Công thức nhân hai lũy thừa khác cơ số

I. Các kiến thức cần nhớ

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

${a^2}$  gọi là $a$  bình phương (hay bình phương của $a$ );                  

${a^3}$  gọi là $a$ lập phương (hay lập phương của $a$.)

Quy ước: ${a^1} = a$; ${a^0} = 1\left( {a \ne 0} \right).$

Ví dụ: \({2^3} = 2.2.2 = 8\)

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Ví dụ: \({3^2}{.3^5} = {3^{2 + 5}} = {3^7}.\)

3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Ví dụ: \({3^5}:{3^3} = {3^{5 - 3}} = {3^2} = 3.3 = 9.\)

4. Mở rộng

a) Lũy thừa của lũy thừa

Ví dụ: \({\left( {{2^3}} \right)^4} = {2^{3.4}} = {2^{12}}\)

b) Lũy thừa của một tích

Ví dụ: \({\left( {2.3} \right)^4} = {2^4}{.3^4}\)

II. Các dạng toán thường gặp

Dạng 1: Viết gọn một tích, một phép tính dưới dạng một lũy thừa

Phương pháp giải

 Áp dụng công thức:  $\underbrace {a.a.a.....a}_{n\,{\rm{thua}}\,{\rm{so}}}$$ = {a^n};$${a^m}.{a^n} = {a^{m + n}};{a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\left( {a \ne 0,m \ge n} \right).$

Dạng 2:   Nhân; chia  hai lũy thừa cùng cơ số

Phương pháp giải

 Áp dụng công thức:${a^m}.{a^n} = {a^{m + n}};{a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\left( {a \ne 0,m \ge n} \right).$

Dạng 3: So sánh các số viết dưới dạng lũy thừa

Phương pháp giải

 Để so sánh các số viết dưới dạng lũy thừa, ta có thể làm theo:

Cách 1: Đưa về cùng cơ số là số tự nhiên, rồi so sánh hai số mũ

Nếu \(m > n\) thì \({a^m} > {a^n}\)

Cách 2: Đưa về cùng số mũ rồi so sánh hai cơ số

Nếu \(a > b\) thì \({a^m} > {b^m}\)

Cách 3: Tính cụ thể rồi so sánh

Ngoài ra ta còn sử dụng tính chất bắc cầu: Nếu \(a < b;b < c\) thì \(a < c.\)  

Dạng 4:  Tìm số mũ của một lũy thừa trong một đẳng thức.

Phương pháp giải

 -Đưa về hai luỹ thừa của cùng một cơ số.

-Sử dụng tính chất : với \(a \ne 0;a \ne 1\) nếu ${a^m} = {a^n}$ thì $m = n\,\,(a,m,n \in N).$

Dạng 5:  Tìm cơ số của lũy thừa

Phương pháp giải

- Dùng định nghĩa lũy thừa:

$\underbrace {a.a.....a}_{n\,{\rm{thừa}}\,{\rm{số}}\,a}$ $ = {a^n}$
- Hoặc sử dụng tính chất với \(a;b \ne 0;a;b \ne 1\)

nếu ${a^m} = {b^m}$ thì $a = n\,\,(a,b,m,n \in N).$

(Nguồn: vungoi.vn)

    Bài 62 trang 28 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    a) Tính ${{10}^{2}}\,\,;\,\,{{10}^{3}}\,\,;\,\,\,{{10}^{4}}\,\,;\,\,{{10}^{5}}\,\,;\,\,{{10}^{6}}$

    b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10

    1 000; 1 000 000; 1 tỉ; 100 ... 0 12 chữ số 0

    Bài 57 trang 17 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    Tính giá trị các lũy thừa sau:

    a) ${{2}^{3}},\,{{2}^{4}},\,{{2}^{5}},\,{{2}^{6}},\,{{2}^{7}},\,{{2}^{8}},\,{{2}^{9}}$, ${{2}^{10}}$

    b) ${{3}^{2}},\,{{3}^{3}},\,{{3}^{4}},\,{{3}^{5}}$

    c) ${{4}^{2}},\,{{4}^{3}},\,{{4}^{4}}$

    d) ${{5}^{2}},\,{{5}^{3}},\,{{5}^{4}}$

    e) ${{6}^{2}},\,{{6}^{3}},\,{{6}^{4}}$

Trong bài học lần trước, các bạn nhỏ đã cũng Toppy làm quen về lũy thừa, biết cách viết và tính toán phép tính nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Bài giảng hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục học về phép tính chia hai lũy thừa cùng cơ số.

