Giá xe air blade 2023 tại thanh hóa năm 2024
Bạn đang tìm kiếm một nơi bán xe máy Honda Air Blade cũ hoặc mua xe AB đã qua sử dụng với mức giá tốt TẠI Thanh Hóa? Hãy tới ngay chuyên trang mua bán xe máy cũ để có thể bán hay mua xe Honda cũ Thanh Hóa giá rẻ tại Chợ Tốt Xe nhé. Tại đây, bạn sẽ có thể trải nghiệm các dịch vụ mua bán xe máy cũ giá tốt với nhiều ưu đãi cực hấp dẫn. Cùng trải nghiệm cùng Chợ Tốt Xe nhé. Show
Bảng giá xe máy Honda đang có xu hướng giảm mạnh, với hàng loạt các mẫu xe theo nhu cầu mua xe của người dân. Nội dung chínhHonda đã bắt đầu cho ra mắt các phiên bản xe máy 2024. Cùng theo dõi những cập nhật về giá xe máy Honda mới nhất hôm nay ở bảng dưới đây. Bảng giá xe tay ga Honda 2024 mới nhất (Tháng 3/2024) Giá Honda Vision 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Vision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey31.113.818 đ37.340.000 đ34.140.000 đ33.390.000 đVision 2023 bản Cao cấp có Smartkey32.782.909 đ39.130.000 đ35.930.000 đ35.180.000 đ Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey34.157.455 đ40.600.000 đ37.400.000 đ36.650.000 đVision 2023 bản Thể thao có Smartkey36.415.637đ43.010.000 đ39.810.000 đ39.060.000 đVision 2023 bản Cổ điển có Smartkey36.612.00042.510.000 đ39.310.000 đ38.560.000 đGiá Honda Air Blade 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.890.000 đ64.850.000 đ64.650.000 đ60.900.000 đAir Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn56.690.000 đ63.590.500 đ58.689.800 đ59.640.500 đAir Blade 125 CBS bản Đặc Biệt43.190.182 đ49.415.691 đ44.919.986 đ45.465.691 đAir Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn42.012.000 đ48.178.600 đ43.718.240 đ44.228.600 đGiá Honda Lead 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương)41.717.455 đ47.869.328 đ43.417.804 đ43.919.328 đLead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám)39.557.455 đ45.601.328 đ41.214.604 đ41.651.328 đLead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng)42.797.455 đ49.003.328 đ44.519.404 đ45.053.328 đGiá Honda SH Mode 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS57.132.000 đ64.054.600 đ59.140.640 đ60.104.600 đSH Mode 2023 bản Thể thao ABS63.808.363 đ71.064.781 đ65.950.530 đ67.114.781 đSH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS63.317.455 đ70.549.328 đ65.449.804 đ66.599.328 đSH Mode 2023 bản Cao cấp62.139.273 đ69.312.237 đ64.248.058 đ65.362.237 đGiá Honda SH 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3 Honda SH 125i 2023 bản Tiêu chuẩn 73.921.091 đ81.683.146 đ76.265.513 đ77.733.146 đ Honda SH 125i 2023 bản Cao cấp 81.775.637 đ 89.930.000 đ 84.277.150 đ85.980.419 đ Honda SH 125i 2023 bản Đặc biệt 82.953.818 đ91.167.509 đ85.478.894 đ87.217.509 đ Honda SH 125i 2023 bản Thể thao 83.444.727 đ91.682.963 đ85.979.622 đ87.732.963 đ Honda SH 160i 2023 bản Tiêu chuẩn 92.490.000 đ101.180.000 đ95.205.800 đ97.230.500 đ Honda SH 160i 2023 bản Cao cấp 100.490.000 đ109.580.000 đ103.365.800 đ105.630.500 đ Honda SH 160i 2023 bản Đặc biệt 101.690.000 đ 110.840.000 đ 104.589.800 đ106.890.500 đ Honda SH 160i 2023 bản Thể thao 102.190.000 đ 111.370.000 đ 105.099.800 đ107.415.500 đGiá Honda SH350i 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3 Honda SH 350i 2023 bản Cao Cấp 150.990.000 đ162.605.500 đ154.875.800 đ158.655.500 đ Honda SH 350i 2023 bản Đặc Biệt 151.990.000 đ163.655.500 đ155.895.800 đ159.705.500 đ Honda SH 350i 2023 bản Thể Thao 152.490.000 đ164.180.500 đ156.405.800 đ160.230.500 đGiá Honda Vario 160Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3 Honda Vario 160 bản Tiêu chuẩn 51.990.000 đ58.655.500 đ53.895.800 đ54.705.500 đ Honda Vario 