Bài tập trắc nghiệm địa lý 12 bài 2 năm 2024

Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ do đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn và đăng tải, hỗ trợ học sinh nắm bắt kiến thức trọng tâm bài học đồng thời làm quen với cách thức làm bài trắc nghiệm Địa lý 12.

  • Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Đất nước nhiều đồi núi
  • Tải tài liệu: Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

Để tham khảo thêm nhiều đề thi và tài liệu học tập hay khác, trao đổi với thầy cô chương trình học lớp 12, mời các bạn tham gia nhóm: Tài liệu học tập lớp 12.

Trắc nghiệm Địa lý 12 có đáp án bao gồm các câu hỏi được xây dựng theo chương trình SGK Địa lý lớp 12 với những nội dung trọng tâm nhất do VnDoc đăng tải, hỗ trợ học sinh tự ôn luyện lý thuyết và kỹ năng thi trắc nghiệm tại nhà.

  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful (0 votes)

14 views

5 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

14 views5 pages

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 (BÀI 2)

BÀI 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔCâu 1

(NB)

: Đường bờ biển nước ta có chiều dài

  1. 2360km.B. 2036km.C. 3206km.D. 3260km.

Câu 2

(NB)

: Chiều dài đường biên giới trên đất liền giữa nước ta với các nướcTrung Quốc, Lào, Campuchia lần lược là:

  1. hơn 1300km, gần 1100km, hơn 2100km.B. hơn 1400km, gần 2100km, hơn 1100km.C. hơn 1300km, gần 2100km, hơn 1100km.D. hơn 1100km, hơn 2100km, gần 1300km.

Câu 3

(NB)

: Phần đất kiền của nước ta nằm trong khung của hệ tọa độ địalí:

  1. từ 8

0

34’B đến 23

0

22’B; từ 102

0

10’Đ đến 109

0

24’Đ.B. từ 8

0

34’B đến 23

0

23’B; từ 102

0

09’Đ đến 109

0

24’Đ.C. từ 8

0

34’B đến 23

0

23’B; từ 102

0

08’Đ đến 109

0

24’Đ.D. từ 8

0

34’B đến 23

0

23’B; từ 102

0

10’Đ đến 109

0

42’Đ.

Câu 4

(NB)

: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp với biển?

  1. 29.B. 30.C. 28.D. 27.

Câu 5

(NB)

: Các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộctỉnh/thành phố:

  1. Quảng Nam, Đà Nẵng.B. Đà Nằng, Khánh Hòa.C. Khánh Hòa, Quảng Ngãi.D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.

Câu 6

(NB)

: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?

  1. Lãnh hải.B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.C. Nội thủy.D. Thềm lục địa.

Câu 7

(NB)

: Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước tamang tính

  1. nhiệt đới ẩm gió mùa.B. cận nhiệt đới gió mùa.C. nhiệt đới khô.D. cận nhiệt đới khô.

Câu 8

(NB)

: Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm ở múi giờ thứ mấy?

  1. Thứ 3.B. Thứ 7.C. Thứ 13.D. Thứ 58.

Câu 9

(NB)

: Chiều dài đường biên giới trên đất liền giữa nước ta với TrungQuốc là bao nhiêu km?

  1. hơn 1100km.B. hơn 1400km.C. hơn2100km.D. gần 4600km.

Câu 10

(NB)

: Trên biển vĩ độ nước ta kéo dài đến bao nhiêu độ vĩ tuyến?

  1. 8

0

34’B.B. 23

0

23’B.C. 8

0

50’B.D. 6

0

50’B.

Câu 11

(NB)

: Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta nằm ở vĩ độ 23

0

23’B tại xãLũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh nào sau đây?

  1. Cao Bằng.B. Điện Biên.C. Hà Giang.D. LạngSơn.

Câu 12

(NB)

: Điểm cực Nam phần đất liền nước ta nằm ở vĩ độ 8

0

34’B tại xãĐất Mũi, huyện Ngọc Hiển, thuộc tỉnh nào sau đây?

