B. hoạt động ứng dụng - bài 28a: ôn tập 1 - vnen tiếng việt 4
Ngày đăng:
17/02/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
71
10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực: Tài năng, tài hoa, tài đức, tài giỏi, tài trí, tài nghệ, tài nhân, anh tài, hiền tài, tài tử.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Đọc cho người thân nghe một bài thơ trong ba chủ điểm đã học. Câu 2 Cùng người thân chơi trò chơi tìm 10 từ có tiếng tài với nghĩa là năng lực xuất sắc. Gợi ý: 10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực: Tài năng, tài hoa, tài đức, tài giỏi, tài trí, tài nghệ, tài nhân, anh tài, hiền tài, tài tử.
|