160 bản Thể thao 56.490.000 đ63.380.500 đ58.485.800 đ59.430.500 đ Honda Vario 160 bản Đặc biệt 55.990.000 đ62.855.500 đ57.975.800 đ58.905.500 đ Honda Vario 160 bản Cao cấp 52.490.000 đ59.180.500 đ54.405.800 đ55.230.500 đGiá Honda Vario 125Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Vario 125 2024 bản Đặc biệt40.735.637 đ46.838.419 đ42.416.350 đ42.888.419 đVario 125 2024 bản Thể Thao41.226.545 đ47.353.872 đ42.917.076 đ43.403.872 đ Bảng giá xe số Honda 2024 mới nhất Giá Honda Wave 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Wave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc)17.859.273 đ22.818.237 đ19.082.458 đ18.868.237 đWave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ)18.742.909 đ23.746.054 đ19.983.767 đ19.796.054 đWave Alpha Retro 2024 bản Cổ điển18.939.273 đ23.952.237 đ20.184.058 đ20.002.237 đ Honda Wave RSX bản Tiêu chuẩn 22.032.000 đ27.199.600 đ23.338.640 đ23.249.600 đ Honda Wave RSX bản Đặc biệt 23.602.909 đ 28.849.054 đ24.940.967 đ24.899.054 đ Honda Wave RSX bản Thể thao 25.566.545 đ30.910.872 đ26.943.876 đ26.960.872 đGiá Honda Blade 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Blade 110 bản Tiêu chuẩn phanh cơ vành nan hoa18.900.000 đ23.911.000 đ20.144.000 đ19.961.000 đBlade 110 bản Đặc biệt phanh đĩa vành nan hoa20.470.000 đ25.559.500 đ21.745.400 đ21.609.500 đBlade 110 bản Thể thao phanh đĩa vành đúc21.943.636 đ27.106.818 đ23.248.509 đ23.156.818 đGiá Honda Future 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Future phiên bản Cao Cấp vành đúc31.702.909 đ37.354.054 đ33.202.967 đ33.404.054 đFuture phiên bản Đặc Biệt vành đúc32.193.818 đ37.869.509 đ33.703.694 đ33.919.509 đFuture phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa30.524.727 đ36.116.963 đ32.001.222 đ32.166.963 đGiá xe Honda Super Cub C125 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Super Cub C125 phiên bản Đặc biệt87.273.818 đ95.703.509 đ89.885.294 đ91.753.509 đSuper Cub C125 phiên bản Tiêu chuẩn86.292.000 đ94.672.600 đ88.883.840 đ90.722.600 đ Bảng giá xe côn tay Honda 2024 mới nhất Giá Winner X 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Winner X phiên bản Đặc biệt50.060.000 đ56.629.000 đ51.927.200 đ52.679.000 đWinner X phiên bản Thể thao (ABS)50.560.000 đ57.154.000 đ52.437.200 đ53.204.000 đWinner X phiên bản Tiêu chuẩn46.160.000 đ52.534.000 đ47.949.200 đ48.584.000 đGiá Honda CBR150R 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CBR150R 2023 phiên bản Tiêu chuẩn72.290.000 đ79.970.500 đ74.601.800 đ76.020.500 đCBR150R 2023 phiên bản Thể thao73.790.000 đ81.545.500 đ76.131.800 đ77.595.500 đCBR150R 2023 phiên bản Đặc biệt73.290.000 đ81.020.000 đ75.621.800 đ77.070.500 đGiá Honda CB150R The StreetsterGiá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CB150R The Streetster105.500.000 đ 114.840.000 đ 108.476.000 đ110.891.000 đ Bảng giá xe mô tô Honda 2024 mới nhất Giá Honda Rebel Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Rebel 500 2023181.300.000 đ194.431.000 đ185.792.000 đ190.481.000 đRebel 1100 2023 bản Tiêu chuẩn449.500.000 đ476.041.000 đ459.356.000 đ472.091.000 đRebel 1100 2023 bản DCT499.500.000 đ528.541.000 đ510.356.000 đ524.591.000 đGiá Honda CB1000R 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CB1000R bản Tiêu chuẩn510.500.000 đ540.091.000 đ521.576.000 đ536.141.000 đCB1000R Black Edition525.500.000 đ555.841.000 đ536.876.000 đ551.891.000 đGiá Honda CBR1000R 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CBR1000RR - R Fireblade950.500.000 đ1.002.091.000 đ970.376.000 đ998.141.000 đCBR1000RR - R Firedable SP1.050.500.000 đ1.107.091.000 đ1.072.376.000 đ1.103.141.000 đGiá Honda