) 344.000 502.000 541 531 03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn 118.000 198.000 542 532 03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót 144.000 926.000 543 533 03C2.1.3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 144.000 1.002.000 544 534 Phẫu thuật cắt cụt chi 3.741.000 5.942.000 545 535 03C2.1.109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 2.925.000 7.622.000 546 536 Phẫu thuật thay khớp vai 6.985.000 13.737.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học. 547 537 03C2.1.117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 2.829.000 9.312.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 548 538 03C2.1.110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 2.925.000 8.243.000 549 539 03C2.1.119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân 2.106.000 8.122.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 550 540 03C2.1.118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 3.151.000 10.543.000 551 541 03C2.1.104 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc chớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân 3.250.000 11.377.000 Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 552 542 03C2.1.105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng 4.242.000 11.054.000 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. 553 543 03C2.1.100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 3.250.000 10.064.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. 554 544 03C2.1.97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 4.622.000 12.364.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 555 545 03C2.1.99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 3.750.000 11.080.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 556 546 03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối 5.122.000 14.102.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 557 547 03C2.1.98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 5.122.000 12.846.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 558 548 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định 3.985.000 8.429.000 Chưa bao gồm kim. 559 549 Phẫu thuật làm cứng khớp 3.649.000 7.783.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. 560 550 Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp 3.570.000 7.730.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 561 551 Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp 2.758.000 7.099.000 562 552 03C2.1.108 Phẫu thuật ghép chi 6.153.000 16.921.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 563 553 Phẫu thuật ghép xương 4.634.000 9.137.000 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 564 554 03C2.1.101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao 4.622.000 11.880.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương. 565 555 03C2.1.115 Phẫu thuật kéo dài chi 4.672.000 10.442.000 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 566 556 03C2.1.103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 3.750.000 9.291.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít. 567 557 03C2.1.102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng 5.122.000 9.972.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít. 568 558 Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3.746.000 6.582.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. 569 559 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân ) 2.963.000 6.564.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 570 560 03C2.1.106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 4.242.000 8.242.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại. 571 561 03C2.1.113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 5.589.000 18.518.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 572 562 03C2.1.114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 3.789.000 7.767.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 573 563 03C2.1.111 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương 1.731.000 4.417.000 574 564 Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius 7.134.000 10.451.000 Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius. 575 565 03C2.1.95 Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật) 8.871.000 20.077.000 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. 576 566 03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 5.197.000 17.141.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 577 567 03C2.1.94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt ưng 5.328.000 14.584.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 578 568 Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng 5.413.000 10.204.000 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. 579 569 03C2.1.92 Phẫu thuật thay đốt sống 5.613.000 13.838.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. 580 570 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng 5.025.000 8.993.000 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. 581 571 Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2.887.000 5.987.000 582 572 Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) 2.973.000 6.147.000 583 573 03C2.1.116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 3.325.000 14.769.000 584 574 Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 4.228.000 11.728.000 585 575 Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2.790.000 11.492.000 586 576 Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu 2.598.000 8.105.000 587 577 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4.616.000 11.707.000 588 578 03C2.1.107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 4.957.000 18.691.000 589 579 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi 6.579.000 16.579.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo. 590 580 03C2.1.112 Tạo hình khí-phế quản 12.173.000 22.173.000 Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh). Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại 591 581 Phẫu thuật loại đặc biệt 4.728.000 14.728.000 592 582 Phẫu thuật loại I 2.851.000 12.851.000 593 583 Phẫu thuật loại II 1.965.000 9.287.000 594 584 Phẫu thuật loại III 1.242.000 7.041.000 595 585 Thủ thuật loại đặc biệt 979.000 2.079.000 596 586 Thủ thuật loại I 545.000 1.549.000 597 587 Thủ thuật loại II 371.000 1.381.000 598 588 Thủ thuật loại III 180.000 474.000 VI VI PHỤ SẢN 599 589 Bóc nang tuyến Bartholin 1.274.000 7.162.000 600 590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2.721.000 3.872.000 601 591 Bóc nhân xơ vú 984.000 6.498.000 602 592 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3.726.000 6.230.000 603 593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.761.000 4.718.000 604 594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 117.000 179.000 605 595 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần 4.109.000 6.439.000 606 596 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi 5.550.000 8.417.000 607 597 Cắt u thành âm đạo 2.048.000 7.720.000 608 598 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 6.111.000 16.111.000 609 599 Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách 4.803.000 14.803.000 610 600 Chích áp xe tầng sinh môn 807.000 5.434.000 611 601 Chích áp xe tuyến Bartholin 831.000 1.585.000 612 602 04C3.2.192 Chích áp xe tuyến vú 219.000 1.495.000 613 603 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 790.000 2.681.000 614 604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 880.000 2.100.000 615 605 Chọc dò màng bụng sơ sinh 404.000 1.139.000 616 606 Chọc dò túi cùng Douglas 280.000 764.000 617 607 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2.192.000 3.829.000 618 608 Chọc ối 722.000 1.660.000 619 609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 835.000 1.850.000 620 610 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu 6.045.000 9.891.000 621 611 04C3.2.191 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 159.000 569.000 622 612 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 294.000 350.000 623 613 04C3.2.186 Đỡ đẻ ngôi ngược 1.002.000 3.960.000 624 614 04C3.2.185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706.000 4.366.000 625 615 04C3.2.187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.227.000 4.618.000 626 616 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục 4.113.000 13.823.000 627 617 04C3.2.188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 952.000 4.326.000 628 618 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 649.000 2.402.000 629 619 04C3.2.183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 204.000 1.264.000 630 620 Hút thai dưới siêu âm 456.000 1.191.000 631 621 Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2.741.000 3.900.000 632 622 Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2.407.000 3.830.000 633 623 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1.564.000 2.684.000 634 624 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.898.000 6.868.000 635 625 Khâu tử cung do nạo thủng 2.782.000 9.229.000 636 626 Khâu vòng cổ tử cung 549.000 1.887.000 637 627 Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2.747.000 4.676.000 638 628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2.612.000 11.363.000 639 629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 85.600 161.000 640 630 Lấy dị vật âm đạo 573.000 1.313.000 641 631 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.860.000 5.033.000 642 632 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.248.000 7.042.000 643 633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 3.406.000 5.911.000 644 634 Nạo hút thai trứng 772.000 1.912.000 645 635 04C3.2.184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 344.000 1.561.000 646 636 Nội soi buồng tử cung can thiệp 4.394.000 7.000.000 647 637 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2.828.000 4.904.000 648 638 Nội xoay thai 1.406.000 2.092.000 649 639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 580.000 1.446.000 650 640 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 281.000 985.000 651 641 03C2.2.11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 174.000 908.000 652 642 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 1.152.000 2.117.000 653 643 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần 302.000 801.000 654 644 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 384.000 1.290.000 655 645 04C3.2.197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 183.000 1.170.000 656 646 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1.040.000 2.562.000 657 647 04C3.2.198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 545.000 2.393.000 658 648 Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 396.000 2.010.000 659 649 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4.838.000 7.400.000 660 650 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2.677.000 7.180.000 661 651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.619.000 4.546.000 662 652 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4.585.000 7.269.000 663 653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2.862.000 11.476.000 664 654 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 3.668.000 6.631.000 665 655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1.935.000 3.447.000 666 656 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2.729.000 4.600.000 667 657 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3.736.000 13.463.000 668 658 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 5.910.000 15.910.000 669 659 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 9.564.000 13.014.000 670 660 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 7.397.000 17.397.000 671 661 Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 6.130.000 16.130.000 672 662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2.660.000 12.660.000 673 663 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3.710.000 13.710.000 674 664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3.766.000 12.357.000 675 665 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3.725.000 12.530.000 676 666 Phẫu thuật Crossen 4.012.000 6.813.000 677 667 Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) 5.385.000 15.385.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ. 678 668 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3.322.000 10.822.000 679 669 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2.844.000 10.113.000 680 670 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...) 4.202.000 7.197.000 681 671 04C3.2.194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.332.000 6.766.000 682 672 04C3.2.195 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 2.945.000 7.672.000 683 673 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) 5.929.000 9.845.000 684 674 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 4.027.000 8.841.000 685 675 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa 4.307.000 8.720.000 686 676 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 7.919.000 12.299.000 687 677 Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart 2.783.000 5.050.000 688 678 Phẫu thuật Manchester 3.681.000 4.925.000 689 679 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3.355.000 10.469.000 690 680 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3.507.000 6.092.000 691 681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3.876.000 12.712.000 692 682 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 6.145.000 16.145.000 693 683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2.944.000 10.337.000 694 684 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 4.750.000 8.294.000 695 685 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 2.782.000 4.823.000 696 686 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4.289.000 13.002.000 697 687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 6.116.000 16.116.000 698 688 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật 5.558.000 15.342.000 699 689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5.071.000 14.367.000 700 690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 5.914.000 15.914.000 701 691 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 7.923.000 11.766.000 702 692 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 8.063.000 11.063.000 703 693 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) 6.023.000 9.360.000 704 694 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 5.089.000 13.967.000 705 695 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5.528.000 8.697.000 706 696 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung 5.005.000 8.091.000 707 697 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 4.963.000 7.925.000 708 698 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 9.153.000 19.153.000 709 699 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5.546.000 9.245.000 710 700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4.744.000 8.000.000 711 701 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung 6.533.000 16.533.000 712 702 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 6.575.000 16.575.000 713 703 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng 4.083.000 7.258.000 714 704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 5.976.000 9.493.000 715 705 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 3.610.000 6.110.000 716 706 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 4.660.000 7.135.000 717 707 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4.867.000 14.867.000 718 708 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3.342.000 10.842.000 719 709 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 4.121.000 14.121.000 720 710 Phẫu thuật treo tử cung 2.859.000 12.425.000 721 711 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) 6.191.000 10.124.000 722 712 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 382.000 873.000 723 713 Sinh thiết gai rau 1.149.000 2.636.000 724 714 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú 2.207.000 9.707.000 725 715 04C3.2.189 Soi cổ tử cung 61.500 270.000 726 716 04C3.2.190 Soi ối 48.500 300.000 727 717 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 1.127.000 2.724.000 728 718 Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 250.000 441.000 729 719 Tiêm nhân Chorio 238.000 350.000 730 720 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 6.855.000 10.796.000 731 721 04C3.2.193 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 388.000 1.384.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 732 722 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.812.000 4.188.000 733 723 Phẫu thuật loại I 2.345.000 4.295.000 734 724 Phẫu thuật loại II 1.482.000 4.206.000 735 725 Phẫu thuật loại III 1.114.000 2.350.000 736 726 Thủ thuật loại đặc biệt 874.000 1.851.000 737 725 Thủ thuật loại I 587.000 1.382.000 738 728 Thủ thuật loại II 405.000 850.000 739 729 Thủ thuật loại III 188.000 618.000 VII VII MẮT 740 730 Bơm rửa lệ đạo 36.700 152.000 741 731 03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1.212.000 5.133.000 Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU. 742 732 03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ 840.000 3.619.000 743 733 03C2.3.48 Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn 1.234.000 5.720.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. 744 734 03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin 987.000 2.987.000 Chưa bao gồm thuốc MMC. 745 735 03C2.3.73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 312.000 1.082.000 746 736 03C2.3.87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 1.154.000 3.243.000 747 737 03C2.3.66 Cắt u kết mạc không vá 755.000 3.878.000 748 738 04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo 78.400 229.000 749 739 03C2.3.57 Chích mủ hốc mắt 452.000 1.709.000 750 740 03C2.3.75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1.112.000 5.011.000 751 741 03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 29.000 85.000 752 742 Chụp mạch ICG 256.000 601.000 Chưa bao gồm thuốc 753 743 03C2.3.8 Đánh bờ mi 37.700 87.000 754 744 Điện chẩm 395.000 1.040.000 755 745 03C2.3.11 Điện di điều trị (1 lần) 20.400 887.000 756 746 03C2.3.79 Điện đông thể mi 474.000 2.032.000 757 747 03C2.3.5 Điện võng mạc 94.000 187.000 758 748 Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 31.700 173.000 759 749 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 406.000 1.157.000 760 750 Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc 133.000 257.000 761 751 Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 63.800 129.000 762 752 Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 54.800 127.000 763 753 04C3.3.200 Đo Javal 36.200 101.000 764 754 03C2.3.1 Đo khúc xạ máy 9.900 80.000 765 755 04C3.3.199 Đo nhãn áp 25.900 109.000 766 756 03C2.3.7 Đo thị lực khách quan 73.000 145.000 767 757 04C3.3.201 Đo thị trường, ám điểm 28.800 175.000 768 758 03C2.3.6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 59.100 153.000 769 759 03C2.3.16 Đốt lông xiêu 47.900 125.000 770 760 03C2.3.95 Ghép giác mạc (01 mắt) 3.324.000 7.883.000 Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo. 771 761 03C2.3.69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc 1.249.000 3.605.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 772 762 03C2.3.67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1.040.000 3.040.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 773 763 03C2.3.62 Gọt giác mạc 770.000 3.294.000 774 764 03C2.3.64 Khâu cò mi 400.000 2.263.000 775 765 03C2.3.50 Khâu củng mạc đơn thuần 814.000 3.197.000 776 766 03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp 1.234.000 3.404.000 777 767 03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp 1.112.000 3.612.000 778 768 04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 1.440.000 3.261.000 779 769 04C3.3.219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 809.000 2.238.000 780 770 03C2.3.49 Khâu giác mạc đơn thuần 764.000 3.570.000 781 771 03C2.3.52 Khâu giác mạc phức tạp 1.112.000 3.879.000 782 772 03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi 693.000 6.969.000 783 773 03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 926.000 5.568.000 784 774 03C2.3.13 Khoét bỏ nhãn cầu 740.000 3.326.000 785 775 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1.724.000 3.724.000 786 776 Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc 1.444.000 2.239.000 787 111 04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 665.000 1.463.000 788 778 04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 82.100 244.000 789 779 04C3.3.222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 862.000 1.594.000 790 780 04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 327.000 849.000 791 781 03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt 893.000 2.640.000 792 782 04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 64.400 165.000 793 783 03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng 1.112.000 3.932.000 794 784 03C2.3.84 Lấy huyết thanh đóng ống 54.800 148.000 795 785 03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc 35.200 542.000 796 786 03C2.3.86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 57.400 108.000 797 787 03C2.3.74 Mở bao sau bằng Laser 257.000 903.000 798 788 04C3.3.224 Mổ quặm 1 mi - gây mê 1.235.000 7.267.000 799 789 04C3.3.213 Mổ quặm 1 mi - gây tê 638.000 2.641.000 800 790 04C3.3.225 Mổ quặm 2 mi - gây mê 1.417.000 4.155.000 801 791 04C3.3.214 Mổ quặm 2 mi - gây tê 845.000 3.301.000 802 792 04C3.3.215 Mổ quặm 3 mi - gây tê 1.068.000 3.577.000 803 793 04C3.3.226 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1.640.000 4.039.000 804 794 04C3.3.227 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1.837.000 4.298.000 805 795 04C3.3.216 Mổ quặm 4 mi - gây tê 1.236.000 3.836.000 806 796 03C2.3.54 Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ 740.000 3.123.000 807 797 03C2.3.68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 940.000 2.790.000 808 798 03C2.3.12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 539.000 3.481.000 Chưa bao gồm vật liệu độn. 809 799 03C2.3.14 Nặn tuyến bờ mi 35.200 173.000 810 800 Nâng sàn hốc mắt 2.756.000 5.256.000 Chưa bao gồm tấm lót sàn 811 801 03C2.3.2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 107.000 205.000 812 802 03C2.3.63 Nối thông lệ mũi 1 mắt 1.040.000 4.745.000 Chưa bao gồm ống Silicon. 813 803 Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2.240.000 5.000.000 Chưa bao gồm đai Silicon. 814 804 03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau 590.000 2.926.000 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. 815 805 03C2.3.30 Phẫu thuật cắt bè 1.104.000 5.019.000 816 806 03C2.3.96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 2.943.000 6.726.000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. 817 807 03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 934.000 3.929.000 Chưa bao gồm đầu cắt. 818 808 04C3.3.223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 1.477.000 2.991.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 819 809 04C3.3.212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 963.000 3.333.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. 820 810 03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 520.000 3.320.000 821 811 03C2.3.35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1.212.000 5.745.000 Chưa bao gồm đầu cắt 822 812 03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) 1.970.000 5.472.000 Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. 823 813 03C2.3.37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1.512.000 4.350.000 Chưa bao gồm ống silicon. 824 814 03C2.3.20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 1.824.000 5.572.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng. 825 815 03C2.3.94 Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2.654.000 6.694.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. 826 816 03C2.3.19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 840.000 3.645.000 827 817 03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi 643.000 7.584.000 828 818 03C2.3.28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 740.000 4.477.000 829 819 03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1.170.000 5.675.000 830 820 03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 793.000 3.084.000 831 821 03C2.3.77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) 1.812.000 5.328.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo. 832 822 04C3.3.218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 1.439.000 3.257.000 833 823 04C3.3.217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 870.000 2.927.000 834 824 03C2.3.70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 840.000 3.369.000 835 825 03C2.3.43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 743.000 1.463.000 836 826 03C2.3.26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1.304.000 11.014.000 837 827 03C2.3.45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1.512.000 4.995.000 Chưa bao gồm ống silicon. 838 828 03C2.3.42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1.112.000 5.551.000 839 829 03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 840.000 3.644.000 840 830 03C2.3.25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 1.093.000 5.542.000 841 831 Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1.662.000 3.800.000 842 832 Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL 4.866.000 8.640.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface). 843 833 03C2.3.33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) 1.634.000 5.717.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo. 844 834 03C2.3.39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1.234.000 10.609.000 845 835 03C23 41 Phẫu thuật u kết mạc nông 693.000 3.000.000 846 836 03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da 724.000 3.073.000 847 837 03C2.3.40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1.234.000 5.597.000 848 838 03C23.44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1.062.000 4.908.000 849 839 03C2.3.65 Phủ kết mạc 638.000 2.520.000 850 840 03C2.3.71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 291.000 1.933.000 851 841 03C2.3.34 Rạch góc tiền phòng 1.112.000 3.959.000 852 842 03C2.3.10 Rửa cùng đồ 41.600 177.000 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt 853 843 03C2.3.4 Sắc giác 65.900 156.000 854 844 Siêu âm bán phần trước (UBM) 208.000 343.000 855 845 03C2.3.81 Siêu âm mắt chẩn đoán 59.500 139.000 856 846 03C2.3.80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 68.800 177.000 857 847 03C2.3.83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 150.000 931.000 858 848 03C2.3.29 Soi bóng đồng tử 29.900 130.000 859 849 04C3.3.203 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 52.500 142.000 860 850 03C2.3.88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 2.223.000 7.267.000 Chưa bao gồm chi phí màng. 861 851 03C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 220.000 725.000 862 852 Test thử cảm giác giác mạc 39.600 91.000 863 853 03C2.3.78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 793.000 2.997.000 864 854 04C3.3.207 Thông lệ đạo hai mắt 94.400 313.000 865 855 04C3.3.206 Thông lệ đạo một mắt 59.400 160.000 866 856 04C3.3.205 Tiêm dưới kết mạc một mắt 47.500 198.000 Chưa bao gồm thuốc. 867 857 04C3.3.204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 47.500 186.000 Chưa bao gồm thuốc. 868 858 Vá sàn hốc mắt 3.152.000 5.964.000 Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương. Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 869 859 Phẫu thuật loại đặc biệt 2.110.000 5.563.000 870 860 Phẫu thuật loại I 1.213.000 5.483.000 871 861 Phẫu thuật loại II 858.000 3.801.000 872 862 Phẫu thuật loại III 598.000 3.116.000 873 863 Thủ thuật loại đặc biệt 523.000 1.667.000 874 864 Thủ thuật loại I 339.000 971.000 875 865 Thủ thuật loại II 192.000 482.000 876 866 Thủ thuật loại III 121.000 162.000 VIII VIII TAI MŨI HỌNG 877 867 03C2.4.18 Bẻ cuốn mũi 133.000 496.000 878 868 03C2.4.31 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 205.000 620.000 879 869 03C2.4.32 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 275.000 1.033.000 880 870 04C3.4.250 Cắt Amiđan (gây mê) 1.085.000 5.564.000 881 871 04C3.4.251 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) 2.355.000 6.337.000 Bao gồm cả Coblator. 882 872 03C2.4.19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 486.000 3.250.000 883 873 03C2.4.64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 7.768.000 12.641.000 884 874 Cắt polyp ống tai gây mê 1.990.000 4.248.000 885 875 Cắt polyp ống tai gây tê 602.000 1.965.000 886 876 03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 6.819.000 11.757.000 Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện. 887 877 03C2.4.65 Cắt u cuộn cảnh 7.539.000 14.919.000 888 878 04C3.4.228 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 263.000 1.005.000 889 879 04C3.4.229 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 263.000 1.095.000 890 880 03C2.4.11 Chích rạch vành tai 62.600 211.000 891 881 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 5.916.000 8.773.000 892 882 03C2.4.10 Chọc hút dịch vành tai 52.600 286.000 893 883 03C2.4.56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 7.148.000 11.304.000 Chưa bao gồm stent. 894 884 03C2.4.47 Đo ABR (1 lần) 178.000 309.000 895 885 03C2.4.44 Đo nhĩ lượng 27.400 112.000 896 886 03C2.4.46 Đo OAE (1 lần) 54.800 185.000 897 887 03C2.4.43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 27.400 107.000 898 888 03C2.4.39 Đo sức cản của mũi 94.400 200.000 899 889 03C2.4.42 Đo sức nghe lời 54.400 107.000 900 890 03C2.4.40 Đo thính lực đơn âm 42.400 164.000 901 891 03C2.4.41 Đo trên ngưỡng 59.800 170.000 902 892 03C2.4.30 Đốt Amidan áp lạnh 193.000 395.000 903 893 03C2.4.4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lanh) 130.000 214.000 904 894 03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 148.000 243.000 905 895 03C2.4.22 Đốt họng hạt 79.100 387.000 906 896 03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent 5.952.000 14.521.000 Chưa bao gồm stent. 907 897 03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực 57.600 160.000 908 898 03C2.4.15 Khí dung 20.400 139.000 Chưa bao gồm thuốc khí dung. 909 899 03C2.4.1 Làm thuốc thanh quản hoặc tai 20.500 180.000 Chưa bao gồm thuốc. 910 900 03C2.4.2 Lấy dị vật họng 40.800 241.000 911 901 04C3.4.233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 62.900 201.000 912 902 04C3.4.252 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 514.000 2.757.000 913 903 04C3.4.234 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 155.000 372.000 914 904 04C3.4.246 Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng 703.000 1.407.000 915 905 04C3.4.239 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 362.000 1.115.000 916 906 04C3.4.236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 673.000 2.579.000 917 907 04C3.4.235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 194.000 601.000 918 908 03C2.4.12 Lấy nút biểu bì ống tai 62.900 292.000 919 909 04C3.4.254 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 1.334.000 7.978.000 920 910 04C3.4.242 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 834.000 7.172.000 921 911 Mở sào bào - thượng nhĩ 3.720.000 8.168.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan 922 912 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê 2.672.000 6.672.000 923 913 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê 1.277.000 2.843.000 924 914 04C3.4.243 Nạo VA gây mê 790.000 3.557.000 925 915 Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4.615.000 14.615.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 926 916 03C2.4.20 Nhét meche hoặc bấc mũi 116.000 410.000 927 917 03C2.4.55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp 7.944.000 12.411.000 Chưa bao gồm stent. 928 918 04C3.4.247 Nội soi cắt polype mũi gây mê 663.000 4.850.000 929 919 04C3.4 241 Nội soi cắt polype mũi gây tê 457.000 3.229.000 930 920 04C3.4.231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 278.000 1.093.000 931 921 04C3.4.232 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) 278.000 584.000 932 922 04C3.4.240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 447.000 1.893.000 933 923 04C3.4.253 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê 673.000 4.952.000 934 924 Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 2.191.000 3.611.000 935 925 04C3.4.244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 703.000 1.749.000 936 926 04C3.4.245 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 723.000 1.613.000 937 927 04C3.4.237 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 223.000 867.000 938 928 04C3.4.238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 318.000 971.000 939 929 04C3.4.255 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1.574.000 4.511.000 Đã bao gồm cả dao Hummer. 940 930 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê 617.000 1.831.000 941 931 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê 1.559.000 2.422.000 942 932 03C2.4.25 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê 513.000 1.320.000 943 933 03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng 104.000 317.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca. 944 934 03C2.4.9 Nong vòi nhĩ 37.900 101.000 945 935 03C2.4.34 Nong vòi nhĩ nội soi 117.000 226.000 946 936 03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai 5.937.000 12.349.000 947 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện 1.648.000 4.867.000 948 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. 3.771.000 7.368.000 Đã bao gồm dao cắt. 949 938 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP 5.030.000 9.685.000 950 939 03C2.4.61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 9.424.000 20.838.000 951 940 03C2.4.67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ 5.659.000 10.018.000 952 941 03C2.4.68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 6.788.000 11.690.000 953 942 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi 3.873.000 6.143.000 954 943 Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser 4.615.000 8.033.000 955 944 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4.623.000 14.623.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 956 945 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 4.623.000 14.623.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 957 946 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng 8.042.000 11.322.000 958 947 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm 5.336.000 8.232.000 959 948 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4.615.000 7.405.000 Chưa bao gồm chi phí mũi khoan. 960 949 03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4.390.000 10.445.000 961 950 Phẫu thuật giảm áp dây VII 7.011.000 10.258.000 962 951 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt 5.336.000 8.315.000 963 952 03C2.4.69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng 6.721.000 11.567.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản. 964 953 03C2.4.70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng 7.159.000 11.143.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản. 965 954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 3.040.000 6.040.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan 966 955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 3.002.000 13.002.000 967 956 Phẫu thuật mở cạnh mũi 4.922.000 7.703.000 968 957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4.615.000 14.615.000 969 958 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2.814.000 5.988.000 970 959 03C2.4.71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh 5.659.000 9.588.000 Chưa bao gồm hóa chất. 971 960 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên 2.750.000 5.500.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. 972 961 03C2.4.60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang 9.019.000 17.883.000 Chưa bao gồm keo sinh học. 973 962 03C2.4.58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 13.559.000 19.591.000 974 963 03C2.4.59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 8.559.000 18.708.000 975 964 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5.321.000 7.653.000 976 965 Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt 3.002.000 6.317.000 977 966 03C2.4.27 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...) 4.159.000 10.925.000 978 967 Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm 8.083.000 10.080.000 Đã bao gồm dao siêu âm 979 968 03C2.4.73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 6.068.000 11.774.000 Chưa bao gồm keo sinh học. 980 969 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 3.873.000 6.449.000 981 970 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 3.188.000 7.500.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. 982 971 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên 3.040.000 5.435.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan 983 972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5.628.000 8.559.000 984 973 03C2.4.49 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ 7.170.000 20.080.000 Chưa bao gồm keo sinh học. 985 974 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm 8.042.000 13.278.000 986 975 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang 4.922.000 7.395.000 987 976 03C2.4.72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 4.937.000 10.930.000 988 977 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma 3.771.000 7.534.000 Đã bao gồm dao plasma 989 978 03C2.4.26 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh 2.955.000 8.318.000 990 979 03C2.4.63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 7.788.000 19.680.000 991 980 Phẫu thuật rò xoang lê 4.615.000 7.757.000 Chưa bao gồm dao siêu âm. 992 981 03C2.4.53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 5.937.000 11.914.000 Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese. 993 982 03C2.4.62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5.937.000 13.106.000 994 983 03C2.4.51 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII 6.065.000 19.953.000 995 984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5.209.000 8.024.000 996 985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân 7.175.000 11.423.000 997 986 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 5.209.000 8.571.000 998 987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5.215.000 8.661.000 999 988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 2.814.000 5.409.000 1000 989 03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 27.400 113.000 1001 990 03C2.4.28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 213.000 352.000 1002 991 03C2.4.29 Soi thực quản bằng ống mềm 213.000 354.000 1003 992 03C2.4.8 Thông vòi nhĩ 86.600 275.000 1004 993 03C2.4.33 Thông vòi nhĩ nội soi 115.000 280.000 1005 994 03C2.4.7 Trích màng nhĩ 61.200 357.000 1006 995 04C3.4.248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 729.000 2.206.000 1007 996 04C3.4.249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 729.000 2.864.000 1008 997 Vá nhĩ đơn thuần 3.720.000 7.825.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan 1009 998 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt 3.053.000 4.238.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1010 999 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.424.000 9.520.000 1011 1000 Phẫu thuật loại I 2.012.000 4.757.000 1012 1001 Phẫu thuật loại II 1.415.000 5.018.000 1013 1002 Phẫu thuật loại III 954.000 2.775.000 1014 1003 Thủ thuật loại đặc biệt 865.000 1.814.000 1015 1004 Thủ thuật loại I 508.000 1.000.000 1016 1005 Thủ thuật loại II 290.000 524.000 1017 1006 Thủ thuật loại III 140.000 332.000 IX IX RĂNG - HÀM - MẶT Các kỹ thuật về răng, miệng 1018 1007 03C2.5.1.3 Cắt lợi trùm 158.000 891.000 1019 1008 03C2.5.2.6 Chụp thép làm sẵn 292.000 558.000 1020 1009 03C2.5.1.6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 363.000 2.046.000 Điều trị răng 1021 1010 03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 334.000 846.000 1022 1011 03C2.5.2.13 Điều trị tủy lại 954.000 2.449.000 1023 1012 03C2.5.2.10 Điều trị tủy răng số 4, 5 565.000 1.702.000 1024 1013 03C2.5.2.11 Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới 795.000 1.875.000 1025 1014 03C2.5.2.9 Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 422.000 1.339.000 1026 1015 03C2.5.2.12 Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên 925.000 2.052.000 1027 1016 03C2.5.2.4 Điều trị tủy răng sữa một chân 271.000 919.000 1028 1017 03C2.5.2.5 Điều trị tủy răng sữa nhiều chân 382.000 918.000 1029 1018 03C2.5.2.14 Hàn composite cổ răng 337.000 772.000 1030 1019 03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà 97.000 313.000 1031 1020 04C3.5.1.260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 134.000 361.000 1032 1021 04C3.5.1.259 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 77.000 299.000 1033 1022 03C2.5.1.11 Nắn trật khớp thái dương hàm 103.000 934.000 1034 1023 03C2.5.1.10 Nạo túi lợi 1 sextant 74.000 1.159.000 1035 1024 03C2.5.1.7 Nhổ chân răng 190.000 1.059.000 1036 1025 03C2.5.1.1 Nhổ răng đơn giản 102.000 998.000 1037 1026 03C2.5.1.2 Nhổ răng khó 207.000 2.471.000 1038 1027 04C3.5.1.257 Nhổ răng số 8 bình thường 215.000 405.000 1039 1028 04C3.5.1.258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 342.000 2.181.000 1040 1029 04C3.5.1.256 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa 37.300 138.000 1041 1030 03C2.5.2.16 Phục hồi thân răng có chốt 500.000 910.000 1042 1031 03C2.5.2.7 Răng sâu ngà 247.000 496.000 1043 1032 03C2.5.2.8 Răng viêm tủy hồi phục 265.000 1.606.000 1044 1033 04C3.5.1.261 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 32.300 294.000 1045 1034 03C2.5.6.2 Sửa hàm 200.000 310.000 1046 1035 03C2.5.2.2 Trám bít hố rãnh 212.000 458.000 Các phẫu thuật hàm mặt 1047 1036 03C2.5.1.16 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 337.000 2.854.000 1048 1037 03C2.5.1.24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn 1.049.000 7.921.000 Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 1049 1038 03C2.5.1.22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 820.000 4.005.000 1050 1039 03C2.5.1.23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 455.000 4.925.000 1051 1040 03C2.5.1.18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 415.000 3.546.000 1052 1041 03C2.5.1.19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 295.000 2.538.000 1053 1042 03C2.5.1.20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 535.000 2.775.000 1054 1043 03C2.5.1.14 Lấy sỏi ống Wharton 1.014.000 6.542.000 1055 1044 03C2.5.1.12 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 705.000 6.683.000 1056 1045 03C2.5.1.13 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 1.126.000 10.269.000 1057 1046 03C2.5.7.44 Cắt bỏ nang sàn miệng 2.777.000 7.045.000 1058 1047 03C2.5.7.35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 2.927.000 7.677.000 1059 1048 03C2.5.7.33 Cắt u nang giáp móng 2.133.000 9.314.000 1060 1049 03C2.5.7.48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 2.627.000 10.015.000 1061 1050 Điều trị đóng cuống răng 460.000 1.830.000 1062 1051 Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 545.000 723.000 1063 1052 03C2.5.7.39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 2.841.000 7.955.000 1064 1053 03C2.5.7.50 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.662.000 7.096.000 1065 1054 03C2.5.7.46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 2.859.000 9.207.000 1066 1055 03C2.5.7.3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) 2.493.000 12.650.