Dấu hiệu chia hết cho 5 Luyện tập

DÃU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 Ví dụ 20 : 5 = 4 41 : 5 = 8 (dư 1) 30 : 5 = 6 32 : 5 = 6 (dư 2) 40 : 5 = 8 53: 5 = 10 (dư 3) 15:5 = 3 44 : 5 = 8 (dư 4) 25 : 5 = 5 46 : 5 = 9 (dư 1) 35 : 5 = 7 37 : 5 = 7 (dư 2) 58 : 5 = 11 (du 3) 19:5 = 3 (dư 4) Dấu hiệu chia hết cho 5 Các sổ có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Chú ý : Các số không có chủ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. Trong các sô' 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4674 ; 3000 ; 945 ; 5553 : Số nào chia hết cho 5 ? Sô' nào không chia hết cho 5 ? Viết sô' chia hết cho 5 thích họp vào chỗ chấm : 150 <...<160; 3575 < ... < 3585 ; 335 ; 340 ; 345 ;...;...; 360. Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi sô' có cả ba chữ sỏ' đó và đều chia hết cho 5. Trong các sỏ' 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000 : Số' nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 Ghi nhớ: Các số có chữ số tận củng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ❖ Bài 1 Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; Số nào chia hết cho 5? Số nào không chia hết cho 5? Giải Các sô' chia hết cho 5 là: 35; 660; Các sô' không chia hết cho 5 là: 8; 57; 945; 5553: 3000; 945 4674; 5553 ❖ Bài 2 c) 335; 340; 345; ...; ...; 360 b) 3575 < 3580 < 3585 Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm: a) 150 < ... < 160 b) 3575 < ... < 3585 Giải 150 < 155 < 160 335; 340; 345; 350; 355; 360 ❖ Bài 3 Với ba chữ sộ 0; 5; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5. Để các sô' viết được chia hết cho 5 thì ở hàng đơn vị chỉ có thể là 0 hoặc 5. Ta viết được các sô' chia hết cho 5 như sau: 570; 750; 705 ❖ Bài 4 Trong các sô' 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000: Sô nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2? Số nào vừa chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? Các sô' vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là: 660; 3000. Các sô' chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35; 945. Lưu ý: a) Các số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 thì có chữ sổ hàng đơn vị là 0. Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 thì có chữ sô' hàng đơn vị là 5.

Dấu hiệu chia hết cho 5 Luyện tập

Nội dung bài viết gồm 2 phần:

  • Ôn tập lý thuyết
  • Hướng dẫn giải bài tập sgk

A. LÝ THUYẾT

Dấu hiệu chia hết cho 5

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 96 sgk toán lớp 4

Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553

a) Số nào chia hết cho 5

b) Số nào không chia hết cho 5

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 2 : Trang 96 sgk toán lớp 4

Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:

a) 150 < ... < 160

b) 3575 < ... < 3585

c) 335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355 ; 360.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 3: Trang 96 sgk toán lớp 4

Với ba chữ số 0, 5, 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 4: Trang 96 sgk toán lớp 4

Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000

a) Số nào chia hết cho 5 và chia hết cho 2

b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2

=> Xem hướng dẫn giải

Trắc nghiệm Toán 4 bài: Dấu hiệu chia hết cho 5

Toán lớp 4 dấu hiệu chia hết cho 5 là một bài quan trọng để con thực hiện nhanh và hiệu quả phép tính. Cùng theo dõi nhé!

Toán lớp 4 dấu hiệu chia hết cho 5 là một bài quan trọng để con thực hiện nhanh và hiệu quả phép tính. Để ghi nhớ dấu hiệu này con cần nắm chắc lý thuyết và làm bài tập đầy đủ. Cùng theo dõi nhé!

1. Tìm dấu hiệu chia hết cho 5

Dấu hiệu chia hết cho 5 Luyện tập

2. Dấu hiệu chia hết cho 5 

Dấu hiệu chia hết cho 5 Luyện tập

3. Bài tập vận dụng toán lớp 4 dấu hiệu chia hết cho 5

3.1. Đề bài

Bài 1: Cho các số: 12; 35; 7610; 8215; 5744; 1000; 6517.

a) Số nào chia hết cho 5

b) Số nào không chia hết cho 5

Bài 2: Tìm các số chia hết cho 5 trong các số sau: 235; 7957; 133; 980; 1985.

Bài 3: Điền vào chỗ trống

a) Các số nhỏ hơn 20 chia hết cho 5 là:...

b) Các trong khoảng từ 50 đến 70 chia hết cho 5 là:...

Bài 4: Điền vào chỗ trống

a) Các số nhỏ hơn trong khoảng 75 đến 100 chia hết cho 5 là:...

b) Các trong khoảng từ 10 đến 30 chia hết cho 5 là:...

