Refill La gì

refill nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm refill giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của refill.

Từ điển Anh Việt

  • refill

    /'ri:fil/

    * danh từ

    cái dự trữ (để làm đầy lại); cái để thay thế (cho cái gì hỏng hoặc dùng hết)

    a silver pencil and six refills: một cái bút chì vỏ bạc và sáu cái lõi chì dự trữ

    * ngoại động từ

    làm cho đầy lại

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • refill

    * kỹ thuật

    làm đầy lại

    sự đổ đầy lại

    sự làm đầy lại

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • refill

    a prescription drug that is provided again

    he got a refill of his prescription

    the prescription specified only one refill

    a commercial product that refills a container with its appropriate contents

    he got a refill for his ball-point pen

    he got a refill for his notebook

    replenish: fill something that had previously been emptied

    refill my glass, please

    Synonyms: fill again

Babel Guesthouse& Refill Station has a food waste management program.

Refill La gì

will refill

Refill La gì

then refill

refill intervals

refill season

freon refill

refill station

Refill the bottle, and insert it into the soil again.[4].

refill design

refill ink

just refill

refill only

A busser's job is to clear tables and refill drinks.

will refill

sẽ nạp

then refill

sau đó đổ đầysau đó nạp lại

refill intervals

nạp khoảng

refill season

mùa đổ đầymùa bơmmùa nạp

freon refill

nạp freon

refill station

refill station

refill design

refill thiết kếthiết kế nạp

refill ink

nạp lại inkđổ mực

just refill

chỉ cần đổ

refill only

nạp tiền chỉ

have to refill

phải nạpphải đổ đầy bình

easy to refill

dễ dàng đổ đầydễ dàng để nạp tiềndễ dàng nạp lại

refill the refrigerant

đổ đầy chất làm lạnh

need a refill

cần rót thêm khôngcần thêm thuốc

refill with blood

nạp máu

auto spray refill

tự động phun refill

be able to refill

có thể lấpcó thể nạp tiềncó thể đổ đầy

to refill e-cigarettes

nạp thuốc lá điện tử

are used to refill

được sử dụng để đổ đầyđược dùng để nạp lại

time you get a refill

lần bạn được nạp thêmlần bạn được nạp lại

Người tây ban nha -recarga

Người pháp -recharge

Người đan mạch -genopfyldning

Tiếng đức -nachfüllen

Thụy điển -påfyllning

Na uy -påfyll

Hà lan -navulling

Tiếng ả rập -الملء

Hàn quốc -리필

Tiếng nhật -リフィル

Thổ nhĩ kỳ -doldur

Tiếng hindi -रिफिल

Đánh bóng -wkład

Bồ đào nha -recarga

Tiếng slovenian -polnjenje

Người ý -ricarica

Tiếng croatia -punjenje

Tiếng indonesia -isi ulang

Séc -další

Tiếng phần lan -täyttö

Thái -เติม

Ukraina -поповнення

Tiếng rumani -rezerva

Người hy lạp -ανταλλακτικό

Người hungary -utántöltés

Người serbian -punjenje

Tiếng slovak -náplň

Người ăn chay trường -пълнител

Urdu -ریفئل

Người trung quốc -填充

Tiếng mã lai -isi semula

Malayalam -റീഫിൽ

Telugu -రీఫిల్

Tamil -ரீஃபில்

Tiếng tagalog -lamnang muli

Tiếng bengali -রিফিল

Tiếng nga -заправка

Marathi -रीफिल

Tiếng do thái -מילוי

Refill gì?

REFILL vậy nhỉ? Refill là hành động "làm đầy" lại sản phẩm khi đã dùng hết vào những chai nhựa cũ. Giúp hạn chế chai nhựa thải ra môi trường và tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.

Refill nước uống là gì?

Ngay nay, Refill không chỉ để nhắc đến các sản phầm như son, phấn … mà Refill còn được rất nhiều người biết đến với nước hoa. Nước hoa Refill được hiểu phiên bản nước hoa với lõi của nước hoa khi sử dụng hết bạn có thể thay thế và bạn có thể chiết từ lọ to của hãng sang lọ nhỏ của hãng.