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1067 1056 03C2.5.7.4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít 4.066.000 16.622.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1068 1057 03C2.5.7.6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp 5.166.000 16.685.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1069 1058 03C2.5.7.12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh 4.128.000 8.633.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh. 1070 1059 03C2.5.7.16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 3.093.000 13.677.000 1071 1060 03C2.5.7.26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm 3.144.000 13.144.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh. 1072 1061 03C2.5.7.15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 2.993.000 12.993.000 1073 1062 03C2.5.7.37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 3.243.000 14.286.000 1074 1063 03C2.5.7.36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 3.243.000 13.630.000 1075 1064 03C2.5.7.2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít 3.527.000 14.079.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1076 1065 03C2.5.7.17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt 4.140.000 18.490.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1077 1066 03C2.5.7.24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên 2.944.000 8.602.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1078 1067 03C2.5.7.23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu 2.744.000 8.878.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1079 1068 03C2.5.7.22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 2.644.000 8.454.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1080 1069 03C2.5.7.25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên 3.044.000 9.210.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1081 1070 03C2.5.7.41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt 2.167.000 9.621.000 1082 1071 03C2.5.7.10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 3.806.000 13.216.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế. 1083 1072 03C2.5.7.8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3.806.000 13.636.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1084 1073 03C2.5.7.11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 4.028.000 12.475.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít. 1085 1074 03C2.5.7.9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3.978.000 13.905.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 1086 1075 03C2.5.7.19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng 3.132.000 7.501.000 Chưa bao gồm xương. 1087 1076 03C2.5.7.42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 2.998.000 12.495.000 1088 1077 03C2.5.7.13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 4.068.000 16.105.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1089 1078 03C2.5.7.14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 4.153.000 16.222.000 1090 1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2.461.000 4.577.000 1091 1080 03C2.5.7.52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 2.351.000 5.017.000 1092 1081 03C2.5.7.45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 2.777.000 8.477.000 1093 1082 03C2.5.7.18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn 4.340.000 6.033.000 Chưa bao gồm nẹp, vít. 1094 1083 03C2.5.7.38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 3.540.000 9.428.000 1095 1084 03C2.5.7.30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2.493.000 8.788.000 1096 1085 03C2.5.7.31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 2.493.000 9.901.000 1097 1086 03C2.5.7.29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2.593.000 14.887.000 1098 1087 03C2.5.7.28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 2.493.000 12.493.000 1099 1088 03C2.5.7.47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) 1.785.000 2.600.000 1100 1089 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên 2.822.000 4.174.000 1101 1090 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu 2.759.000 4.200.000 1102 1091 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên 2.686.000 6.888.000 1103 1092 03C2.5.7.1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới 3.127.000 5.020.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế. 1104 1093 03C2.5.7.49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 844.000 2.111.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1105 1094 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.507.000 5.560.000 1106 1095 Phẫu thuật loại I 2.241.000 4.978.000 1107 1096 Phẫu thuật loại II 1.388.000 3.354.000 1108 1097 Phẫu thuật loại III 906.000 2.610.000 1109 1098 Thủ thuật loại đặc biệt 781.000 1.140.000 1110 1099 Thủ thuật loại I 480.000 1.000.000 1111 1100 Thủ thuật loại II 274.000 427.000 1112 1101 Thủ thuật loại III 140.000 288.000 X X BỎNG 1113 1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.269.000 4.070.000 1114 1103 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.818.000 6.704.000 1115 1104 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.886.000 5.505.000 1116 1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.268.000 6.094.000 1117 1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.298.000 4.797.000 1118 1107 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3.755.000 6.670.000 1119 1108 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.920.000 5.652.000 1120 1109 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.285.000 6.090.000 1121 1110 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1 % diện tích cơ thể ở trẻ em 4.010.000 6.514.000 1122 1111 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.274.000 5.282.000 1123 1112 Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) 3.750.000 6.651.000 1124 1113 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 3.609.000 6.105.000 1125 1114 Cắt sẹo khâu kín 3.288.000 6.439.000 1126 1115 03C2.6.11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 293.000 449.000 1127 1116 03C2.6.15 Điều trị bằng ôxy cao áp 233.000 370.000 1128 1117 03C2.6.14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) 540.000 743.000 1129 1118 Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 2.647.000 10.147.000 1130 1119 Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 1.824.000 7.824.000 1131 1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.818.000 9.911.000 1132 1121 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.267.000 14.267.000 1133 1122 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.506.000 13.506.000 1134 1123 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.982.000 13.982.000 1135 1124 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 6.385.000 16.385.000 1136 1125 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.700.000 13.700.000 1137 1126 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) 4.907.000 14.907.000 1138 1127 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) 6.481.000 10.172.000 1139 1128 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.321.000 14.321.000 1140 1129 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.907.000 13.907.000 1141 1130 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.344.000 13.344.000 1142 1131 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 7.062.000 17.062.000 1143 1132 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 5.463.000 15.463.000 1144 1133 03C2.6.10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng 517.000 2.088.000 Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế. 1145 1134 Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính 3.980.000 25.498.000 1146 1135 Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo 3.895.000 13.895.000 1147 1136 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo 4.770.000 14.770.000 1148 1137 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng 3.601.000 11.101.000 1149 1138 Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) 3.790.000 7.093.000 1150 1139 Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch-tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 13.644.000 18.486.000 1151 1140 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai 2.708.000 4.658.000 1152 1141 Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo 17.842.000 27.842.000 1153 1142 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo 4.288.000 14.288.000 1154 1143 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu 3.661.000 6.494.000 1155 1144 Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính 2.477.000 8.477.000 1156 1145 03C2.6.3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 278.000 418.000 1157 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê) 220.000 678.000 1158 1146 Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê) 886.000 2.534.000 1159 1147 03C2.6.12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 195.000 383.000 1160 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể 115.000 131.000 1161 1148 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 242.000 456.000 1162 1149 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 410.000 942.000 1163 1150 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể 547.000 1.324.000 1164 1151 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể 870.000 2.088.000 1165 1152 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể 1.388.000 2.597.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1166 1153 Phẫu thuật đặc biệt 4.010.000 6.069.000 1167 1154 Phẫu thuật loại I 2.295.000 4.935.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. 1168 1155 Phẫu thuật loại II 1.538.000 3.257.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. 1169 1156 Phẫu thuật loại III 1.120.000 3.003.000 Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân. 1170 1157 Thủ thuật loại đặc biệt 1.129.000 2.070.000 1171 1158 Thủ thuật loại I 558.000 2.146.000 Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang. 1172 1159 Thủ thuật loại II 333.000 1.167.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. 1173 1160 Thủ thuật loại III 182.000 794.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo. XI XI UNG BƯỚU 1174 1161 Bơm hóa chất bằng quang điều trị ung thư bằng quang (lần) 385.000 500.000 Chưa bao gồm hóa chất. 1175 1162 03C2.1.11 Đặt Iradium (lần) 472.000 709.000 1176 1163 04C2.97 Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx 105.000 338.000 Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị. 1177 1164 Đổ khuôn chì trong xạ trị 1.079.000 1.977.000 1178 1165 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 405.000 1.015.000 1179 1166 Làm mặt nạ cố định đầu 1.079.000 1.986.000 1180 1167 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát 385.000 539.000 1181 1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 155.000 407.000 Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú 1182 1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 127.000 429.000 Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú 1183 1170 Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) 350.000 1.152.000 Chưa bao gồm hóa chất. 1184 1171 Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) 207.000 625.000 Chưa bao gồm hóa chất. 1185 1172 Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) 395.000 1.331.000 Chưa bao gồm hóa chất. 1186 1173 Xạ phẫu bằng Cyber Knife 20.689.000 23.935.000 1187 1174 03C5.5 Xạ phẫu bằng Gamma Knife 28.790.000 42.241.000 1188 1175 03C5.4 Xạ trị bằng X Knife 28.689.000 41.322.000 1189 1176 Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày) 1.592.000 2.186.000 1190 1177 03C5.3 Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) 506.000 956.000 1191 1178 Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị) 5.196.000 6.048.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát. 1192 1179 Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị) 3.321.000 3.977.