Viết: tập chép: đôi bàn tay em. chữ hoa a
- Bước 3: Lia bút đến phía trên ĐK ngang 2, viết nét lượn cắt ngang hai nét móc ngược và dừng bút bên trái ĐK dọc 4, giữa ĐK ngang 1 và 2.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Câu 1: Tập chép: Đôi bàn tay bé
Câu 2 Câu 2: Chọn chữ phù hợp với ô trống: c hay k? Phương pháp giải: Chú ý quy tắc dùng c/k: - k: đi cùng với i, ê, e - c: đi cùng với các trường hợp còn lại. Lời giải chi tiết: Các từ cần điền là: cái đồng hồ, con tu hú, tiếng kêu, câu chuyện, kì lạ
Câu 3 Câu 3: Viết vào vở 9 chữ cái trong bảng sau: Phương pháp giải: Em chú ý cột thứ 3 (tên chữ cái) xem cách đọc tên chữ cái đó như thế nào rồi viết tên chữ cái tương ứng vào cột thứ 2. Lời giải chi tiết: Học thuộc lòng bảng chữ cái vừa viết.
Câu 4 Câu 4: Tập viết: a) Viết chữ hoa: b) Viết ứng dụng:Ánh nắng ngập tràn biển rộng Phương pháp giải: a. Em quan sát chữ viết mẫu trong sách, chú ý thứ tự viết các nét. b. Em đọc trước câu ứng dụng Lời giải chi tiết: a. Viết chữ A *Cấu tạo: gồm nét móc ngược trái, nét móc ngược phải và nét lượn. *Cách viết: - Bước 1: Đặt bút trên đường kẻ (ĐK) ngang 2 hơi lượn vòng khi đến điểm dừng trên ĐK dọc 3. - Bước 2: Không nhấc bút, viết tiếp nét ngược phái và dừng bút dưới ĐK ngang 2 và trước ĐK dọc 4. - Bước 3: Lia bút đến phía trên ĐK ngang 2, viết nét lượn cắt ngang hai nét móc ngược và dừng bút bên trái ĐK dọc 4, giữa ĐK ngang 1 và 2. b. Viết ứng dụng Em viết lần lượt từng từ trong câu ứng dụng theo thứ tự
*Cấu tạo: gồm nét móc ngược trái, nét móc ngược phải và nét lượn. *Cách viết: - Bước 1: Đặt bút trên đường kẻ (ĐK) ngang 2 hơi lượn vòng khi đến điểm dừng trên ĐK dọc 3. - Bước 2: Không nhấc bút, viết tiếp nét ngược phái và dừng bút dưới ĐK ngang 2 và trước ĐK dọc 4. - Bước 3: Lia bút đến phía trên ĐK ngang 2, viết nét lượn cắt ngang hai nét móc ngược và dừng bút bên trái ĐK dọc 4, giữa ĐK ngang 1 và 2. b) Viết ứng dụng:Ánh nắng ngập tràn biển rộng
|