CBR650R 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CBR650R 2023254.990.000 đ271.805.500 đ260.955.800 đ267.855.500 đGiá Honda CB650R 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CB650R 2023254.990.000 đ271.805.500 đ260.955.800 đ267.855.500 đGiá Honda CBR500R 2022Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CBR500R 2022192.990.000 đ206.705.500 đ197.715.800 đ202.755.500 đGiá Honda CB500 2022Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CB500X 2022194.290.000 đ208.070.500 đ199.041.800 đ204.120.500 đCB500F 2022184.990.000 đ198.305.500 đ189.555.800 đ194.355.500 đ Trên thực tế theo khảo sát của chúng tôi, thị trường xe Honda sau Tết có sự điều chỉnh nhẹ. Giá niêm yết tại các đại lý đang giảm nhẹ, điều này đến từ việc người dân áp thắt chặt tiêu dùng trong thời điểm kinh tế khó khăn. Một số mẫu xe như Vision, SH 160i, SH Mode và Vario 160, được đánh giá cao về giá trị, hiện có giá thấp hơn so với tháng trước, một số thậm chí còn dưới giá đề xuất nhằm kích thích tiêu dùng trong bối cảnh nhu cầu giảm sút. Đáng chú ý, mẫu SH Mode 2024 đang được các đại lý giảm giá mạnh, với mức giá chỉ cao hơn khoảng 4 triệu đồng so với giá đề xuất. Trong khi đó, Honda Vision 2024 có giá thực tế cao hơn giá đề xuất khoảng 0,5 - 1 triệu đồng tùy phiên bản. Các mẫu xe ga khác như Lead và Air Blade 125 cũng có giá ổn định, thấp hơn giá đề xuất từ 1-2 triệu đồng, và mẫu xe tay ga SH350i được lắp ráp tại Việt Nam có giá thấp hơn giá đề xuất từ 2 - 3 triệu đồng. Với các mẫu xe số của Honda, giá bán khá ổn định, mặc dù tại một số nơi, các mẫu như Wave Alpha 110 và Wave RSX có giá thấp hơn giá đề xuất từ 1-2 triệu đồng. Đặc biệt, mẫu xe Winner X được bán tại các đại lý ở TP.Hồ Chí Minh với giá thấp hơn giá đề xuất đến 10 triệu đồng, góp phần vào xu hướng giảm giá để thu hút khách hàng. Giá xe tay ga Honda mới nhất 04/2024Dưới đây là bảng giá chi tiết cùng những review về ưu, nhược điểm của từng dòng xe ga Honda. 1. Giá xe Honda SH mới nhấtXe SH phiên bản 2023 đã được hãng xe Honda chính thức ra mắt thị trường Việt Nam thời gian gần đây. Giá xe Honda SH trên thị trường hiện nay đang dao động từ 73,9 đến hơn 100 triệu đồng. Xe Honda SH 2023Dưới đây là giá SH bản 2023 cho từng phiên bản 125i và 160i mới nhất. Giá Honda SH 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3 Honda SH 125i 2023 bản Tiêu chuẩn 73.921.091 đ81.683.146 đ76.265.513 đ77.733.146 đ Honda SH 125i 2023 bản Cao cấp 81.775.637 đ 89.930.000 đ 84.277.150 đ85.980.419 đ Honda SH 125i 2023 bản Đặc biệt 82.953.818 đ91.167.509 đ85.478.894 đ87.217.509 đ Honda SH 125i 2023 bản Thể thao 83.444.727 đ91.682.963 đ85.979.622 đ87.732.963 đ Honda SH 160i 2023 bản Tiêu chuẩn 92.490.000 đ101.180.000 đ95.205.800 đ97.230.500 đ Honda SH 160i 2023 bản Cao cấp 100.490.000 đ109.580.000 đ103.365.800 đ105.630.500 đ Honda SH 160i 2023 bản Đặc biệt 101.690.000 đ 110.840.000 đ 104.589.800 đ106.890.500 đ Honda SH 160i 2023 bản Thể thao 102.190.000 đ 111.370.000 đ 105.099.800 đ107.415.500 đ \>> Xem thêm: Giá xe Honda SH giảm sâu, có mẫu bán dưới mức đề xuất hàng chục triệu đồng Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
2. Giá xe Honda SH Mode mới nhấtHonda Việt Nam vừa cho ra mắt phiên bản SH Mode mang nhiều những tiện ích đột phá cùng công nghệ tiên tiến vượt trội, giúp tối ưu trải nghiệm lái cho mọi khách hàng. Giá xe SH Mode bản 2023 trên thị trường hiện nay đang dao động từ 56,6 đến 63,3 triệu đồng. Dưới đây là giá SH Mode bản 2023 được cập nhật mới nhất: Giá Honda SH Mode 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS57.132.000 đ64.054.600 đ59.140.640 đ60.104.600 đSH Mode 2023 bản Thể thao ABS63.808.363 đ71.064.781 đ65.950.530 đ67.114.781 đSH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS63.317.455 đ70.549.328 đ65.449.804 đ66.599.328 đSH Mode 2023 bản Cao cấp62.139.273 đ69.312.237 đ64.248.058 đ65.362.237 đ Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