Lý thuyết chia hai lũy thừa cùng cơ số

Công thức nhân hai lũy thừa khác cơ số

Công thức phép chia hai lũy thừa cùng cơ số

Lưu ý: Khi thấy cơ số không viết số mũ, ta mặc định đó là cơ số lũy thừa 1 (a = a^0 = 1, a ≠ 0). Ta có: a^m : a = a^m-1.

Ví dụ: 8^4 : 8 = 8^4-1 = 8^3

Hướng giải một số bài tập chia hai lũy thừa cùng cơ số SGK

Bài tập 67 (trang 30, SGK Toán lớp 6 tập 1)

Công thức nhân hai lũy thừa khác cơ số

Giải bài tập 67 (trang 30, SGK Toán lớp 6 tập 1)

Bài tập 68 (trang 30, SGK Toán lớp 6 tập 1)

Cách 1:

Công thức nhân hai lũy thừa khác cơ số

Cách 1 (Giải bài tập 68, trang 30 SGK)

Cách 2:

Công thức nhân hai lũy thừa khác cơ số

Cách 2 (Giải bài tập 68, trang 30 SGK)

Bài tập 69 (trang 30, SGK Toán lớp 6 tập 1)

Công thức nhân hai lũy thừa khác cơ số

Bài tập 69 (trang 30, SGK Toán lớp 6 tập 1)

Bài tập 70 (trang 30, SGK Toán lớp 6 tập 1)

Công thức nhân hai lũy thừa khác cơ số

Giải bài tập 70 (trang 30, SGK Toán lớp 6 tập 1)

>>> Tải bộ tài liệu và đề thi Full môn học tuyệt hay (có lời giải chi tiết)

Bài tập luyện tập chia hai lũy thừa cùng cơ số (Bổ sung)

Đề bài

Bài tập 1. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

  1. a. 6^7 : 6^5
  2. b. 9^5 : 9^4
  3. 7^5 : 7^5
  4. 2^4 : 2
  5. 5^6 : 5^5
  6. 3^4 : 3^2
  7. 6^5 : 6^5
  8. 4^2 : 4

Bài tập 2. Tìm số tự nhiên b biết rằng với mọi n ∈ N* ta có:

Bài tập 3: Viết các số: 234; 4567; 23456 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10

Bài tập 4: Tìm giá trị x thỏa mãn:

  1. 6^x : 6^3 = 6^11
  2. 13^25 : 13^x = 13^4

Lời giải

Công thức nhân hai lũy thừa khác cơ số

Lời giải bài tập 1

Áp dụng công thức: a^m : a^n = a^m-n (a ≠ 0, m ≥ n)

Ta có:

  1. 6^7 : 6^5 = 6^7-5 = 6^2
  2. 9^5 : 9^4 = 9^5-4 = 9
  3. 7^5 : 7^5 = 7^5-5 = 7^0 = 1
  4. 2^4 : 2 = 2^4-1 = 2^3
  5. 5^6 : 5^5 = 5^6-5 = 5
  6. 3^4 : 3^2 = 3^4-2 = 3^2
  7. 6^5 : 6^5 = 6^5-5 = 6^0 = 1
  8. 4^2 : 4 = 4^2-1 = 4

Bài tập 2:

Ta có:

  1. b^n = 2 => n = 2
  2. b^n = 3 => n = 3
  3. b^n = 4 => n = 4

Công thức nhân hai lũy thừa khác cơ số

Lời giải bài tập 2 chia hai lũy thừa cùng cơ số

Bài tập 3:

Ta có:

234 = 2.100 + 3.10 + 4

       = 2.10^2 + 3.10^1 + 4.10^0

4567 = 4.1000 + 5.100 + 6.10 + 7

         = 4.10^3 + 5.10^2 + 6^10^1 + 7^10^0

23456 = 2.10000 + 3.1000 + 4.100 + 5.10 + 6

           = 2.10^4 + 3.10^3 + 4^10^2 + 5.10^1 + 6.10^0

Công thức nhân hai lũy thừa khác cơ số

Lời giải bài tập 3

Bài tập 4:

