Hd viết tắt trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Ngoài việc được hình thành do giới trẻ sáng tạo ra, hầu hết những từ viết tắt có ý nghĩa hay thông dụng trong Tiếng Anh đều dựa trên nguyên tắc nhất định, phổ biến nhất là dùng các chữ cái đầu của các từ ghép lại với nhau. Vậy các nguyên tắt đó là gì? Đâu là những từ viết tắt được sử dụng phổ biến trong Tiếng Anh? Bạn hãy cùng trung tâm học Tiếng Anh Jaxtina tìm hiểu lời giải đáp về chủ đề từ vựng này qua bài viết dưới đây nhé!

Nội dung bài viết

1. Các loại từ viết tắt trong Tiếng Anh

Từ viết tắt trong Tiếng Anh được hiểu là phiên bản rút gọn của một từ hay cụm từ nào đó. Hiện có 3 dạng viết tắt đang được sử dụng nhiều nhất là:

  • Abbreviations: Đây là dạng viết tắt được tạo từ các chữ cái trong 1 từ, phát âm giống như từ khi chưa rút ngắn. Ví dụ: Ms = Missus (Quý cô, quý bà)
  • Acronym: Đây là dạng từ viết tắt được cấu tạo bằng chữ cái đầu tiên của một cụm từ và phát âm như tên riêng. Ví dụ: USA = United States of America (Mỹ hay Hợp chủng quốc Hoa Kỳ/Hợp chủng quốc Mỹ)
  • Initialism: Đây là dạng từ viết tắt được cấu tạo bằng chữ cái đầu tiên của một cụm từ. Dạng viết tắt này sẽ được đọc bằng những chữ cái đầu tiên đó và thường sẽ thêm mạo từ “the” phía trước. Ví dụ: The UN = The United Nations (Liên Hợp Quốc)

Hd viết tắt trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Các loại từ viết tắt trong Tiếng Anh

Tìm Hiểu Thêm: 1000 từ Tiếng Anh thông dụng nhất trong cuộc sống

2. Tổng hợp những từ viết tắt có ý nghĩa hay thông dụng trong Tiếng Anh

2.1 Các từ viết tắt trong Tiếng Anh thường dùng trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày

Cụm từ viết tắt Dạng đầy đủ Cách đọc (Phiên âm) Nghĩa AKA Also known as /ˈɔːlsəʊ nəʊn æz/ Còn được biết đến như là ASAP As soon as possible /æz suːn æz ˈpɒsəbl/ Càng sớm càng tốt DIY Do it yourself /duː ɪt jɔːˈsɛlf/ Tự làm/ sản xuất ETA Estimated time of arrival /ˈɛstɪmeɪtɪd taɪm ɒv əˈraɪvəl/ Thời gian dự kiến đến nơi FAQ Frequently asked questions /ˈfrikwəntli æskt ˈkwɛsʧənz/ Những câu hỏi thường xuyên được hỏi FYI For your information /fɔr jʊər ˌɪnfərˈmeɪʃən/ Thông tin để bạn biết P.S. Postscript /ˈpoʊˌskrɪpt/ Tái bút TGIF Thank God it’s Friday /θæŋk gɑd ɪts ˈfraɪdi/ Ơn Giời, thứ 6 rồi CU See you /si ju/ Hẹn gặp lại CUL See you later /si ju ˈleɪtər/ DGMW Don’t get me wrong /doʊnt gɛt mi rɔŋ/ Đừng hiểu lầm ý tôi BRB Be right back /bi raɪt bæk/ Quay lại liền TBC To be continued /tu bi kənˈtɪnjud/ Còn tiếp THX/TNX/TQ/TY Thanks/ Thank you /θæŋks/ θæŋk ju/ Cảm ơn TIA Thanks in advance /θæŋks ɪn ədˈvæns/ Cảm ơn trước

2.2 Những từ viết tắt trong Tiếng Anh thường được dùng khi chat

Cụm từ viết tắt Dạng đầy đủ Cách đọc (Phiên âm) Nghĩa AFAIK as far as I know /æz fɑːr æz aɪ nəʊ/ theo như tôi biết AFK away from keyboard /əˈweɪ frɒm ˈkiːbɔːd/ rời khỏi bàn phím BRB be right back /biː raɪt bæk/ quay lại ngay ANW Anyway /ˈɛniˌweɪ/ Dù sao thì B/C because /bɪˈkɒz/ bởi vì BTW By the way /baɪ ðə weɪ/ Nhân tiện LOL Laugh out loud /læf aʊt laʊd/ Cười lớn NP No problem! /noʊ ˈprɑbləm/ Không có gì! IDK I don’t know /aɪ doʊnt noʊ/ Tôi không biết CWYL chat with you later /ʧæt wɪð juː ˈleɪtə/ Nói chuyện với bạn sau nhé! WTH what the heck /wɒt ðə hɛk/ cái quái gì vậy? FTR for the record /fɔː ðə ˈrɛkɔːd/ nói chính xác thì SRY sorry /ˈsɒri/ xin lỗi THX thanks /θæŋks/ cảm ơn IMO in my opinion /ɪn maɪ əˈpɪnjən/ Tôi nghĩ là IMHO in my humber /ɪn maɪ ˈhʌmbə/ Theo ý kiến thật lòng của tôi ABT about /əˈbaʊt/ về TTYL Talk to you later /tɔk tu ju ˈleɪtər/ Nói chuyện sau nhé

