Duy nhất tiếng trung là gì năm 2024

Trong tình yêu chắc hẳn ai cũng đã từng gặp phải những đoạn mã code đầy bí ẩn, những câu tỏ tình bằng số này đến từ người yêu. Hôm nay, các bạn hãy cùng Tiengtrung.vn đi tìm hiểu xem các đoạn mật mã dưới đây, ý nghĩa các dãy số đặc biệt này như nào trong tình yêu nhé

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc

Đầu tiên, 520 là gì ?

520 là một kiểu ký hiệu mà các bạn trẻ dùng để biểu thị câu “I love you” (Anh yêu em, hoặc Em yêu anh). Đây là kiểu ký hiệu dựa vào sự đồng âm các số đếm với các từ có nghĩa khác trong tiếng Trung Quốc:

Ví dụ tên của bạn là “Nguyễn Trung Đức” bạn chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ Nguyễn, Trung, Đức với nhau đầy đủ là ra tên bằng tiếng Trung của mình.

Kết quả trả về sẽ là: 阮 中 德, cách đọc là Ruǎnzhōngdé, rất thú vị đúng không nào.

Tên tiếng Trung của bạn là gì? Dưới đây là bảng tổng hợp Họ, tên đệm, tên tiếng Việt chuyển sang tiếng Trung do tiếng trung SOFL liệt kê, bạn có thể áp dụng để tìm tên tiếng Trung của mình nhé!

15 họ phổ biến trong tiếng Việt dịch sang tiếng trung

1. Nguyễn - 阮 /ruǎn/

2. Trần - 陳 /chén/

3. Lê - 黎 /lí/

4. Phạm - 范 /fàn/

5. Huỳnh / Hoàng - 黃 /huáng/

6. Võ / Vũ - 武 /wǔ/

7. Phan - 潘 /Pān/

8. Trương - 張 /zhāng/

9. Bùi - 裴 /Péi/

10. Đặng - 鄧 /dèng/

11. Đỗ - 杜 /dù/

12. Ngô - 吳 /wú/

13. Hồ - 胡 /hú/

14. Dương - 楊 /yáng/

15. Đinh - 丁 /dīng/

\>>> Tổng hợp 100 họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung

Tên đệm thường thấy trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung

Trong tiếng Việt có 2 tên đệm được sử dụng là “Văn” (dùng cho nam) và “Thị” (dùng cho nữ). Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL dịch 2 tên đệm này:

“Văn” - 文 : /wén/

“Thị” - 氏 : /shi/

Bên cạnh đó SOFL sẽ liệt kê một vài tên đệm thường thấy trong tiếng Việt và dịch sang tiếng Trung