3. Giá xe Honda SH350i mới nhấtĐây là dòng xe tay ga cao cấp, được cải tiến và nâng cấp toàn bộ từ thiết kế cho đến động cơ, công nghệ. Giá SH 350i trên thị trường hiện nay đang dao động trên dưới 150 triệu tùy từng phiên bản. Xe Honda SH350iDưới đây là giá SH350i hiện nay được cập nhật mới nhất: Giá Honda SH350i 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3 Honda SH 350i 2023 bản Cao Cấp 150.990.000 đ162.605.500 đ154.875.800 đ158.655.500 đ Honda SH 350i 2023 bản Đặc Biệt 151.990.000 đ163.655.500 đ155.895.800 đ159.705.500 đ Honda SH 350i 2023 bản Thể Thao 152.490.000 đ164.180.500 đ156.405.800 đ160.230.500 đ Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
4. Giá xe Honda Lead mới nhấtHonda Lead là dòng xe tay ga nhận được nhiều sự tin yêu của khách hàng Việt từ trước đến nay, với thiết kế ấn tượng, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ. Giá xe Honda Lead tại đại lý hiện nay đang dao động từ 39 triệu cho đến 42,3 triệu đồng. Xe Honda Lead 2023Dưới đây là giá Lead bản 2023 hiện nay được cập nhật mới nhất: Giá Honda Lead 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương)41.717.455 đ47.869.328 đ43.417.804 đ43.919.328 đLead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám)39.557.455 đ45.601.328 đ41.214.604 đ41.651.328 đLead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng)42.797.455 đ49.003.328 đ44.519.404 đ45.053.328 đ Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
5. Giá xe Honda Air Blade mới nhấtHonda Air Blade phiên bản 2023 thế hệ mới đã chính thức có mặt tại các đại lý Honda, với nhiều cải tiến đột phá. Giá xe Honda Air Blade tại đại lý đang dao động từ 41,3 triệu đến 57,1 triệu. xe Honda Air Blade 2023Dưới đây là giá Air Blade bản 2023 được cập nhật mới nhất: Giá Honda Air Blade 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.890.000 đ64.850.000 đ64.650.000 đ60.900.000 đAir Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn56.690.000 đ63.590.500 đ58.689.800 đ59.640.500 đAir Blade 125 CBS bản Đặc Biệt43.190.182 đ49.415.691 đ44.919.986 đ45.465.691 đAir Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn42.012.000 đ48.178.600 đ43.718.240 đ44.228.600 đ Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
6. Báo giá xe Honda Vision mới nhấtSau khi tối ưu được nguồn cung, giá Honda Vision tại đại lý đã không còn cao ngất ngưởng như thời điểm trước. Tất cả các phiên bản Honda Vision tại các đại lý đang giảm mạnh. Xe Honda Vision 2023Dưới đây là giá Vision bản 2023 được cập nhật mới nhất: Giá Honda Vision 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Vision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey31.113.818 đ37.340.000 đ34.140.000 đ33.390.000 đVision 2023 bản Cao cấp có Smartkey32.782.909 đ39.130.000 đ35.930.000 đ35.180.000 đ Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey34.157.455 đ40.600.000 đ37.400.000 đ36.650.000 đVision 2023 bản Thể thao có Smartkey36.415.637đ43.010.000 đ39.810.000 đ39.060.000 đVision 2023 bản Cổ điển có Smartkey36.612.00042.510.000 đ39.310.000 đ38.560.000 đ Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