6^x : 6^3 = 6^11

⇔ 6^x-3 = 6^11

⇔ x-3 = 11

⇔ x = 11 + 4

⇔ x = 14

Vậy x = 14

    b. Ta có:

13^25 : 13^x = 13^4

⇔ 13^25-x = 13^4

⇔ 25-x = 4

⇔ x = 25 – 4

⇔ x = 21

Vậy x = 21

Công thức nhân hai lũy thừa khác cơ số

Lời giải bài tập 4

Bổ sung kiến thức toán lớp 6 chia hai lũy thừa cùng cơ số

Khái niệm lũy thừa

Lũy thừa là phép toán toán học, được viết dưới dạng “a^n”, bao gồm chữ số, cơ số “a” và số mũ n (lũy thừa). Phép tính được phát âm là “a” mũ “n” hay a lũy thừa “n”.

Khi lũy thừa “n” là số nguyên dương, tương ứng với phép nhân lặp của cơ số “a”, “a^n” là tích của phép nhân “n” cơ số.

Ta có:

a^n = {a.a.a.a…a} (n là thừa số của a)

Ví dụ: a^4 = a x a x a x a

Các phép tính lũy thừa lớp 6 cần nhớ

  1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: a^n = {a.a.a.a…a} (n là thừa số của a)
  2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: a^m . a^n = a^m+n
  3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số: a^m : a^n = a^m-n (a ≠ 0, m ≥ n)
  4. Lũy thừa của lũy thừa:  (a^m)^n = a^m.n
  5. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số: a^m . b^m = (a.b)^m
  6. Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số: a^m : b^m = (a:b)^m

Một số lưu ý giải bài tập luyện tập

Công thức nhân hai lũy thừa khác cơ số

Kho tài liệu học tập Miễn Phí – Toppy

Toán lớp 6 chia hai lũy thừa cùng cơ số là phép tính toàn toán học nhìn có vẻ đơn giản và nhẹ nhàng. Nhưng đây lại là kiến thức nền tảng và quan trọng để giải các bài tập phương trình đa bậc và căn bậc sau này. Do đó, đừng vội vàng coi nhẹ kiến thức của phép tính toán này.

Bé cần phải nắm chắc kiến thức cộng, trừ, nhân, chia trước khi tiến hành giải bài tập chia lũy thừa cùng cơ số.

Luôn nhớ điều kiện và quy ước chung khi giải bài tập.

Không chủ quan, hạn chế giải tắt và cẩn thận giải bài tập từng bước một để đảm bảo kết quả chính xác nhất và nắm rõ các bước giải.

Các bài giải mẫu chỉ mang tính chất tham khảo. Hạn chế dựa dẫm vào các bài giải mẫu khi làm bài tập. Rèn luyện khả năng và tinh thần tự giải quyết các bài toán.

Khóa học gia sư Online Toppy giúp các em dễ dàng nắm vững kiến thức môn Toán lớp 6.

Giới thiệu Toppy Education

Công thức nhân hai lũy thừa khác cơ số

Toppy – Khóa học gia sư Toán trực tuyến số 1 Việt Nam

Toppy là công ty Edtech về giáo dục trực tuyến, cung cấp trải nghiệm và bồi dưỡng học tập cá nhân cho hàng trăm nghìn học sinh và nhà trường trong khối kiến thức K-12 của chương trình giáo dục.

Toppy không chỉ là khóa học Toán, chúng tôi ứng dụng và mang đến trải nghiệm tri thức trí tuệ nhân tạo (AI) và dữ liệu lớn (hàng đầu Đông Nam Á) đến với các bạn nhỏ. Toppy mong muốn tạo ra môi trường công nghệ giúp các em phát huy điểm mạnh và say mê trong học tập.

Bồi dưỡng, truyền cảm hứng và truyền lửa học tập cho thế hệ trẻ luôn là sứ mệnh cốt lõi không thay đổi của Toppy.

Mô hình giáo dục và đội ngũ giáo viên của Toppy được nhiều tổ chức và cơ quan báo chí đánh giá chất lượng hàng đầu Việt Nam.

Trên đây là kiến thức “chia hai lũy thừa cùng cơ số”, hy vọng đã giúp các bạn nhỏ hiểu và hoàn thành tốt các bài tập ở trên lớp và của Toppy.

Xem thêm:

Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Thứ tự thực hiện các phép tính: Giải bài & luyện tập Toán 6