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát. 1193 1180 Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị) 1.392.000 1.966.000 1194 1181 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ 7.629.000 11.278.000 1195 1182 Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa 8.529.000 15.500.000 1196 1183 Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm 8.329.000 18.329.000 1197 1184 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hóa 9.029.000 12.709.000 1198 1185 Tháo khớp xương bả vai do ung thư 6.829.000 10.556.000 1199 1186 Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm 8.229.000 9.602.000 1200 1187 Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1.300.000 8.800.000 Chưa bao gồm buồng tiêm truyền. Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1201 1188 Phẫu thuật loại đặc biệt 4.666.000 5.997.000 1202 1189 Phẫu thuật loại I 2.754.000 12.754.000 1203 1190 Phẫu thuật loại II 1.784.000 9.284.000 1204 1191 Phẫu thuật loại III 1.206.000 7.195.000 1205 1192 Thủ thuật loại đặc biệt 874.000 2.106.000 1206 1193 Thủ thuật loại I 505.000 1.610.000 1207 1194 Thủ thuật loại II 363.000 1.162.000 1208 1195 Thủ thuật loại III 207.000 1.257.000 XII XII NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP 1209 1196 Phẫu thuật loại I 2.167.000 11.839.000 1210 1197 Phẫu thuật loại II 1.456.000 8.956.000 1211 1198 Phẫu thuật loại III 981.000 2.884.000 1212 1199 Thủ thuật loại đặc biệt 960.000 1.932.000 1213 1200 Thủ thuật loại I 575.000 1.602.000 1214 1201 Thủ thuật loại II 332.000 1.001.000 1215 1202 Thủ thuật loại III 195.000 516.000 XIII XIII VI PHẪU 1216 1203 Phẫu thuật loại đặc biệt 5.692.000 8.829.000 1217 1204 Phẫu thuật loại I 3.230.000 4.529.000 XIV XIV PHẪU THUẬT NỘI SOI 1218 1205 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật 85.158.000 122.680.000 1219 1206 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực 91.025.000 134.714.000 1220 1207 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu 79.327.000 120.749.000 1221 1208 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng 96.612.000 124.227.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1222 1209 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.718.000 13.718.000 1223 1210 Phẫu thuật loại I 2.448.000 14.262.000 1224 1211 Phẫu thuật loại II 1.658.000 4.103.000 1225 1212 Phẫu thuật loại III 987.000 3.432.000 XV XV GÂY MÊ 1213 Gây mê thay băng bỏng 1226 Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp 1.075.000 2.823.000 1227 Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể 764.000 1.827.000 1228 Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể 570.000 1.173.000 1229 Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 387.000 1.317.000 1230 1214 Gây mê khác 699.000 1.949.000 E E XÉT NGHIỆM I I Huyết học 1231 1215 ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) 1.008.000 1.939.000 1232 1216 03C3.1.HH116 Bilan đông cầm máu - huyết khối 1.564.000 2.184.000 1233 1218 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi 20.400 26.000 1234 1219 04C5.1.296 Co cục máu đông 14.900 34.000 1235 1220 04C5.1.331 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 689.000 1.343.000 Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương. 1236 1221 Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối 1.193.000 1.688.000 1237 1222 04C5.1.298 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 415.000 648.000 Bao gồm cả pin và cup, kaolin. 1238 1223 Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan 18.700 23.000 1239 1224 DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) 61.100 80.000 1240 1225 03C3.1.HH51 Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8 395.000 573.000 1241 1226 04C5.1.354 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 188.000 266.000 1242 1227 04C5.1.355 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 358.000 612.000 1243 1228 04C5.1.352 Điện di miễn dịch huyết thanh 1.016.000 1.649.000 1244 1229 04C5.1.353 Điện di protein huyết thanh 371.000 597.000 1245 1230 03C3.1.HH111 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương 16.388.000 25.909.000 1246 1231 03C3.1.HH110 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 16.388.000 23.209.000 1247 1232 Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex 3.708.000 4.635.000 1248 1233 03C3.1.HH103 Định danh kháng thể bất thường 1.164.000 1.751.000 1249 1234 Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA 4.377.000 5.471.000 1250 1235 03C3.1.HH41 Định lượng anti Thrombin III 138.000 261.000 1251 1236 Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh 2.227.000 2.784.000 1252 1237 03C3.1.HH43 Định lượng chất ức chế C1 207.000 321.000 1253 1238 Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang 516.000 642.000 1254 1239 03C3.1.HH30 Định lượng D- Dimer 253.000 458.000 1255 1240 03C3.1.HH34 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 207.000 326.000 1256 1241 03C3.1.HH47 Định lượng FDP 138.000 267.000 1257 1242 04C5.1.300 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp 102.000 154.000 1258 1243 Định lượng gen bệnh máu ác tính 4.129.000 5.161.000 1259 1244 03C3.1.HH57 Định lượng men G6PD 80.800 184.000 1260 1245 03C3.1.HH58 Định lượng men Pyruvat kinase 173.000 245.000 1261 1246 03C3.1.HH37 Định lượng Plasminogen 207.000 293.000 1262 1247 03C3.1.HH32 Định lượng Protein C 231.000 761.000 1263 1248 03C3.1.HH31 Định lượng Protein S 231.000 876.000 1264 1249 03C3.1.HH40 Định lượng t- PA 207.000 284.000 1265 1250 Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu 5.394.000 6.742.000 1266 1251 Định lượng ức chế yếu tố IX 262.000 463.000 1267 1252 Định lượng ức chế yếu tố VIII 149.000 439.000 1268 1253 03C3.1.HH44 Định lượng yếu tố Heparin 207.000 288.000 1269 1254 04C5.1.299 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 56.500 115.000 1270 1255 04C5.1.327 Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính) 458.000 777.000 Giá cho mỗi yếu tố. 1271 1256 03C3.1.HH45 Định lượng yếu tố kháng Xa 253.000 436.000 1272 1257 03C3.1.HH33 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 207.000 326.000 1273 1258 04C5.1.325 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) 318.000 512.000 Giá cho mỗi yếu tố. 1274 1259 04C5.1.326 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX 231.000 663.000 Giá cho mỗi yếu tố. 1275 1260 04C5.1.324 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI 288.000 483.000 Giá cho mỗi yếu tố. 1276 1262 04C5.1.328 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 1.054.000 1.710.000 1277 1263 03C3.1.HH36 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 207.000 289.000 1278 1264 03C3.1.HH38 Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) 207.000 287.000 1279 1265 03C3.1.HH39 Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) 207.000 311.000 1280 1266 03C3.1.HH90 Định nhóm máu A1 34.600 62.000 1281 1267 04C5.1.287 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 23.100 42.000 1282 1268 04C5.1.288 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 20.700 38.000 1283 1269 04C5.1.286 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 39.100 113.000 1284 1270 04C5.1.347 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 57.700 84.000 1285 1271 04C5.1.291 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 28.800 49.000 1286 1272 04C5.1.290 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 46.200 71.000 1287 1273 04C5.1.289 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 38.000 63.000 1288 1274 04C5.1.337 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 51.900 83.000 1289 1275 04C5.1.336 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 86.600 157.000 1290 1276 03C3.1.HH101 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 184.000 255.000 1291 1277 03C3.1.HH100 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) 155.000 220.000 1292 1278 03C3.1.HH94 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 195.000 270.000 1293 1279 03C3.1.HH89 Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) 173.000 279.000 1294 1280 04C5.1.292 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 31.100 57.000 1295 1281 03C3.1.HH88 Định nhóm máu khó hệ ABO 207.000 337.000 1296 1282 Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX 231.000 416.000 1297 1283 Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP 1.264.000 1.580.000 1298 1284 Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO 1.898.000 2.372.000 1299 1285 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM) 541.000 676.000 1300 1286 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) 415.000 557.000 1301 1287 04C5.1.329 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 109.000 163.000 Giá cho mỗi chất kích tập. 1302 1288 04C5.1.330 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin 207.000 289.000 Giá cho mỗi yếu tố. 1303 1289 Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại) 51.900 69.000 1304 1290 Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) 8.059.000 10.074.000 1305 1291 Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) 6.759.000 8.449.000 1306 1292 04C5.1.279 Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) 30.000 48.000 1307 1293 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động) 451.000 561.000 1308 1294 03C3.1.HH104 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) 40.400 116.000 1309 1295 03C3.1.HH21 Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker) 184.000 293.000 1310 1296 04C5.1.281 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 26.400 50.000 1311 4297 04C5.1.278 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 65.800 92.000 1312 1298 03C3.1.HH5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 69.300 159.000 1313 1299 Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) 149.000 186.000 1314 1300 03C3.1.HH20 Lách đồ 57.700 98.000 1315 1301 Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu 569.000 754.000 1316 1302 Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry 2.188.000 2.735.000 1317 1303 03C3.1.HH12 Máu lắng (bằng máy tự động) 34.600 61.000 1318 1304 04C5.1.283 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23.100 40.000 1319 1305 04C5.1.334 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 112.000 168.000 1320 1306 04C5.1.332 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 80.800 133.000 1321 1307 04C5.1.333 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 120.000 184.000 1322 1308 03C3.1.HH27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 28.800 74.000 1323 1309 Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) 297.000 380.000 1324 1310 03C3.1.HH28 Nghiệm pháp von-Kaulla 51.900 85.000 1325 1311 04C5.1.307 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 92.400 141.000 1326 1312 04C5.1.308 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 102.000 144.000 1327 1313 03C3.1.HH4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 40.400 77.000 1328 1314 03C3.1.HH13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) 34.600 61.000 1329 1315 04C5.1.309 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 92.400 236.000 1330 1316 04C5.1.305 Nhuộm Peroxydase (MPO) 77.300 120.000 1331 1317 03C3.1.HH15 Nhuộm Phosphatase acid 75.100 118.000 1332 1318 03C3.1.HH14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 69.300 112.000 1333 1319 03C3.1.HH19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương 80.800 115.000 1334 1320 03C3.1.HH18 Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương 80.800 129.000 1335 1321 04C5.1.306 Nhuộm sudan den 77.300 118.000 1336 1322 Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) 1.287.000 1.609.000 1337 1323 OF test (test sàng lọc Thalassemia) 47.500 69.000 1338 1324 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) 392.000 490.000 1339 1325 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) 428.000 535.000 1340 1326 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 74.800 106.000 1341 1327 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 74.800 117.000 1342 1328 Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) 55.300 69.000 1343 1329 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 68.000 109.000 1344 1330 03C3.1.HH17 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm) 28.800 50.000 1345 1331 Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 288.000 397.000 1346 1332 Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 358.000 493.000 1347 1333 Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR 1.375.000 1.719.000 1348 1334 Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP 592.000 740.000 1349 1335 Phát hiện kháng đông đường chung 88.600 126.000 1350 1336 Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) 244.000 452.000 1351 1337 Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry 2.129.000 2.661.000 1352 1338 Rửa hồng cầu/tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh 136.000 170.000 1353 1339 03C3.1.HH102 Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm) 92.400 180.000 1354 1340 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 244.000 341.000 1355 1341 04C5.1.284 Sức bền thẩm thấu hồng cầu 38.000 109.000 1356 1342 03C3.1.HH106 Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị 864.000 1.284.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu 1357 1343 03C3.1.HH11 Tập trung bạch cầu 28.800 55.000 1358 1344 03C3.1.HH50 Test đường + Ham 69.300 112.000 1359 1345 04C5.1.282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 17.300 34.000 1360 1346 04C5.1.297 Thời gian Howell 31.100 51.000 1361 1347 04C5.1.348 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 48.400 76.000 1362 1348 04C5.1.295 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) 12.600 29.000 1363 1349 Thời gian máu đông 12.600 26.000 1364 1350 03C3.1.HH22 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 40.400 92.000 1365 1351 04C5.1.301 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 55.300 87.000 1366 1352 04C5.1.302 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 63.500 105.000 1367 1353 03C3.1.HH24 Thời gian thrombin (TT) 40.400 94.000 1368 1354 03C3.1.HH23 Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) 40.400 86.000 1369 1356 03C3.1.HH108 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn 2.564.000 3.738.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. 1370 1357 03C3.1.HH107 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi 2.564.000 3.812.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. 1371 1358 03C3.1.HH109 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương 3.064.000 4.557.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào. 1372 1359 Tinh dịch đồ 316.000 411.000 1373 1360 03C3.1.HH10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 34.600 100.000 1374 1361 03C3.1.HH9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 17.300 71.000 1375 1362 04C5.1.319 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 36.900 64.000 1376 1363 03C3.1.HH8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 17.300 76.000 1377 1364 04C5.1.294 Tìm tế bào Hargraves 64.600 106.000 1378 1365 03C3.1.HH25 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 80.800 192.000 1379 1366 03C3.1.HH26 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 115.000 163.000 1380 1367 04C5.1.323 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 106.000 179.000 Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động. 1381 1368 04C5.1.280 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 36.900 55.000 1382 1369 03C3.1.HH3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 46.200 95.000 1383 1370 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 40.400 63.000 1384 1371 04C5.1.335 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 438.000 675.000 1385 1372 03C3.1.HH105 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 92.400 168.000 1386 1373 03C3.1.HH121 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH 3.329.000 4.951.000 1387 1374 03C3.1.HH61 Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR 864.000 1.250.000 Cho 1 gen 1388 1375 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen) 4.136.000 5.170.000 1389 1376 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 110.000 138.000 1390 1377 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 114.000 142.000 1391 1378 Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 84.900 106.000 1392 1379 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 129.000 161.000 1393 1381 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 90.100 113.000 1394 1382 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 114.000 140.000 1395 1383 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 113.000 141.000 1396 1384 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 129.000 161.000 1397 1385 Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 118.000 147.000 1398 1386 Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 153.000 191.000 1399 1387 03C3.1.HH91 Xác định kháng nguyên H 34.600 61.000 1400 1388 Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd 207.000 259.000 1401 1389 Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd 206.000 258.000 1402 1390 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell 60.200 75.000 1403 1391 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell 105.000 131.000 1404 1392 Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis 176.000 220.000 1405 1393 Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis 205.000 256.000 1406 1394 Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran 164.000 205.000 1407 1395 Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran 92.400 116.000 1408 1396 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS 151.000 189.000 1409 1397 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS 169.000 211.000 1410 1398 Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) 1.480.000 1.850.000 1411 1399 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS 219.000 280.000 1412 1400 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS 57.400 274.000 1413 1401 Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 875.000 1.094.000 1414 1402 Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 566.000 708.000 1415 1403 03C3.1.HH63 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 288.000 446.000 1416 1404 03C3.1.HH113 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 438.000 2.008.000 1417 1405 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab) 1.775.000 2.219.000 1418 1406 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) 1.775.000 2.219.000 1419 1407 Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry 392.000 1.081.000 1420 1408 Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard 464.000 761.000 1421 1409 04C5.1.349 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 338.000 601.000 1422 1410 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) 866.000 1.082.000 1423 1411 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) 866.000 1.082.000 1424 1412 04C5.1.285 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 34.600 58.000 1425 1413 03C3.1.HH115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1.764.000 2.705.000 1426 1414 04C5.1.304 Xét nghiệm tế bào hạch 48.400 83.000 1427 1415 04C5.1.303 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 147.000 426.000 1428 1416 03C3.1.HH59 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 501.000 806.000 1429 1417 Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu an (marker) trên máy nhuộm tự động. 951.000 1.189.000 1430 1418 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động. 295.000 369.000 1431 1419 Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) 4.378.000 5.458.000 1432 1420 03C3.1.HH62 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1.064.000 1.711.000 II II Dị ứng miễn dịch 1433 1421 DƯ-MDLS Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) 439.000 610.000 1434 1422 DƯ-MDLS Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) 409.000 568.000 1435 1423 DƯ-MDLS Định lượng Histamine 989.000 1.374.000 1436 1424 DƯ-MDLS Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên 562.000 781.000 1437 1425 DƯ-MDLS Định lượng Interleukin 768.000 1.067.000 1438 1426 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase 744.000 1.034.000 1439 1427 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4 692.000 961.000 1440 1428 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C5a 828.000 1.150.000 1441 1429 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C1q 435.000 604.000 1442 1430 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a 1.063.000 1.477.000 1443 1431 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng CCP 593.000 824.000 1444 1432 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Centromere 451.000 626.000 1445 1433 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ENA 423.000 587.000 1446 1434 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Histone 372.000 517.000 1447 1435 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Insulin 387.000 537.000 1448 1436 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 434.000 603.000 1449 1437 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) 515.000 715.000 1450 1438 Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động 253.000 340.000 1451 1439 Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh 115.000 144.000 1452 1440 Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động 288.000 360.000 1453 1441 Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh 173.000 216.000 1454 1442 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM) 581.000 807.000 1455 1443 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Prothrombin 448.000 622.000 1456 1444 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng RNP-70 418.000 581.000 1457 1445 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Scl-70 372.000 572.000 1458 1446 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Sm 400.000 572.000 1459 1447 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200 434.000 603.000 1460 1448 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu 709.000 985.000 1461 1449 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tinh trùng 1.016.000 1.412.000 1462 1450 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) 492.000 896.000 1463 1451 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan typel (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) 484.000 672.000 1464 1452 DƯ-MDLS Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA) 434.000 896.000 1465 1453 Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) 244.000 361.000 III III Hóa sinh Máu 1466 1454 03C3.1.HS5 ACTH 80.800 313.000 1467 1455 03C3.1.HS6 ADH 145.000 235.000 1468 1456 03C3.1.HS23 ALA 91.600 144.000 1469 1457 03C3.1.HS46 Alpha FP (AFP) 91.600 166.000 1470 1458 03C3.1.HS78 Alpha Microglobulin 96.900 179.000 1471 1459 03C3.1.HS3 Amoniac 75.400 125.000 1472 1460 03C3.1.HS70 Anti - TG 269.000 424.000 1473 1461 Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng 204.000 278.000 1474 1462 03C3.1.HS34 Apolipoprotein A/B (1 loại) 48.400 80.000 1475 1463 03C3.1.HS20 Benzodiazepam (BZD) 37.700 61.000 1476 1464 03C3.1.HS51 Beta - HCG 86.200 166.000 1477 1465 03C3.1.HS38 Beta2 Microglobulin 75.400 260.000 1478 1466 04C5.1.340 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 581.000 831.000 1479 1467 04C5.1.320 Bổ thể trong huyết thanh 32.300 54.000 1480 1468 03C3.1.HS65 CA 125 139.000 247.000 1481 1469 03C3.1.HS63 CA 15 - 3 150.000 254.000 1482 1470 03C3.1.HS62 CA 19-9 139.000 247.000 1483 1471 03C3.1.HS64 CA 72 -4 134.000 249.000 1484 1472 04C5.1.312 Ca++ máu 16.100 39.000 Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp. 1485 1473 03C3.1.HS25 Calci 12.900 37.000 1486 1474 03C3.1.HS12 Calcitonin 134.000 220.000 1487 1475 03C3.1.HS43 Catecholamin 215.000 601.000 1488 1476 03C3.1.HS50 CEA 86.200 194.000 1489 1477 03C3.1.HS32 Ceruloplasmin 70.000 157.000 1490 1478 03C3.1.HS28 CK-MB 37.700 80.000 1491 1479 03C3.1.HS37 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 59.200 137.000 1492 1480 03C3.1.HS7 Cortison 91.600 160.000 1493 1481 C-Peptid 171.000 338.000 1494 1482 03C3.1.HS4 CPK 26.900 58.000 1495 1483 CRP định lượng 53.800 92.000 1496 1484 03C3.1.HS31 CRP hs 53.800 99.000 1497 1485 03C3.1.HS60 Cyclosporine 323.000 529.000 1498 1486 03C3.1.HS66 Cyfra 21 - 1 96.900 202.000 1499 1487 04C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K, CL) 29.000 66.000 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số 1500 1488 03C3.1.HS69 Digoxin 86.200 166.000 1501 1489 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) 290.000 388.000 1502 1490 Định lượng Alphal Antitrypsin 64.600 81.000 1503 1491 Định lượng Anti CCP 312.000 427.000 1504 1492 Định lượng Beta Crosslap 139.000 174.000 1505 1493 04C5.1.315 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... 21.500 44.000 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. 1506 1494 04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,... 21.500 52.000 Mỗi chất 1507 1495 Định lượng Cystatine C 86.200 180.000 1508 1496 Định lượng Ethanol (cồn) 32.300 101.000 1509 1497 Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh 521.000 651.000 1510 1498 Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh 521.000 629.000 1511 1499 Định lượng Gentamicin 96.900 195.000 1512 1500 Định lượng Methotrexat 398.000 572.000 1513 1501 Định lượng p2PSA 689.000 1.083.000 1514 1502 Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh 75.400 99.000 1515 1503 04C5.1.314 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 32.300 57.000 1516 1504 Định lượng Tobramycin 96.900 121.000 1517 1505 Định lượng Tranferin Receptor 107.000 140.000 1518 1506 04C5.1.316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol 26.900 50.000 1519 1507 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) 26.900 44.000 1520 1508 Đo hoạt độ P-Amylase 64.600 81.000 1521 1509 Đo khả năng gắn sắt toàn thể 75.400 99.000 1522 1510 04C5.1.346 Đường máu mao mạch 15.200 59.000 1523 1511 E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) 182.000 217.000 1524 1512 03C3.1.HS10 Erythropoietin 80.800 225.000 1525 1513 03C3.1.HS52 Estradiol 80.800 152.000 1526 1514 03C3.1.HS48 Ferritin 80.800 151.000 1527 1515 03C3.1.HS67 Folate 86.200 138.000 1528 1516 Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) 182.000 224.000 1529 1517 03C3.1.HS54 FSH 80.800 153.000 1530 1518 03C3.1.HS30 Gama GT 19.200 44.000 1531 1519 03C3.1.HS8 GH 161.000 286.000 1532 1520 03C3.1.HS77 GLDH 96.900 146.000 1533 1521 03C3.1.HS1 Gross 16.100 29.000 1534 1522 03C3.1.HS76 Haptoglobin 96.900 182.000 1535 1523 04C5.1.351 HbA1C 101.000 159.000 1536 1524 03C3.1.HS75 HBDH 96.900 147.000 1537 1525 HE4 300.000 481.000 1538 1526 03C3.1.HS57 Homocysteine 145.000 258.000 1539 1527 03C3.1.HS35 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 64.600 129.000 1540 1528 Inhibin A 236.000 295.000 1541 1529 03C3.1.HS49 Insuline 80.800 155.000 1542 1530 03C3.1.HS74 Kappa định tính 96.900 147.000 1543 1531 03C3.1.HS42 Khí máu 215.000 380.000 1544 1532 03C3.1.HS72 Lactat 96.900 208.000 1545 1533 03C3.1.HS73 Lambda định tính 96.900 147.000 1546 1534 03C3.1.HS29 LDH 26.900 49.000 1547 1535 03C3.1.HS53 LH 80.800 155.000 1548 1536 03C3.1.HS36 Lipase 59.200 109.000 1549 1537 03C3.1.HS2 Maclagan 16.100 29.000 1550 1538 03C3.1.HS58 Myoglobin 91.600 143.000 1551 1539 03C3.1.HS21 Ngộ độc thuốc 64.600 102.000 1552 1540 03C3.1.HS18 Nồng độ rượu trong máu 30.000 72.000 1553 1541 NSE (Neuron Specific Enolase) 192.000 290.000 1554 1542 03C3.1.HS19 Paracetamol 37.700 70.000 1555 1543 04C5.1.321 Phản ứng cố định bổ thể 32.300 51.000 1556 1544 03C3.1.VS7 Phản ứng CRP 21.500 68.000 1557 1545 03C3.1.HS14 Phenytoin 80.800 138.000 1558 1546 04C5.1.344 PLGF 731.000 1.243.000 1559 1547 03C3.1.HS71 Pre albumin 96.900 160.000 1560 1548 04C5.1.339 Pro-BNP (N-tenninal pro B-type natriuretic peptid) 408.000 624.000 1561 1549 04C5.1.338 Pro-calcitonin 398.000 604.000 1562 1550 03C3.1.HS56 Progesteron 80.800 170.000 1563 1551 04C5.1.342 PRO-GRP 349.000 577.000 1564 1552 03C3.1.HS55 Prolactin 75.400 156.000 1565 1553 03C3.1.HS47 PSA 91.600 183.000 1566 