Cách làm bài tìm y
Tìm x là dạng toán đi tìm giá trị của ẩn x trong phép tính.
Show
Ví dụ: tìm x biết a) x + 5035 = 7110 x = 7110 - 5035 x = 2075 b) x : 27 = 63 x = 63 x 27 x = 1701 1.2 Các kiến thức cần nhớ2. Các dạng bài tập toán lớp 3 tìm x2.1. Dạng 1: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của số cụ thể ở vế trái - số nguyên ở vế phải.2.1.1. Phương pháp làm: - Bước 1: Nhớ lại quy tắc, thứ tự của phép cộng, trừ, nhân, chia - Bước 2: triển khai tính toán 2.1.2. Bài tập Bài 1: tìm giá trị của x biết a) 1264 + x = 9825 b) x + 3907 = 4015 c) 1521 + x = 2024 d) 7134 - x = 1314 e) x - 2006 = 1957 Bài 2: tìm giá trị của X biết a) X x 4 = 252 b) 6 x X = 558 c) X : 7 = 103 d) 256 : X = 8 2.1.3. Bài giải Bài 1 a) 1264 + x = 9825 x = 9825 - 1264 x = 8561 b) x + 3907 = 4015 x = 4015 - 3907 x = 108 c) 1521 + x = 2024 x = 2024 - 1521 x = 503 d) 7134 - x = 1314 x = 7134 - 1314 x = 5820 e) x - 2006 = 1957 x = 1957 + 2006 x = 3963 Bài 2: a) X x 4 = 252 X = 252 : 4 X = 63 b) 6 x X = 558 X = 558 : 6 X = 93 c) X : 7 = 103 X = 103 x 7 X = 721 d) 256 : X = 8 X = 256 : 8 X = 32 2.2. Dạng 2: Bài toán có tổng, hiệu, tích, thương của một số cụ thể ở vế trái - biểu thức ở vế phải2.2.1. Phương pháp làm: - Bước 1: Nhớ lại quy tắc thực hiện phép tính nhân, chia, cộng, trừ - Bước 2: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện bên trái - Bước 3: Trình bày, tính toán 2.2.2. Bài tập Bài 1: Tìm x biết: a) x : 5 = 800 : 4 b) x : 7 = 9 x 5 c) X x 6 = 240 : 2 d) 8 x X = 128 x 3 e) x : 4 = 28 + 7 g) X x 9 = 250 - 25 Bài 2: Tìm x biết a) x + 5 = 440 : 8 b) 19 + x = 384 : 8 c) 25 - x = 120 : 6 d) x - 35 = 24 x 5 2.2.3. Bài giải Bài 1: a) x : 5 = 800 : 4 x : 5 = 200 x = 200 x 5 x = 1000 b) x : 7 = 9 x 5 x : 7 = 45 x = 45 x 7 x = 315 c) X x 6 = 240 : 2 X x 6 = 120 X = 120 : 6 X = 20 d) 8 x X = 128 x 3 8 x X = 384 X = 384 : 8 X = 48 e) x : 4 = 28 + 7 x : 4 = 35 x = 35 x 4 x = 140 g) X x 9 = 250 - 25 X x 9 = 225 X = 225 : 9 X = 25 Bài 2: a) x + 5 = 440 : 8 x + 5 = 55 x = 55 - 5 x = 50 b) 19 + x = 384 : 8 19 + x = 48 x = 48 - 19 x = 29 c) 25 - x = 120 : 6 25 - x = 20 x = 25 - 20 x = 5 d) x - 35 = 24 x 5 x - 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 2.3. Dạng 3: Tìm x có vế trái là biểu thức hai phép tính và vế phải là một số nguyên.2.3.1. Phương pháp làm: - Bước 1: Nhớ lại kiến thức phép cộng trừ nhân chia - Bước 2: Thực hiện phép cộng, trừ trước rồi mới thực hiện phép chia nhân sau - Bước 3: Khai triển và tính toán 2.3.2. Bài tập Bài 1: Tìm x, y biết a) 403 - x : 2 = 30 b) 55 + x : 3 = 100 c) 75 + X x 5 = 100 d) 245 - X x 7 = 70 2.3.3. Bài giải Bài 1 a) 403 - x : 2 = 30 x : 2 = 403 - 30 x : 2 = 373 x = 373 x 2 x = 746 b) 55 + x : 3 = 100 x : 3 = 100 - 55 x : 3 = 45 x = 45 x 3 x = 135 c) 75 + X x 5 = 100 X x 5 = 100 - 75 X x 5 = 25 X = 25 : 5 X = 5 d) 245 - X x 7 = 70 X x 7 = 245 - 70 X x 7 = 175 X = 175 : 7 X = 25 2.4. Dạng 