Nhất bổn vạn lợi nghĩa là gì
Có 3 kết quả:bôn • bản • bổn Âm Hán Việt: bôn, bản, bổn Âm đọc khác Tự hình 5 Dị thể 7 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Gốc cây. ◎Như: “nhất bổn” 一本 một gốc cây. Từ điển phổ thông 1. gốc (cây) Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Gốc cây. ◎Như: “nhất bổn” 一本 một gốc cây. Từ điển Thiều Chửu ① Gốc, một cây gọi là nhất bổn 一本. Từ điển Trần Văn Chánh ① Gốc, nguồn (gốc), cội rễ: 忘本 Mất gốc; 無本之木 Cây không gốc; 木本水源 Cây có cội, nước có nguồn; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Gốc cây — Thân chính của cây — Lúc mới đầu — Tiếng chỉ những gì thuộc về mình — Cũng đọc Bản. Xem dưới vần Bản — Tên người, tức Dương Bang Bản tên cũ của Lê Tung Dực sai viết bài tổng luận cho Đại Việt Sử kí toàn thư. Xem tiểu sử ở vần Tung. Từ ghép 82 Từ điển phổ thông 1. gốc (cây) Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Gốc
cây. ◎Như: “nhất bổn” 一本 một gốc cây. Từ điển Thiều Chửu ① Gốc, một cây gọi là nhất bổn 一本. Từ điển Trần Văn Chánh ① Gốc, nguồn (gốc), cội rễ: 忘本 Mất gốc; 無本之木 Cây không gốc; 木本水源 Cây có cội, nước có nguồn; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Gốc cây — Thân chính của cây — Lúc mới đầu — Tiếng chỉ những gì thuộc về mình — Cũng đọc Bản. Xem dưới vần Bản. Từ ghép 49 |