1554 PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) 86.200 179.000 1567 1555 03C3.1.HS61 PTH 236.000 388.000 1568 1556 03C3.1.HS17 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 80.800 127.000 1569 1557 03C3.1.HS39 RF (Rheumatoid Factor) 37.700 80.000 1570 1558 03C3.1.HS22 Salicylate 75.400 131.000 1571 1559 04C5.1.341 SCC 204.000 359.000 1572 1560 04C5.1.345 SFLT1 731.000 1.319.000 1573 1561 03C3.1.HS44 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 64.600 138.000 1574 1562 04C5.1.343 Tacrolimus 724.000 1.089.000 1575 1563 04C5.1.350 Testosteron 93.700 178.000 1576 1564 03C3.1.HS15 Theophylin 80.800 119.000 1577 1565 03C3.1.HS11 Thyroglobulin 176.000 318.000 1578 1566 03C3.1.HS13 TRAb định lượng 408.000 695.000 1579 1567 03C3.1.HS41 Transferin/độ bão hòa tranferin 64.600 129.000 1580 1568 03C3.1.HS16 Tricyclic anti depressant 80.800 127.000 1581 1569 03C3.1.HS59 Troponin T/I 75.400 160.000 1582 1570 03C3.1.HS45 TSH 59.200 130.000 1583 1571 03C3.1.HS68 Vitamin B12 75.400 169.000 1584 1572 04C5.1.310 Xác định Bacturate trong máu 204.000 321.000 1585 1573 04C5.1.317 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 25.800 56.000 1586 1574 04C5.1.318 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) 25.800 43.000 1587 Nước tiểu 1588 1575 03C3.2.4 Amphetamin (định tính) 43.100 70.000 1589 1576 04C5.2.364 Amylase niệu 37.700 66.000 1590 1577 04C5.2.358 Calci niệu 24.600 47.000 1591 1578 04C5.2.357 Catecholamin niệu (HPLC) 419.000 715.000 1592 1579 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) 161.000 201.000 1593 1580 04C5.2.360 Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu 29.000 71.000 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số. 1594 1581 03C3.2.8 DPD 192.000 303.000 1595 1582 03C3.2.7 Dưỡng chấp 21.500 55.000 1596 1583 04C5.2.366 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch định tính 23.600 34.000 1597 1584 04C5.2.367 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng 90.400 135.000 1598 1585 04C5.2.369 Hydrocorticosteroid định lượng 38.700 72.000 1599 1586 03C3.2.5 Marijuana định tính 43.100 70.000 1600 1587 03C3.2.2 Micro Albumin 43.100 83.000 1601 1588 04C5.2.368 Oestrogen toàn phần định lượng 32.300 65.000 1602 1589 03C3.2.3 Opiate định tính 43.100 81.000 1603 1590 04C5.2.359 Phospho niệu 20.400 42.000 1604 1591 04C5.2.370 Porphyrin định tính 48.400 79.000 1605 1592 03C3.2.6 Protein Bence - Jone 21.500 36.000 1606 1593 04C5.2.361 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13.900 44.000 1607 1594 04C5.2.362 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 43.100 71.000 1608 1595 04C5.2.371 Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính 3.100 12.000 1609 1596 03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu 27.400 59.000 1610 1597 04C5.2.372 Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính 4.700 27.000 1611 1598 04C5.2.363 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 16.100 39.000 1612 1599 04C5.2.365 Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen 6.300 20.000 1613 Phân 1614 1600 04C5.3.375 Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính 9.600 15.000 1615 1601 04C5.3.373 Bilirubin định tính 6.300 19.000 1616 1602 04C5.3.374 Canxi, Phospho định tính 6.300 14.000 1617 1603 04C5.3.377 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.300 12.000 Dịch chọc dò 1618 1604 04C5.4.398 Clo dịch 22.500 49.000 1619 1605 04C5.4.397 Glucose dịch 12.900 37.000 1620 1606 04C5.4.399 Phản ứng Pandy 8.500 21.000 1621 1607 04C5.4.396 Protein dịch 10.700 40.000 1622 1608 04C5.4.400 Rivalta 8.500 33.000 1623 1609 04C5.4.393 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) 56.000 105.000 1624 1610 04C5.4.394 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào 91.600 174.000 IV IV Vi sinh 1625 1611 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 65.600 98.000 1626 1612 03C3.1.VS41 Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động 106.000 182.000 1627 1613 03C3.1.VS42 Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động 101.000 164.000 1628 1614 03C3.1.HH71 Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động 113.000 194.000 1629 1615 03C3.1.HH72 Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động 95.500 162.000 1630 1616 03C3.1.HH68 Anti-HIV (nhanh) 53.600 174.000 1631 1617 03C3.1.HH65 Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động 106.000 170.000 1632 1618 03C3.1.HH70 Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động 71.600 167.000 1633 1619 04C5.4.385 Anti-HBs định lượng 116.000 181.000 1634 1620 03C3.1.HH69 Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động 71.600 135.000 1635 1621 03C3.1.HH67 Anti-HCV (nhanh) 53.600 86.000 1636 1622 03C3.1.HH64 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động 119.000 186.000 1637 1623 03C3.1.HS40 ASLO 41.700 81.000 1638 1624 03C3.1.VS34 Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động 106.000 170.000 1639 1625 BK/JC virus Real-time PCR 458.000 572.000 1640 1626 03C3.1.VS24 Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động 178.000 272.000 1641 1627 Chlamydia test nhanh 71.600 106.000 1642 1628 Clostridium difficile miễn dịch tự động 814.000 1.008.000 1643 1629 CMV Avidity 250.000 312.000 1644 1630 04C5.4.387 CMV đo tải lượng hệ thống tự động 1.824.000 2.637.000 1645 1631 03C3.1.VS23 CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 113.000 212.000 1646 1632 03C3.1.VS22 CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 130.000 230.000 1647 1633 04C5.4.386 CMV Real-time PCR 734.000 1.130.000 1648 1634 03C3.1.VS35 Cryptococcus test nhanh 113.000 178.000 1649 1635 03C3.1.VS15 Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động 154.000 218.000 1650 1636 03C3.1.VS14 Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động 154.000 220.000 1651 1637 03C3.1.VS8 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 130.000 219.000 1652 1638 03C3.1.VS27 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động 202.000 272.000 1653 1639 03C3.1.VS28 EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động 214.000 291.000 1654 1640 03C3.1.VS26 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động 184.000 259.000 1655 1641 03C3.1.VS25 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động 191.000 268.000 1656 EV71 IgM/IgG test nhanh 114.000 195.000 1657 1642 03C3.1.HH10 Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi 35.800 64.000 1658 1643 HBeAb test nhanh 59.700 88.000 1659 1644 03C3.1.HH73 HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động 95.500 160.000 1660 1645 HBeAg test nhanh 59.700 87.000 1661 1646 03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh) 53.600 90.000 1662 1647 04C5.4.384 HBsAg Định lượng 471.000 734.000 1663 1648 HBsAg khẳng định 614.000 754.000 1664 1649 HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động 74.700 116.000 1665 1650 03C3.1.VS11 HBV đo tải lượng hệ thống tự động 1.314.000 2.010.000 1666 1651 HBV đo tải lượng Real-time PCR 664.000 1.041.000 1667 1652 HCV Core Ag miễn dịch tự động 544.000 700.000 1668 1653 03C3.1.VS12 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 1.324.000 2.030.000 1669 1654 HCV đo tải lượng Real-time PCR 824.000 1.205.000 1670 1655 HDV Ag miễn dịch bán tự động 411.000 496.000 1671 1656 HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 214.000 270.000 1672 1657 HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 315.000 393.000 1673 1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh 156.000 220.000 Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng. 1674 1659 HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 313.000 439.000 1675 1660 HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 313.000 439.000 1676 HIV Ag/Ab test nhanh 98.200 175.000 Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag 1677 1661 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động 130.000 186.000 1678 1662 HIV đo tải lượng hệ thống tự động 942.000 1.245.000 1679 1663 HIV khẳng định 175.000 297.000 Tính cho 2 lần tiếp theo. 1680 1664 Hồng cầu trong phân test nhanh 65.600 94.000 1681 1665 04C5.3.376 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 38.200 68.000 1682 1666 HPV genotype PCR hệ thống tự động 1.064.000 1.503.000 1683 1667 HPV Real-time PCR 379.000 549.000 1684 1668 03C3.1.VS21 HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 154.000 220.000 1685 1669 03C3.1.VS20 HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 154.000 216.000 1686 1670 Influenza virus A, B Real-time PCR 1.564.000 1.964.000 1687 1671 Influenza virus A, B test nhanh 170.000 236.000 1688 1672 JEV IgM (test nhanh) 124.000 155.000 1689 1673 JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 433.000 541.000 1690 1674 04C5.4 378 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 41.700 84.000 1691 1675 Leptospira test nhanh 138.000 184.000 1692 1676 Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 252.000 320.000 1693 1677 Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 252.000 320.000 1694 1678 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng 734.000 1.296.000 1695 1679 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc 238.000 298.000 1696 1680 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng 348.000 435.000 1697 1681 Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA 889.000 1.111.000 1698 1682 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert 342.000 2.279.000 1699 1683 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc 184.000 230.000 1700 1684 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc 172.000 215.000 1701 1685 03C3.1.VS13 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng 278.000 454.000 1702 1686 04C5.4.388 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động 814.000 1.280.000 1703 1687 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR 358.000 526.000 1704 1688 Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA 1.514.000 1.892.000 1705 1689 03C3.1.VS30 Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động 250.000 376.000 1706 1690 03C3.1.VS29 Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động 167.000 267.000 1707 1691 NTM định danh LPA 914.000 1.142.000 1708 1692 03C3.1.VS5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí 1.314.000 1.909.000 1709 1693 Phản ứng Mantoux 11.900 47.000 1710 1694 04C5.1.319 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi 32.100 60.000 1711 1695 03C3.1.VS9 Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động 358.000 507.000 1712 1696 Rickettsia Ab 119.000 199.000 1713 1697 03C3.1.VS17 Rotavirus Ag test nhanh 178.000 252.000 1714 1698 03C3.1.VS33 RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động 143.000 217.000 1715 1699 03C3.1.VS32 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000 207.000 1716 1700 03C3.1.VS31 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 143.000 234.000 1717 1701 Rubella virus Ab test nhanh 149.000 213.000 1718 1702 Rubella virus Avidity 298.000 370.000 1719 1703 03C3.1.VS37 Salmonella Widal 178.000 288.000 1720 1704 Toxoplasma Avidity 252.000 320.000 1721 1705 03C3.1.VS19 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000 210.000 1722 1706 03C3.1.VS18 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000 230.000 1723 1707 04C5.4.390 Treponema pallidum RPR định lượng 87.100 131.000 1724 1708 04C5.4.389 Treponema pallidum RPR định tính 38.200 68.000 1725 1709 04C5.4.392 Treponema pallidum TPHA định lượng 178.000 283.000 1726 1710 04C5.4.391 Treponema pallidum TPHA định tính 53.600 110.000 1727 1711 Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp 143.000 176.000 1728 1712 03C3.1.VS1 Vi hệ đường ruột 29.700 63.000 1729 1713 Vi khuẩn khẳng định 464.000 748.000 1730 1714 04C5.4.379 Vi khuẩn nhuộm soi 68.000 119.000 1731 1715 04C5.4.382 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 238.000 349.000 1732 1716 03C3.1.VS6 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động 297.000 451.000 1733 1717 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động 298.000 391.000 1734 1718 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật) 1.564.000 1.953.000 1735 1719 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR 734.000 1.162.000 1736 1720 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh 238.000 310.000 1737 1721 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene 2.624.000 3.272.000 1738 1722 04C5.4.380 Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh) 184.000 361.000 1739 1723 04C5.4.381 Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động 196.000 390.000 1740 1724 04C5.4.383 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 238.000 358.000 1741 1725 03C3.1.VS10 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động 471.000 744.000 1742 1726 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc) 1.114.000 1.343.000 1743 1727 03C3.3.1 Xét nghiệm cặn dư phân 53.600 86.000 V V XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: 1744 1728 03C3.5.16 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 151.000 309.000 1745 1729 03C3.5.18 Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 303.000 434.000 1746 1730 03C3.5.19 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh 555.000 1.101.000 1747 1731 03C3.5.21 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 429.000 673.000 1748 1732 03C3.5.17 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang(1 u) 151.000 262.000 1749 1733 03C3.5.20 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 227.000 370.000 1750 1734 03C3.5.23 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 151.000 250.000 1751 1735 04C5.4.414 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 159.000 517.000 1752 1736 04C5.4.409 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 349.000 608.000 1753 1737 03C3.5.22 Xét nghiệm cyto (tế bào) 106.000 202.000 1754 1738 Xét nghiệm đột biến gen BRAF 4.614.000 6.315.000 1755 1739 Xét nghiệm đột biến gen EGFR 5.414.000 8.827.000 1756 1740 Xét nghiệm đột biến gen KRAS 5.214.000 7.054.000 1757 1741 Xét nghiệm FISH 5.614.000 