4: Tìm x có vế trái là một biểu thức hai phép tính - vế phải là tổng hiệu tích thương của hai số.2.4.1. Phương pháp làm: - Bước 1: Nhớ quy tắc tính toán phép cộng trừ nhân chia - Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó rồi tính vế trái. Ở vế trái ta cần tính toán trước đối với phép cộng trừ - Bước 3: Khai triển và tính toán 2.4.2. Bài tập Bài 1: Tìm x biết a) 375 - x : 2 = 500 : 2 b) 32 + x : 3 = 15 x 5 c) 56 - x : 5 = 5 x 6 d) 45 + x : 8 = 225 : 3 Bài 2: Tìm y biết a) 125 - X x 5 = 5 + 45 b) 350 + X x 8 = 500 + 50 c) 135 - X x 3 = 5 x 6 d) 153 - X x 9 = 252 : 2 2.4.3. Bài giải Bài 1 a) 375 - X : 2 = 500 : 2 375 - X : 2 = 250 X : 2 = 375 - 250 X : 2 = 125 X = 125 x 2 X = 250 b) 32 + X : 3 = 15 x 5 32 + X : 3 = 75 X : 3 = 75 - 32 X : 3 = 43 X = 43 x 3 X = 129 c) 56 - X : 5 = 5 x 6 56 - X : 5 = 30 X : 5 = 56 - 30 X : 5 = 26 X = 26 x 5 X = 130 d) 45 + X : 8 = 225 : 3 45 + X : 8 = 75 X : 8 = 75 - 45 X : 8 = 30 X = 30 x 8 X = 240 Bài 2 a) 125 - X x 5 = 5 + 45 125 - X x 5 = 50 X x 5 = 125 - 50 X x 5 = 75 X = 75 : 5 X = 15 b) 350 + X x 8 = 500 + 50 350 + X x 8 = 550 X x 8 = 550 - 350 X x 8 = 200 X = 200 : 8 X = 25 c) 135 - X x 3 = 5 x 6 135 - X x 3 = 30 X x 3 = 135 - 30 X x 3 = 105 X = 105 : 3 X = 35 d) 153 - X x 9 = 252 : 2 153 - X x 9 = 126 X x 9 = 153 - 126 X x 9 = 27 X = 27 : 9 X = 3 2.5. Dạng 5: Tìm x có vế trái là một biểu thức có dấu ngoặc đơn - vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số.2.5.1. Phương pháp làm - Bước 1: Nhớ lại quy tắc đối với phép cộng trừ nhân chia - Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau 2.5.2. Bài tập Bài 1: Tìm x biết a) (x - 3) : 5 = 34 b) (x + 23) : 8 = 22 c) (45 - x) : 3 = 15 d) (75 + x) : 4 = 56 Bài 2: Tìm y biết a) (X - 5) x 6 = 24 x 2 b) (47 - X) x 4 = 248 : 2 c) (X + 27) x 7 = 300 - 48 d) (13 + X) x 9 = 213 + 165 2.5.3. Bài giải Bài 1 a) (x - 3) : 5 = 34 (x - 3) = 34 x 5 x - 3 = 170 x = 170 + 3 x = 173 b) (x + 23) : 8 = 22 x + 23 = 22 x 8 x + 23 = 176 x = 176 - 23 x = 153 c) (45 - x) : 3 = 15 45 - x = 15 x 3 45 - x = 45 x = 45 - 45 x = 0 d) (75 + x) : 4 = 56 75 + x = 56 x 4 75 + x = 224 x = 224 - 75 x = 149 Bài 2 a) (X - 5) x 6 = 24 x 2 (X - 5) x 6 = 48 (X - 5) = 48 : 6 X - 5 = 8 X = 8 + 5 X = 13 b) (47 - X) x 4 = 248 : 2 (47 - X) x 4 = 124 47 - X = 124 : 4 47 - X = 31 X = 47 - 31 X = 16 c) (X + 27) x 7 = 300 - 48 (X + 27) x 7 = 252 X + 27 = 252 : 7 X + 27 = 36 X = 36 - 27 X = 9 d) (13 + X) x 9 = 213 + 165 (13 + X) x 9 = 378 13 + X = 378 : 9 13 + X = 42 X = 42 - 13 X = 29 Các bạn có thể dùng tính năng TẢI VỀtrên Toploigiai ở dưới bài viết. Ngoài ra Toploigiai cung cấp thêm cho các bạn một số đề Tìm x lớp 3 tại Link: TÌM X LỚP 3 Hãy để lại góp ý hoặc thông tin cho Toploigiai.vn qua phần comment hoặc qua mail . Cảm ơn các bạn Xem thêm các bài cùng chuyên mụcTham khảo các bài học khácXem thêm các chủ đề liên quanLoạt bài Lớp 1-2-3 hay nhất |