3.2. Lời giải

Bài 1:

a) Các số chia hết cho 5 là: 35; 7610; 8215; 1000.

b) Các số  không chia hết cho 5 là: 12; 5744; 6517.

Bài 2:

Các số chia hết cho 5 là:  235; 980; 1985.

Bài 3:

a) Các số nhỏ hơn 20 chia hết cho 5 là: 5; 10; 15

b) Các trong khoảng từ 50 đến 70 chia hết cho 5 là: 50; 55; 60; 65; 70.

Bài 4: 

a) Các số nhỏ hơn trong khoảng 75 đến 100 chia hết cho 5 là: 75; 80; 85; 90; 95; 100.

b) Các trong khoảng từ 10 đến 30 chia hết cho 5 là: 10; 15; 20; 25; 30.

4. Bài tập tự luyện toán lớp 4 dấu hiệu chia hết cho 5

4.1. Đề bài

Bài 1:Cho các số: 45; 67; 92; 13; 90; 65

a) Số nào chia hết cho 5

b) Số nào không chia hết cho 5

Bài 2:Cho các số: 1345; 6579; 3410; 4525; 5731; 3400

a) Số nào chia hết cho 5

b) Số nào không chia hết cho 5

Bài 3:Tìm các số chia hết cho 5 trong các số sau: 456; 623; 220; 455; 6580; 4523

Bài 4: Điền vào chỗ trống

a) Các số nhỏ hơn trong khoảng 100 đến 120 chia hết cho 5 là:..

b) Các trong khoảng từ 16 đến 23 chia hết cho 5 là:...

4.2. Đáp án

Bài 1:

a) 45; 90; 65

b) 67; 92; 13.

Bài 2:

a) 1345 3410; 4525; 3400

b) 6579; 5731

Bài 3:

220; 455; 6580

Bài 4: 

a) 100; 105; 110; 115; 120

b) 20

Trên đây Vuihoc đã các kiến thức về Toán lớp 4 dấu hiệu chia hết cho 5, cùng chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc.vn nhé!

Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.

900.000

Chỉ còn 750.000

Chỉ còn 2 ngày

462 lượt xem

Số chia hết cho 5

Trong Toán học, học sinh sẽ gặp phải nhiều bài toán tìm các số chia hết cho một số. Nếu không nắm vững quy tắc, học sinh sẽ gặp khó khăn trong việc tìm các số đó. Hiểu điều đó, GiaiToan gửi tới các bạn học sinh tài liệu Dấu hiệu chia hết cho 5, qua đó giúp các bạn học sinh dễ dàng nhận biết số chia hết cho 5 mà không cần thực hiện phép chia. Mời các bạn tham khảo tài liệu!

1. Nhận biết số chia hết cho 5

Ví dụ: Hoàn thành bảng dưới đây:

Số bị chia

Số chia

Thương

Số dư

45

5

34

5

29

5

80

5

55

5

Lời giải:

Số bị chia

Số chia

Thương

Số dư

45

5

9

0

34

5

6

4

29

5

5

4

80

5

16

0

55

5

11

0

Nhận xét:

+ Các số 45, 80, 55 là các số chia hết cho 5. Những số này có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.

+ Các số 354, 29 là các số không chia hết cho 5. Những số này không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.

2. Dấu hiệu chia hết cho 5

Các số chia hết cho 5 là các số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5.

Lưu ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.

Mở rộng: Các số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 2 và 5.

3. Bài tập vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5

Bài 1: Trong các số 65, 72, 10, 99, 48, 50. Hãy tìm:

a) Các số chia hết cho 5.

b) Các số không chia hết cho 5.

Bài 2: Tìm các số chia hết cho 5 trong khoảng từ 54 đến 96.

Bài 3: Từ 3 chữ số 5, 1, 0, hãy lập tất cả các số có hai chữ số mà chia hết cho 5.

Lời giải:

Bài 1:

a) Các số chia hết cho 5: 65, 10, 50.

b) Các số không chia hết cho 5: 72, 99, 48.

Bài 2:

Các số chia hết cho 5 trong khoảng từ 54 đến 96 là: 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95.

Bài 3:

Các số có hai chữ số mà chia hết cho 5 được lập từ 3 chữ số 5, 1, 0 là: 10, 50, 15, 55.

---------

Trên đây, GiaiToan đã gửi tới tài liệu Dấu hiệu chia hết cho 5. Ngoài ra các bạn học sinh có thể tham khảo thêm các tài liệu liên quan khác được GiaiToan biên soạn, đăng tải và chia sẻ. Với những tài liệu này, mong rằng các bạn học sinh sẽ thêm yêu thích môn Toán hơn. Chúc các bạn học tốt!