6.736.000 1758 1742 Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH) 4.714.000 6.450.000 1759 1743 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) 5.414.000 6.496.000 1760 1744 Cell Bloc (khối tế bào) 234.000 459.000 1761 1745 Thin-PAS 564.000 1.564.000 1762 1746 04C5.4.410 Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên 436.000 1.718.000 1763 1747 04C5.4.411 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 1.246.000 1.958.000 1764 1748 04C5.4.404 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 297.000 640.000 1765 1749 04C5.4.408 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 282.000 484.000 1766 1750 04C5.4.413 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 366.000 713.000 1767 1751 04C5.4.401 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 328.000 584.000 1768 1752 04C5.4.403 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 411.000 626.000 1769 1753 04C5.4.402 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) 388.000 640.000 1770 1754 04C5.4.405 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 404.000 625.000 1771 1755 04C5.4.406 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son 381.000 881.000 1772 1756 04C5.4.407 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 434.000 704.000 1773 1757 04C5.4.412 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh 533.000 982.000 1774 1758 04C5.4.415 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 258.000 553.000 Các thủ thuật còn lại khác 1775 1759 Thủ thuật loại I 439.000 1.548.000 1776 1760 Thủ thuật loại II 245.000 951.000 1777 1761 Thủ thuật loại III 120.000 473.000 VI VI XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT 1778 1762 04C5.4.425 Định lượng cấp NH3 trong máu 258.000 389.000 1779 1763 03C3.6.7 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 53.100 131.000 1780 1764 03C3.6.4 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 113.000 190.000 1781 1765 03C3.6.5 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 113.000 228.000 1782 1766 04C5.4.424 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 94.100 205.000 1783 1767 04C5.4.418 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss 197.000 278.000 1784 1768 04C5.4.419 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy 683.000 981.000 1785 1769 04C5.4.422 Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ 1.234.000 1.773.000 1786 1770 04C5.4.417 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 364.000 523.000 1787 1771 04C5.4.421 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ 1.259.000 1.809.000 1788 1772 04C5.4.423 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 141.000 198.000 1789 1773 04C5.4.420 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 72.800 111.000 1790 1773 04C5.4.416 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 197.000 304.000 E E THĂM DÒ CHỨC NĂNG 1791 1774 04C3.1.182 Đặt và thăm dò huyết động 4.547.000 10.547.000 Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. 1792 1775 03C3.7.3.8 Điện cơ (EMG) 128.000 534.000 1793 1776 03C3.7.3.9 Điện cơ tầng sinh môn 141.000 713.000 1794 1777 04C6.427 Điện não đồ 64.300 340.000 1795 1778 04C6.426 Điện tâm đồ 32.800 124.000 1796 1779 03C3.7.3.6 Điện tâm đồ gắng sức 201.000 483.000 1797 1780 03C1.42 Đo áp lực đồ bằng quang 126.000 223.000 1798 1781 03C1.43 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 136.000 436.000 1799 1782 Đo áp lực thẩm thấu niệu 29.900 330.000 1800 1783 Đo áp lực bàng quang bằng cột nước 514.000 1.041.000 1801 1784 Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học 1.991.000 2.791.000 1802 1785 Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi 1.937.000 2.737.000 1803 1786 Đo áp lực hậu môn trực tràng 948.000 1.277.000 1804 1787 DƯ-MDLS Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography 855.000 1.188.000 1805 1788 03C2.1.90 Đo các chỉ số niệu động học 2.357.000 3.366.000 1806 1789 DƯ-MDLS Đo các thể tích phổi - Lung Volumes 2.809.000 3.900.000 1807 1790 Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay) 73.000 145.000 1808 1791 04C6.429 Đo chức năng hô hấp 126.000 267.000 1809 1792 Đo đa ký giấc ngủ 2.311.000 3.045.000 1810 1794 DƯ-MDLS Đo FeNO 398.000 860.000 1811 1795 DƯ-MDLS Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity 1.344.000 1.868.000 1812 1796 DƯ-MDLS Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP 778.000 1.081.000 1813 1797 Đo vận tốc lan truyền sóng mạch 73.000 203.000 1814 1798 03C3.7.3.7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 198.000 550.000 1815 1799 04C6.428 Lưu huyết não 43.400 71.000 1816 1800 Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường 130.000 200.000 1817 1801 Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén 160.000 251.000 1818 1802 Nghiệm pháp kích Synacthen 416.000 599.000 1819 1803 Nghiệm pháp nhịn uống 612.000 765.000 1820 1804 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao 422.000 792.000 1821 1805 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp 262.000 325.000 1822 1806 04C6.434 Test dung nạp Glucagon 38.100 160.000 1823 1807 Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm) 206.000 255.000 Chưa bao gồm thuốc. 1824 1808 03C3.7.3.1 Test Raven/ Gille 24.900 125.000 1825 1809 03C3.7.3.3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 19.900 303.000 1826 1810 03C3.7.3.2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 29.900 79.000 1827 1811 04C6.432 Test thanh thải Creatinine 59.900 91.000 1828 1812 04C6.433 Test thanh thải Ure 59.900 89.000 1829 1813 03C3.7.3.5 Test trắc nghiệm tâm lý 29.900 269.000 1830 1814 03C3.7.3.4 Test WAIS/ WICS 34.900 306.000 1831 1815 04C6.435 Thăm dò các dung tích phổi 259.000 408.000 1832 1816 03C2.1.37 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 1.950.000 6.417.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. 1833 1817 04C6.431 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 32.700 54.000 1834 1818 04C6.430 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan 32.700 51.000 Các thủ thuật còn lại khác 1835 1819 Thủ thuật loại đặc biệt 724.000 2.149.000 1836 1820 Thủ thuật loại I 278.000 1.535.000 1837 1821 Thủ thuật loại II 176.000 839.000 1838 1822 Thủ thuật loại III 90.500 446.000 F F CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ I I THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit) 1839 1823 04C7.447 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 784.000 1.076.000 1840 1824 04C7.441 Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 284.000 440.000 1841 1825 04C7.440 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol 209.000 309.000 1842 1826 04C7.437 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin 189.000 277.000 1843 1827 04C7.442 Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 374.000 526.000 1844 1828 03C3.7.1.13 Độ tập trung I-131 tuyến giáp 206.000 281.000 1845 1829 04C7.446 SPECT CT 909.000 1.220.000 1846 1830 03C3.7.1.1 SPECT não 439.000 969.000 1847 1831 04C7.445 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 584.000 823.000 1848 1832 03C3.7.1.2 SPECT tưới máu cơ tim 576.000 1.127.000 1849 1833 04C7.443 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép 639.000 1.204.000 1850 1834 03C3.7.1.4 Thận đồ đồng vị 277.000 377.000 1851 1835 03C3.7.1.31 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 339.000 749.000 1852 1836 03C3.7.1.28 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid 359.000 774.000 1853 1837 03C3.7.1.27 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid 469.000 910.000 1854 1838 03C3.7.1.19 Xạ hình chẩn đoán khối u 439.000 794.000 1855 1839 03C3.7.1.24 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate 409.000 748.000 1856 1840 03C3.7.1.30 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m 339.000 1.201.000 1857 1841 03C3.7.1.9 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan 409.000 720.000 1858 1842 03C3.7.1.17 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m 409.000 836.000 1859 1843 03C3.7.1.3 Xạ hình chức năng thận 389.000 904.000 1860 1844 03C3.7.1.5 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 449.000 885.000 1861 1845 03C3.7.1.23 Xạ hình chức năng tim 439.000 842.000 1862 1846 03C3.7.1.8 Xạ hình gan mật 409.000 720.000 1863 1847 03C3.7.1.10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 439.000 597.000 1864 1848 Xạ hình hạch Lympho 439.000 514.000 1865 1849 03C3.7.1.11 Xạ hình lách 409.000 810.000 1866 1850 03C3.7.1.20 Xạ hình lưu thông dịch não tủy 439.000 985.000 1867 1851 03C3.7.1.29 Xạ hình não 359.000 765.000 1868 1852 04C7.444 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 584.000 789.000 1869 1853 03C3.7.1.6 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 389.000 856.000 1870 1854 03C3.7.1.33 Xạ hình thông khí phổi 439.000 865.000 1871 1855 03C3.7.1.16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 439.000 873.000 1872 1856 03C3.7.1.18 Xạ hình toàn thân với I-131 439.000 1.003.000 1873 1857 03C3 7.1.32 Xạ hình tưới máu phổi 409.000 768.000 1874 1858 03C3.7.1.14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 309.000 798.000 1875 1859 04C7.439 Xạ hình tụy 548.000 1.118.000 1876 1860 03C3.7.1.21 Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP 459.000 1.002.000 1877 1861 04C7.438 Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép 548.000 1.034.000 1878 1862 03C3.7.1.12 Xạ hình tuyến giáp 289.000 528.000 1879 1863 03C3.7.1.15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 339.000 810.000 1880 1864 03C3.7.1.7 Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG 439.000 788.000 1881 1865 03C3.7.1.34 Xạ hình tuyến vú 409.000 872.000 1882 1866 03C3 7.1.22 Xạ hình xương 409.000 743.000 1883 1867 03C3.7.1.35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 439.000 1.035.000 1884 1868 03C3.7.1.26 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 409.000 559.000 1885 1869 03C3.7.1.25 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 309.000 458.000 II II Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) 1886 1870 03C3.7.2.36 Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131 767.000 1.598.000 1887 1871 03C3.7.2.38 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 920.000 1.795.000 1888 1872 03C3.7.2.44 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 566.000 906.000 1889 1873 03C3.7.2.46 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) 782.000 1.737.000 1890 1874 03C3.7.2.40 Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị) 208.000 287.000 1891 1875 03C3.7.2.43 Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 1.798.000 2.699.000 1892 1876 03C3.7.2.52 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG 587.000 1.013.000 1893 1877 03C3.7.2.49 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 814.000 1.234.000 1894 1878 03C3.7.2.47 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol 678.000 1.102.000 1895 1879 03C3.7.2.48 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 664.000 1.041.000 1896 1880 03C3.7.2.51 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 15.346.000 22.275.000 1897 1881 03C3.7.2.50 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 15.346.000 20.513.000 1898 1882 03C3.7.2.42 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 470.000 837.000 1899 1883 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 15.065.000 17.457.000 Chưa bao gồm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên. 1900 1884 PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 3.865.000 4.514.000 Các thủ thuật còn lại khác 1901 1885 Thủ thuật loại đặc biệt 500.000 1.624.000 1902 1886 Thủ thuật loại I 305.000 1.533.000 1903 1887 Thủ thuật loại II 197.000 903.000 G G CÁC DỊCH VỤ KHÁC 1904 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 55.000 180.000 1905 Gây mê trong phẫu thuật mắt 500.000 1.237.000 1906 Gây mê trong thủ thuật mắt 250.000 288.000 1907 03C5.1 Telemedicine 1.694.000 2.404.000 1908 Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen 246.000 287.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. 1909 Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen 308.000 359.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. 1910 Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis 523.000 608.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. 1911 Phẫu thuật cấy lông mày 1.785.000 2.100.000 1912 Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby 751.000 881.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 1913 Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell 1.018.000 1.191.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 1914 Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional 1.018.000 4.000.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 1915 Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF) 546.000 638.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. 1916 Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) 4.351.000 5.066.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. 1917 Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc 543.000 642.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. 1918 Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm 209.000 244.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. 1919 Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED 189.000 235.000 1920 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 1.014.000 1.803.000 1921 Cấy - tháo thuốc tránh thai 214.000 251.000 1922 Chọc hút noãn 7.094.000 8.849.000 1923 Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn 2.553.000 2.957.000 1924 Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung 3.876.000 5.770.000 1925 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 222.000 350.000 1926 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại 62.900 173.000 1927 Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai) 2.139.000 3.082.000 1928 Lọc rửa tinh trùng 938.000 1.306.000 1929 Rã đông phôi, noãn 3.526.000 4.796.000 1930 Rã đông tinh trùng 201.000 583.000 1931 Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh) |