2.3 Một số từ viết tắt trong Tiếng Anh về thời gian

Cụm từ viết tắt Dạng đầy đủ Cách đọc (Phiên âm) Nghĩa 2day today /təˈdeɪ/ Hôm nay 2night tonight /təˈnaɪt/ Tối nay 4eae for ever and ever /fɔːr ˈɛvər ænd ˈɛvə/ mãi mãi BC before Christ /bɪˈfɔː kraɪst/ trước Công Nguyên GMT greenwich mean time /ˈɡrɪnɪʤ miːn taɪm/ giờ trung bình hằng năm dựa UTC universal time coordinated /ˌjuːnɪˈvɜːsəl taɪm kəʊˈɔːdɪneɪtɪd/ giờ phối hợp quốc tế

2.4 Những từ viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh về nghề nghiệp, học vị

Cụm từ viết tắt Dạng đầy đủ Cách đọc (Phiên âm) Nghĩa BA bachelor of Arts /ˈbæʧələr ɒv ɑːts/ cử nhân khoa học xã hội BS bachelor of Science /ˈbæʧələr ɒv ˈsaɪəns/ cử nhân khoa học tự nhiên MA master of Arts /ˈmɑːstər ɒv ɑːts/ thạc sĩ khoa học xã hội MBA the master of business adminstration /ðə ˈmɑːstər ɒv ˈbɪznɪs ədˌmɪnɪsˈtreɪʃᵊn/ thạc sĩ quản trị kinh doanh M.PHIL/ MPHIL master of Philosophy /ˈmɑːstər ɒv fɪˈlɒsəfi/ thạc sĩ PhD doctor of Philosophy /ˈdɒktər ɒv fɪˈlɒsəfi/ tiến sĩ MD managing director /ˈmænɪʤɪŋ dɪˈrɛktə/ quản lý điều hành CEO chief executive officer /ʧiːf ɪɡˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə/ giám đốc điều hành CFO chief financial officer /ʧiːf faɪˈnænʃəl ˈɒfɪsə/ giám đốc tài chính CMO chief marketing officer /ʧiːf ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/ giám đốc Marketing GM general manager /ˈʤɛnərəl ˈmænɪʤə/ tổng quản lý

2.5 Những từ Tiếng Anh viết tắt về các tổ chức Quốc tế

Cụm từ viết tắt Dạng đầy đủ Cách đọc (Phiên âm) Nghĩa AFC Asian Football Confederation /ˈeɪʃᵊn ˈfʊtbɔːl kənˌfɛdəˈreɪʃᵊn/ Liên đoàn bóng đá Châu Á ASEAN Association of Southest Asian Nations /əˌsəʊsɪˈeɪʃᵊn ɒv ˈsaʊθɪst ˈeɪʃᵊn ˈneɪʃᵊnz/ Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á APEC Asia – Pacific Economic Cooperation /ˈeɪʒə – pəˈsɪfɪk ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃᵊn/ Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương CIA Central Intelligence Agency /ˈsɛntrəl ɪnˈtɛlɪʤəns ˈeɪʤənsi/ Cục Tình báo Trung ương Mỹ UN United Nations /jʊˈnaɪtɪd ˈneɪʃᵊnz/ Liên Hợp Quốc FBI Federal Bureau of Investigation /ˈfɛdərəl bjʊəˈrəʊ ɒv ɪnˌvɛstɪˈɡeɪʃᵊn/ Cục điều tra Liên bang Mỹ IMF International Monetary Fund /ˌɪntəˈnæʃənl ˈmʌnɪtəri fʌnd/ Quỹ Tiền tệ Quốc tế UNESCO The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization /ðə jʊˈnaɪtɪd ˈneɪʃᵊnz ˌɛdjʊˈkeɪʃᵊnᵊl, ˌsaɪənˈtɪfɪk ænd ˈkʌlʧərəl ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊn/ Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc WTO World Trade Organization /wɜːld treɪd ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊn/ Tổ chức Thương mại Thế giới WHO World Health Organization /wɜːld hɛlθ ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊn/ Tổ chức Y tế Thế giới

Xem Thêm: Các từ dễ nhầm lẫn trong Tiếng Anh

3. Bài tập vận dụng các từ viết tắt trong Tiếng Anh

Bây giờ chúng ta sẽ cùng làm bài tập vận dụng để kiểm tra lại kiến thức vừa được học nhé.