\>> Xem thêm: Bảng tính lãi suất mua xe Vision bản 2023 trả góp mới nhất Giá xe số Honda 2023 mới nhấtCùng theo dõi bảng giá xe số Honda chi tiết cùng những review về ưu nhược điểm của từng dòng xe. 1. Giá xe Wave Alpha mới nhấtGiá xe Wave Alpha tại đại lý hiện vẫn chênh cao hơn so với mức giá niêm yết của hãng. Xe Wave Alpha 2023Giá Honda Wave 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Wave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc)17.859.273 đ22.818.237 đ19.082.458 đ18.868.237 đWave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ)18.448.363 đ23.436.781 đ19.683.330 đ19.486.781 đWave Alpha Retro 2024 bản Cổ điển18.939.273 đ23.952.237 đ20.184.058 đ20.002.237 đ Ưu điểm:
Nhược điểm:
\>> Xem thêm: Bảng tính lãi suất mua xe Wave Alpha trả góp mới nhất 2. Giá xe Wave RSXGiá Wave RSX trên thị trường hiện nay dao động trong khoảng từ 25,9 đến 29,1 triệu đồng, tùy từng phiên bản. Giá Honda Wave 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3 Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh cơ 21.737.455 đ26.890.328 đ23.038.204 đ22.940.328 đ Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh đĩa 23.308.363 đ 28.539.781 đ24.640.530 đ24.589.781 đ Honda Wave RSX bản vành đúc, phanh đĩa 25.272.000 đ30.601.600 đ26.643.440 đ26.651.600 đ Ưu điểm nổi bật:
Nhược điểm:
3. Giá xe Blade mới nhấtVới thiết kế tem xe mới và một vài cải tiến về công nghệ, giá Honda Blade trên thị trường hiện nay có chiều hướng tăng nhẹ. Xe Blade 2023Giá Honda Blade 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Blade 110 bản Tiêu chuẩn phanh cơ vành nan hoa18.900.000 đ23.911.000 đ20.144.000 đ19.961.000 đBlade 110 bản Đặc biệt phanh đĩa vành nan hoa20.470.000 đ25.559.500 đ21.745.400 đ21.609.500 đBlade 110 bản Thể thao phanh đĩa vành đúc21.943.636 đ27.106.818 đ23.248.509 đ23.156.818 đ Ưu điểm:
Nhược điểm:
4. Giá xe Future mới nhấtFuture là một trong những dòng xe số được ưa chuộng nhất hiện nay. Bên cạnh hàng loạt các ưu điểm về thiết kế, động cơ và trang bị, mẫu xe còn hấp dẫn người dùng bởi mức giá khá "mềm". Xe Future 2023Tuy nhiên, giá xe Future tại các đại lý hiện nay vẫn nhỉnh hơn một chút so với giá đề xuất của hãng. Giá Honda Future 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Future phiên bản Cao Cấp vành đúc31.702.909 đ37.354.054 đ33.202.967 đ33.404.054 đFuture phiên bản Đặc Biệt vành đúc32.193.818 đ37.869.509 đ33.703.694 đ33.919.509 đFuture phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa30.524.727 đ36.116.963 đ32.001.222 đ32.166.963 đ Ưu điểm:
Nhược điểm:
Giá xe côn tay Honda 2023 mới nhất1. Giá xe Honda CBR150R mới nhấtHonda Việt Nam vừa cho ra mắt xe côn tay thể thao CBR150R 2023, với thiết kế đậm chất thể thao, cá tính. Đây là một trong những mẫu xe mô tô dưới 100 triệu đáng mua nhất thời điểm hiện tại. Xe Honda CBR150RDưới đây là giá CBR150R bản 2023 được cập nhật mới nhất: Phiên bản Giá đề xuất của hãng Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ CBR150R 2023 phiên bản Tiêu chuẩn 72.290.000 đ 76.900.000 đ CBR150R 2023 phiên bản Thể thao 73.790.000 đ 77.600.000 đ CBR150R 2023 phiên bản Đặc biệt 73.290.000 đ 77.100.000 đ Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
2. Giá xe Honda Winner X 150 mới nhấtXe Winner X phiên bản 2023 mới với sự lột xác ngoạn mục cả về ngoại hình lẫn tính năng. Giá xe Winner X trên thị trường hiện nay đang dao động từ 46,1 đến 50,5 triệu đồng. Xe Honda Winner X 150Dưới đây là giá Winner X được cập nhật mới nhất: Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấyWinner X phiên bản Đặc biệt50.060.000 đ45.069.000 đWinner X phiên bản Thể thao (ABS)50.560.000 đ43.594.000 đWinner X phiên bản Tiêu chuẩn46.160.000 đ41.374.000 đ Những cải tiến nổi bật:
Nhược điểm:
Trên đây là bảng giá xe máy Honda 2023 mới nhất trên thị trường Việt Nam. Nên tham khảo giá bán lẻ từ nhiều đại lý để mua được sản phẩm với mức giá phù hợp nhất. |