“Anh” - 英 / 瑛 / 霙 / 媖 : /yīng/

“Bảo” - 宝 / 保 : /bǎo/

“Bích” - 碧 : /bì/

“Đức” - 德 : /dé/

“Hoàng” - 煌 / 皇 / 黄 / 凰 : /huáng/

“Hữu” - 有 : /yǒu/

“Minh” - 明 / 銘 : /míng/

“Ngọc” - 玉 : /yù/

“Như” - 如 : /rú/

“Quốc” - 国 : /guó/

“Quỳnh” - 琼 : /qióng/

“Thùy” - 垂 : /chuí/

“Trọng” - 重 : /zhòng/

“Tuấn” - 俊 / 峻 : /jùn/

“Vân” - 云 : /yún/

Tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung dành cho nam

An - 安 /ān/

Anh - 英 /yīng/

Bách - 柏 /bǎi/

Bạch - 白 /bái/

Bắc - 北 /běi/

Bình - 平 /píng/

Châu - 周 /zhōu/

Chiến - 战 /Zhàn/

Chính - 政 /zhèng/

Công - 工 /gōng/

Cường - 強 /qiáng/

Danh - 名 /míng/

Dũng - 勇 /yǒng/

Duy - 惟 /wéi/

Đại - 大 /dà/

Đạt - 達 /dá/

Đông - 东 /dōng/

Đức - 德 /dé/

Giang - 江 /jiāng/

Hải - 海 /hǎi/

Hậu - 厚 /hòu/

Hiệp - 协 /xié/

Hiếu - 孝 /xiào/

Hoàng - 煌 /huáng/

Hồ - 湖 /hú/

Hùng - 熊 /xióng/

Huy - 輝 /huī/

Hưng - 兴 /xìng/

Khải - 凯 /kǎi/

Khang - 康 /kāng/

Khánh - 庆 /qìng/

Kiên - 坚 /jiān/

Kiệt - 杰 /jié/

Kim - 今 /jīn/

Lam - 岚 /lán/

Lâm - 林 /lín/

Long - 龙 /lóng/

Lộc - 祿 /lù/

Lợi - 俐 /lì/

Lưu - 流 /liú/

Mạnh - 孟 /mèng/

Minh - 明 /míng/

Nam - 南 /nán/

Nghĩa - 义 /yì/

Nhân - 人 /rén/

Nhật - 日 /rì/

Phát - 發 /fā/

Phong - 风 /fēng/

Phú - 富 /fù/

Phúc - 福 /fú/

Phương - 芳 /fāng/

Quang - 光 /guāng/

Quảng - 广 /guǎng/

Quân - 匀 /yún/

Quốc - 国 /guó/

Quý - 贵 /guì/

Quyết - 决 /jué/

Sơn - 山 /shān/

Tài - 才 /cái/

Tâm - 心 /xīn/

Thái - 太 /tài/

Thanh - 清 /qīng/

Thành - 成 /chéng/

Thắng - 胜 /shèng/

Thiên - 天 /tiān/

Thịnh - 盛 /shèng/

Thuận - 顺 /shùn/

Tiến - 進 /jìn/

Toàn - 全 /quán/

Trọng - 重 /zhòng/

Trung - 中 /zhōng/

Trường - 长 /cháng/

Tuấn - 俊 /jùn/

Tùng - 松 /sōng/

Văn - 闻 /wén/

Việt - 越 /yuè/

Vinh - 荣 /róng/

Vũ - 雨 /yǔ/

Vương - 王 /wáng/

\>>>Tổng hợp tên nam và nữ đầy đủ tiếng Việt dịch sang tiếng Trung

Tên tiếng Việt dành cho nữ dịch sang tiếng Trung

An - 安 /ān/

Anh - 英 /yīng/

Ánh - 映 /yìng/

Băng - 冰 /bīng/

Bích - 碧 /bì/

Châu - 珠 /zhū/

Cúc - 菊 /jú/

Diễm - 艳 /yàn/

Diệp - 叶 /yè/

Diệu - 妙 /miào/

Dung - 容 /róng/

Duyên - 缘 /yuán/

Dư - 舆 /yú/

Dương - 昜 /yáng/

Đào - 桃 /táo/

Giang - 江 /jiāng/

Hà - 河 /hé/

Hạnh - 幸 /xìng/

Hằng - 姮 /héng/

Hiền - 贤 /xián/

Hoa - 华 /huá/

Hồng - 紅 /hóng/

Huệ - 惠 /huì/

Huyền - 玄 /xuán/

Hương - 香 /xiāng/

Khuê - 奎 /kuí/

Kiều - 娇 /jiāo/

Lan - 兰 /lán/

Lệ - 丽 /lì/

Liên - 莲 /lián/

Liễu - 柳 /liǔ/

Linh - 灵 /líng/

Mai - 梅 /méi/

My - 鹛 /méi/

Nga - 娥 /é/

Ngân - 银 /yín/

Ngọc - 玉 /yù/

Nguyệt - 月 /yuè/

Nhã - 雅 /yǎ/

Nhi - 儿 /ér/

Nhung - 绒 /róng/

Như - 如 /rú/

Oanh - 莺 /yīng/

Phụng - 凤 /fèng/

Phượng - 凤 /fèng/

Quyên - 娟 /juān/

Quỳnh - 琼 /qióng/

Sương - 霜 /shuāng/

Tâm - 心 /xīn/

Thanh - 清 /qīng/

Thảo - 草 /cǎo/

Thắm - 潭 /tán/

Thơ - 诗 /shī/

Thủy - 水 /shuǐ/

Thúy - 翠 /cuì/

Thư - 书 /shū/

Thương - 商 /shāng/

Tình - 情 /qíng/

Trang - 粧 /zhuāng/

Trâm - 簪 /zān/

Trinh - 贞 /zhēn/

Trúc - 竹 /zhú/

Tú - 秀 /xiù/

Tuyền - 泉 /quán/

Tuyết - 雪 /xuě/

Uyên - 鸳 /yuān/

Vân - 云 /yún/

Vy - 微 /wēi/

Xuân - 春 /chūn/

Ý - 意 /yì/

Yến - 燕 /yàn/

Phía trên là hướng dẫn dịch tìm tên tiếng trung của các bạn là gì. Hy vọng bài viết hữu ích cho các bạn đọc.