Practice 1: Hãy viết cách viết tắt của các từ sau bằng tiếng anh sau:

1. Ôi Trời Ơi/ Ôi Chúa Tôi 6.Giám Đốc Điều Hành 11. Máy tính để bàn 2. Nhắn tin trực tiếp 7.Bạn trai – Bạn gái 12. Sớm nhất có thể 3. Chào/ Sao rồi 8. Bạn thân 13. Hỏi và Trả lời 4. Người rất quan trọng 9. Tự làm 14. Độc thân/ ế 5. Thông tin cho bạn biết 10. Quan Hệ Công Chúng/ Quảng bá 15. Bởi vì Xem đáp án

  1. OMG
  2. CEO
  3. PC
  4. DM
  5. BF – GF
  6. ASAP
  7. Sup?
  8. BFF
  9. Q&A
  10. VIP
  11. DIY
  12. FA
  13. FYI
  14. PR
  15. Cuz

Practice 2: What do those acronyms stand for? (Những từ viết tắt này là gì?)

1. AFAIK

  1. As further as I know
  2. As far as I know
  3. As far as I known
  4. As further as I known

2. DGMW

  1. Don’t give my will
  2. Don’t get my will
  3. Don’t give me wrong
  4. Don’t get me wrong

3. FAQ

  1. Frequent Asked Questions
  2. Frequency Asked Questions
  3. Frequently Asked Questions
  4. Frequency Asking Questions

4. TBC

  1. To be continued
  2. To being continued
  3. To be continuing
  4. To being continuing

5. AKA

  1. as known as
  2. also known as
  3. also known at
  4. as known at

6. CUL

  1. Check us later
  2. Cut us low
  3. See you later
  4. Seek ultimate life Xem đáp án
  5. AFAIK => B. As far as I know: Theo như tôi được biết
  6. DGMW => D. Don’t get me wrong: Đừng hiểu lầm ý tôi
  7. FAQ => C. Frequently asked questions: Những câu hỏi thường được hỏi
  8. TBC => A. To be continued: Còn tiếp
  9. AKA => B: Also known as: Còn được biết đến như là
  10. CUL => C: See you later: Hẹn gặp lại

Trên đây là tổng hợp những từ viết tắt có ý nghĩa hay thông dụng trong Tiếng Anh và giải thích ý nghĩa của chúng cùng ví dụ minh họa. Jaxtina English Center hy vọng những thông tin này sẽ phần nào giúp bạn hiểu và thực hành sử dụng những từ viết tắt trong giao tiếp thường ngày và công việc được tốt hơn.

Kiến Thức Hữu Ích:

  • 30+ từ đa nghĩa trong Tiếng Anh thường gặp mà bạn cần biết
  • 100 cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Anh mà bạn nên ghi nhớ

Hd viết tắt trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Jaxtina English Center là Hệ thống trung tâm đào tạo Tiếng Anh GIỎI TOÀN DIỆN 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết đầu tiên tại Việt Nam. Jaxtina sở hữu đội ngủ giáo viên tâm huyết, giàu kinh nghiệm giảng dạy. Các bài viết được cập nhật trên website đều do đội ngủ cán bộ giáo viên tại trung tâm biên soạn và xuất bản, đảm bảo tính chuyên môn, độ chính xác cũng như khả năng ứng dụng cao cho các học viên học Tiếng Anh.

HD là viết tắt của chữ gì?

Độ phân giải HD là từ viết tắt của High Definition, có nghĩa là độ nét cao, nó là 1 màn hình HD với độ phân giải là 1280 x 720 pixels, tương đương khoảng 1 triệu điểm ảnh.

Em là viết tắt của chữ gì?

EM là từ viết tắt của Effective microorganisms có nghĩa là vi sinh vật hữu hiệu, thường được gọi với tên chế phẩm sinh học. Công nghệ vi sinh hữu hiệu – EM là một công nghệ sinh học hiện đại, đa tác dụng và an toàn được phát minh bởi các nhà khoa học Nhật bản trong những năm 80, đứng đầu là GS. TS.

VC là viết tắt của từ gì trong tiếng Anh?

Venture Capital (VC) là một trong các hình thức của đầu tư vốn tư nhân (Private Equity), được biết như một chiến thuật đầu tư vốn vào các công ty tư nhân có tiềm năng phát triển với mục tiêu làm tăng giá trị doanh nghiệp thông qua tái cơ cấu tài chính và tái cơ cấu hoạt động.

Nah là viết tắt của từ gì?

“Nah” được dùng nhiều ở miền nam nước Anh. “Không đời nào”, cụm này đã được dùng từ khoảng thế kỷ thứ 18 khi ai đó muốn biểu thị sự phản đối, không đồng ý. Ngày nay, nhiều người ở Mỹ vẫn nói “No way, Jose” khi phản đối mà chính họ cũng không hiểu tại sao phải thêm từ “Jose” vào để tăng trọng lượng của câu.