Go out the window là gì

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "out the window", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ out the window, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ out the window trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Expunge 20 years of oppression out the window.

Xoá 20 năm của sự áp bức ra ngoài cửa sổ.

2. Did you throw this condom out the window?

Cái bao cao su này là cậu làm rơi?

3. Chansu's roomate, the one who jumped out the window!

Bạn chung với Chansu Chàng khờ đã nhảy ra cửa sổ hồi đầu năm học đó

4. We are looking out the window all in tears.

Chúng ta nhìn ra của sổ với với những giọt nước mắt đầy.

5. I was gonna try to shoot out the window.

Tớ chỉ cố bắn qua cửa sổ thôi.

6. Your boy just tried to jump out the window.

Đối tượng của anh vừa nhảy ra ngoài cửa sổ xong.

7. When bear markets hit , this logic goes out the window .

Khi xảy ra tình trạng thị trường rớt giá , cái lôgic này tiêu tan ngay .

8. That's the sound of your freedom fluttering out the window forever.

Tiếng của tự do vẫy cánh bay vụt khỏi cửa sổ mãi mãi.

9. Witty went out the window with the pants explosion thing, thanks.

Dí dỏm đến chỗ cô ta ngồi, Cảm ơn nhiều.

10. Everything you ever worked for... it's going right out the window.

Mọi thứ anh đang đổ sức vì nó... đang vụt bay ra ngoài cửa sổ.

11. And sit staring out the window with a bottle of Jack Daniels.

Và ngồi nhìn bâng quơ ra cửa sổ với một chai Jack Daniels.

12. We believe the suspect snatched the kid, and he fled out the window.

Chúng tôi nghĩ là nghi phạm đã bắt cóc đứa bé sau đó chuồn qua cửa sổ.

13. He strained to slowly turn to look out the window beside the bed .

Ông ráng sức từ từ ghé mắt nhìn ra cánh cửa sổ bên cạnh giường .

14. Do you not see how it stretches from me out the window to him?

Không thấy sợi dây kéo từ tôi ra khỏi cửa sổ tới chỗ nó sao?

15. By this time , Holly was sitting at the kitchen table staring out the window .

Lúc này , Holly đang ngồi ở bàn bếp nhìn ra cửa sổ .

16. When your head was hanging out the window, it didn't hit a mailbox, did it?

Khi cậu thò đầu ra ngoài cửa xe, cậu có bị đập đầu vào cái hòm thư không?

17. You toss that out the window the moment you switch over to being a columnist.

Cô sẽ ném cơ hội đó qua cửa sổ ngay khi chuyển sang phụ trách chuyên mục đấy.

18. The doubts of the General Staff regarding the innocence of Dreyfus flew out the window.

Những nghi vấn của Bộ Tổng tham mưu liên quan tới sự vô tội của DreyfusLes dấy lên.

19. The father peeked out the window to see the young couple wiping away each other’s tears.

Người cha liếc nhìn ra cửa sổ và thấy hai người đang lau nước mắt cho nhau.

20. Well, I've only seen your neighborhood and whatever I could see out the window on the interstate.

À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ.

21. On the second floor of the department store, he invited me to look out the window with him.

Trên tầng hai của cửa hàng bách hóa, ông bảo tôi cùng nhìn ra ngoài cửa sổ với ông.

22. Jonathon stared out the window and watched the houses and trees pass by as they drove to the church.

Jonathon nhìn đăm đăm ra ngoài cửa sổ và nhìn vào các ngôi nhà và các cái cây lướt qua trong khi họ lái xe đến nhà thờ.

23. Staring out the window , and blinking the tears from his own eyes , he replied , " A strange thing happened to me this morning .

Nhìn đăm chiêu về phía cửa sổ và rơm rớm nước mắt , ông đáp , " Một điều kỳ lại đã xảy đến với anh sáng nay .

24. And as he glances out the window, he sees the sight that he gets blessed with of 60 from across the street.

Liếc nhìn ra cửa sổ, anh thấy một cảnh tượng tuyệt vời là nàng 60 ở bên kia đường.

25. One morning while they were eating breakfast, Lisa looked out the window and watched her next-door neighbor hanging out her wash.

Một buổi sáng, trong khi họ đang ăn điểm tâm, Lisa nhìn ra cửa sổ và thấy người láng giềng cạnh nhà đang phơi quần áo mới giặt xong.

26. And this dream which I had had ever since I was a young boy with my father, was just going out the window.

Đó là giấc mơ từ khi tôi còn nhỏ, giờ đã như bị ném qua cửa sổ.

27. Look, I don't want to make you feel uncomfortable, but I just happen to have looked out the window, and it appeared you were drinking something from a paper bag.

Này, tôi không muốn làm anh thấy khó xử, Nhưng tôi tình cờ nhìn thấy anh qua cửa sổ, và có vẻ như anh vừa uống thứ gì đó từ một cái túi giấy.

28. Pretty soon, the dentist' il have to clean the tank... and when he does, he' il take us out of the tank... put us in individual baggies... then we' il roll ourselves down the counter... out the window, off the awning... into the bushes, across the street... and into the harbor!

Sớm muộn gì ông nha sĩ cũng sẽ dọn rửa bể cá... và để làm điều đó ông ấy phải vớt mình ra...Để chúng mình vào từng túi nhỏ... Sau đó ta sẽ lặn mình xuống... khỏi cửa sổ, qua mái hiên