  1. Bạc Liêu.B. Cà Mau.C. Kiên Giang.D. Sóc Trăng.

Câu 13

(NB)

: Điểm cực Tây phần đất liền của nước ta nằm ở kinh độ102

0

09’Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, thuộc tỉnh nào sau đây?

  1. Điện Biên.B. Lai Châu.C. Hà Giang.D. Lào Cai.

Câu 14

(NB)

: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta nằm ở kinh độ109

0

24’Đ tại xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, thuộc tỉnh nào sau đây?

  1. Bình Định.B. Phú Yên.C. Ninh Thuận.D. Khánh Hòa.

Câu 15

(NB)

: Trên đất liền, VN tiếp giáp với những nước nào sau đây?

  1. Trung Quốc, Campuchia, Mianma.B. Trung Quốc, Thái Lan, Lào.C. Trung Quốc, Lào, Campuchia.D. Trung Quốc, Campuchia,Thái Lan.

Câu 16

(NB)

: Đường bờ biển nước ta dài 3260km, chạy dài từ

  1. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Ngọc Hiển (Cà Mau).B. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Năm Căn (Cà Mau).C. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang).D. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Châu Đốc (An Giang).

Câu 17

(NB)

: Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển được gọi là

  1. vùng nội thủy.B. vùng lãnh hải.C. vùng tiếp giáp lãnh hải.D. vùng đặcquyền kinh tế.

Câu 18

(NB)

: Vùng lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹnbao gồm

  1. vùng đất, vùng biển, vùng núi.B. vùng đất, vùng biển, vùngtrời.C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.D. vùng đất liền, hải đảo, vùngtrời.

Câu 19

(NB)

: Vùng biển tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở gọilà

  1. vùng nội thủy.B. vùng lãnh hải.C. vùng thềm lục địa.D. vùng tiếpgiáp lãnh hải.

Câu 20

(NB)

: Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùngbiển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở gọi là

  1. vùng lãnh hải.B. vùng thềm lục địa.C. vùng đặc quyền kinh tế.D.vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 21

(NB)

: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết, địadanh nào sau đây là điểm cực Bắc của nước ta?

  1. Lũng Cú.B. A Pa Chải.C. Mũi Ngọc.D. Xóm Mũi.

Câu 22

(NB)

: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết haitỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ tiếp giáp với Campuchia?

  1. Bình Dương, Đồng Nai.B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai.C. Tây Ninh, Bình Phước.D. Bình Phước, Bình Dương.

Câu 23

(NB)

: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết, trongcác tỉnh lị sau đây, tỉnh lị nào tiếp giáp gần với Trung Quốc nhất?

  1. Lai Châu.B. Hà Giang.C. Lào Cai.D.Cao Bằng.

Câu 24

(NB)

: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, các tỉnh nào sauđây ở Đồng Bằng Sông Cửu Long tiếp giáp với Campuchia?

  1. Kiên Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Bạc Liêu.B. Long An, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang.C. Cà Mau, Hậu Giang, Vĩnh Long, Sóc Trăng.D. Vĩnh Long, Đồng Tháp, Trà Vinh, Tiền Giang.

Câu 25

(NB)

: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết việcthông thương giữa Việt Nam và Lào được tiến hành qua 1 số cửa khẩu nàosau đây?

  1. Hữu Nghị, Bờ Y, Lệ Thanh.B. Hoa Lư, Xa Mát, Dinh Bà.C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo.D. Cha Lo, Xà Xía, Lệ Thanh.

Câu 26

(NB)

: Nội thủy là

  1. vùng có chiều rộng 12 hải lí.B. vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hảilí.C. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.D. vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.

Câu 27

(NB)

: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở báncầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châuÁ, nên

  1. có nhiều tài nguyên khoáng sản.B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.D. thảm thực vật bốn mùa xanhtốt.

Câu 28

(NB)

: Nhờ tiếp giáp biển, nên nước ta có

  1. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.B. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.

Câu 29

(NB)

: Thứ tự các bộ phận vùng biển nước ta là

  1. Nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế C. Nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa