Giá xe air blade 2023 tại thanh hóa năm 2024

Bạn đang tìm kiếm một nơi bán xe máy Honda Air Blade cũ hoặc mua xe AB đã qua sử dụng với mức giá tốt TẠI Thanh Hóa? Hãy tới ngay chuyên trang mua bán xe máy cũ để có thể bán hay mua xe Honda cũ Thanh Hóa giá rẻ tại Chợ Tốt Xe nhé. Tại đây, bạn sẽ có thể trải nghiệm các dịch vụ mua bán xe máy cũ giá tốt với nhiều ưu đãi cực hấp dẫn. Cùng trải nghiệm cùng Chợ Tốt Xe nhé.

Bảng giá xe máy Honda đang có xu hướng giảm mạnh, với hàng loạt các mẫu xe theo nhu cầu mua xe của người dân.

Nội dung chính

Honda đã bắt đầu cho ra mắt các phiên bản xe máy 2024. Cùng theo dõi những cập nhật về giá xe máy Honda mới nhất hôm nay ở bảng dưới đây.

Bảng giá xe tay ga Honda 2024 mới nhất (Tháng 3/2024)

Giá Honda Vision 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Vision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey31.113.818 đ37.340.000 đ34.140.000 đ33.390.000 đVision 2023 bản Cao cấp có Smartkey32.782.909 đ39.130.000 đ35.930.000 đ35.180.000 đ Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey34.157.455 đ40.600.000 đ37.400.000 đ36.650.000 đVision 2023 bản Thể thao có Smartkey36.415.637đ43.010.000 đ39.810.000 đ39.060.000 đVision 2023 bản Cổ điển có Smartkey36.612.00042.510.000 đ39.310.000 đ38.560.000 đGiá Honda Air Blade 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.890.000 đ64.850.000 đ64.650.000 đ60.900.000 đAir Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn56.690.000 đ63.590.500 đ58.689.800 đ59.640.500 đAir Blade 125 CBS bản Đặc Biệt43.190.182 đ49.415.691 đ44.919.986 đ45.465.691 đAir Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn42.012.000 đ48.178.600 đ43.718.240 đ44.228.600 đGiá Honda Lead 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương)41.717.455 đ47.869.328 đ43.417.804 đ43.919.328 đLead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám)39.557.455 đ45.601.328 đ41.214.604 đ41.651.328 đLead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng)42.797.455 đ49.003.328 đ44.519.404 đ45.053.328 đGiá Honda SH Mode 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS57.132.000 đ64.054.600 đ59.140.640 đ60.104.600 đSH Mode 2023 bản Thể thao ABS63.808.363 đ71.064.781 đ65.950.530 đ67.114.781 đSH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS63.317.455 đ70.549.328 đ65.449.804 đ66.599.328 đSH Mode 2023 bản Cao cấp62.139.273 đ69.312.237 đ64.248.058 đ65.362.237 đGiá Honda SH 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3

Honda SH 125i 2023 bản Tiêu chuẩn

73.921.091 đ81.683.146 đ76.265.513 đ77.733.146 đ

Honda SH 125i 2023 bản Cao cấp

81.775.637 đ

89.930.000 đ

84.277.150 đ85.980.419 đ

Honda SH 125i 2023 bản Đặc biệt

82.953.818 đ91.167.509 đ85.478.894 đ87.217.509 đ

Honda SH 125i 2023 bản Thể thao

83.444.727 đ91.682.963 đ85.979.622 đ87.732.963 đ

Honda SH 160i 2023 bản Tiêu chuẩn

92.490.000 đ101.180.000 đ95.205.800 đ97.230.500 đ

Honda SH 160i 2023 bản Cao cấp

100.490.000 đ109.580.000 đ103.365.800 đ105.630.500 đ

Honda SH 160i 2023 bản Đặc biệt

101.690.000 đ

110.840.000 đ

104.589.800 đ106.890.500 đ

Honda SH 160i 2023 bản Thể thao

102.190.000 đ

111.370.000 đ

105.099.800 đ107.415.500 đGiá Honda SH350i 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3

Honda SH 350i 2023 bản Cao Cấp

150.990.000 đ162.605.500 đ154.875.800 đ158.655.500 đ

Honda SH 350i 2023 bản Đặc Biệt

151.990.000 đ163.655.500 đ155.895.800 đ159.705.500 đ

Honda SH 350i 2023 bản Thể Thao

152.490.000 đ164.180.500 đ156.405.800 đ160.230.500 đGiá Honda Vario 160Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3

Honda Vario 160 bản Tiêu chuẩn

51.990.000 đ58.655.500 đ53.895.800 đ54.705.500 đ

Honda Vario 160 bản Thể thao

56.490.000 đ63.380.500 đ58.485.800 đ59.430.500 đ

Honda Vario 160 bản Đặc biệt

55.990.000 đ62.855.500 đ57.975.800 đ58.905.500 đ

Honda Vario 160 bản Cao cấp

52.490.000 đ59.180.500 đ54.405.800 đ55.230.500 đGiá Honda Vario 125Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Vario 125 2024 bản Đặc biệt40.735.637 đ46.838.419 đ42.416.350 đ42.888.419 đVario 125 2024 bản Thể Thao41.226.545 đ47.353.872 đ42.917.076 đ43.403.872 đ

Bảng giá xe số Honda 2024 mới nhất

Giá Honda Wave 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Wave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc)17.859.273 đ22.818.237 đ19.082.458 đ18.868.237 đWave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ)18.742.909 đ23.746.054 đ19.983.767 đ19.796.054 đWave Alpha Retro 2024 bản Cổ điển18.939.273 đ23.952.237 đ20.184.058 đ20.002.237 đ

Honda Wave RSX bản Tiêu chuẩn

22.032.000 đ27.199.600 đ23.338.640 đ23.249.600 đ

Honda Wave RSX bản Đặc biệt

23.602.909 đ

28.849.054 đ24.940.967 đ24.899.054 đ

Honda Wave RSX bản Thể thao

25.566.545 đ30.910.872 đ26.943.876 đ26.960.872 đGiá Honda Blade 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Blade 110 bản Tiêu chuẩn phanh cơ vành nan hoa18.900.000 đ23.911.000 đ20.144.000 đ19.961.000 đBlade 110 bản Đặc biệt phanh đĩa vành nan hoa20.470.000 đ25.559.500 đ21.745.400 đ21.609.500 đBlade 110 bản Thể thao phanh đĩa vành đúc21.943.636 đ27.106.818 đ23.248.509 đ23.156.818 đGiá Honda Future 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Future phiên bản Cao Cấp vành đúc31.702.909 đ37.354.054 đ33.202.967 đ33.404.054 đFuture phiên bản Đặc Biệt vành đúc32.193.818 đ37.869.509 đ33.703.694 đ33.919.509 đFuture phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa30.524.727 đ36.116.963 đ32.001.222 đ32.166.963 đGiá xe Honda Super Cub C125 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Super Cub C125 phiên bản Đặc biệt87.273.818 đ95.703.509 đ89.885.294 đ91.753.509 đSuper Cub C125 phiên bản Tiêu chuẩn86.292.000 đ94.672.600 đ88.883.840 đ90.722.600 đ

Bảng giá xe côn tay Honda 2024 mới nhất

Giá Winner X 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Winner X phiên bản Đặc biệt50.060.000 đ56.629.000 đ51.927.200 đ52.679.000 đWinner X phiên bản Thể thao (ABS)50.560.000 đ57.154.000 đ52.437.200 đ53.204.000 đWinner X phiên bản Tiêu chuẩn46.160.000 đ52.534.000 đ47.949.200 đ48.584.000 đGiá Honda CBR150R 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CBR150R 2023 phiên bản Tiêu chuẩn72.290.000 đ79.970.500 đ74.601.800 đ76.020.500 đCBR150R 2023 phiên bản Thể thao73.790.000 đ81.545.500 đ76.131.800 đ77.595.500 đCBR150R 2023 phiên bản Đặc biệt73.290.000 đ81.020.000 đ75.621.800 đ77.070.500 đGiá Honda CB150R The StreetsterGiá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CB150R The Streetster105.500.000 đ

114.840.000 đ

108.476.000 đ110.891.000 đ

Bảng giá xe mô tô Honda 2024 mới nhất

Giá Honda Rebel Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Rebel 500 2023181.300.000 đ194.431.000 đ185.792.000 đ190.481.000 đRebel 1100 2023 bản Tiêu chuẩn449.500.000 đ476.041.000 đ459.356.000 đ472.091.000 đRebel 1100 2023 bản DCT499.500.000 đ528.541.000 đ510.356.000 đ524.591.000 đGiá Honda CB1000R 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CB1000R bản Tiêu chuẩn510.500.000 đ540.091.000 đ521.576.000 đ536.141.000 đCB1000R Black Edition525.500.000 đ555.841.000 đ536.876.000 đ551.891.000 đGiá Honda CBR1000R 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CBR1000RR - R Fireblade950.500.000 đ1.002.091.000 đ970.376.000 đ998.141.000 đCBR1000RR - R Firedable SP1.050.500.000 đ1.107.091.000 đ1.072.376.000 đ1.103.141.000 đGiá Honda CBR650R 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CBR650R 2023254.990.000 đ271.805.500 đ260.955.800 đ267.855.500 đGiá Honda CB650R 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CB650R 2023254.990.000 đ271.805.500 đ260.955.800 đ267.855.500 đGiá Honda CBR500R 2022Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CBR500R 2022192.990.000 đ206.705.500 đ197.715.800 đ202.755.500 đGiá Honda CB500 2022Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3CB500X 2022194.290.000 đ208.070.500 đ199.041.800 đ204.120.500 đCB500F 2022184.990.000 đ198.305.500 đ189.555.800 đ194.355.500 đ

Trên thực tế theo khảo sát của chúng tôi, thị trường xe Honda sau Tết có sự điều chỉnh nhẹ. Giá niêm yết tại các đại lý đang giảm nhẹ, điều này đến từ việc người dân áp thắt chặt tiêu dùng trong thời điểm kinh tế khó khăn.

Một số mẫu xe như Vision, SH 160i, SH Mode và Vario 160, được đánh giá cao về giá trị, hiện có giá thấp hơn so với tháng trước, một số thậm chí còn dưới giá đề xuất nhằm kích thích tiêu dùng trong bối cảnh nhu cầu giảm sút.

Đáng chú ý, mẫu SH Mode 2024 đang được các đại lý giảm giá mạnh, với mức giá chỉ cao hơn khoảng 4 triệu đồng so với giá đề xuất. Trong khi đó, Honda Vision 2024 có giá thực tế cao hơn giá đề xuất khoảng 0,5 - 1 triệu đồng tùy phiên bản. Các mẫu xe ga khác như Lead và Air Blade 125 cũng có giá ổn định, thấp hơn giá đề xuất từ 1-2 triệu đồng, và mẫu xe tay ga SH350i được lắp ráp tại Việt Nam có giá thấp hơn giá đề xuất từ 2 - 3 triệu đồng.

Với các mẫu xe số của Honda, giá bán khá ổn định, mặc dù tại một số nơi, các mẫu như Wave Alpha 110 và Wave RSX có giá thấp hơn giá đề xuất từ 1-2 triệu đồng. Đặc biệt, mẫu xe Winner X được bán tại các đại lý ở TP.Hồ Chí Minh với giá thấp hơn giá đề xuất đến 10 triệu đồng, góp phần vào xu hướng giảm giá để thu hút khách hàng.

Giá xe tay ga Honda mới nhất 04/2024

Dưới đây là bảng giá chi tiết cùng những review về ưu, nhược điểm của từng dòng xe ga Honda.

1. Giá xe Honda SH mới nhất

Xe SH phiên bản 2023 đã được hãng xe Honda chính thức ra mắt thị trường Việt Nam thời gian gần đây. Giá xe Honda SH trên thị trường hiện nay đang dao động từ 73,9 đến hơn 100 triệu đồng.

Giá xe air blade 2023 tại thanh hóa năm 2024
Xe Honda SH 2023

Dưới đây là giá SH bản 2023 cho từng phiên bản 125i và 160i mới nhất.

Giá Honda SH 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3

Honda SH 125i 2023 bản Tiêu chuẩn

73.921.091 đ81.683.146 đ76.265.513 đ77.733.146 đ

Honda SH 125i 2023 bản Cao cấp

81.775.637 đ

89.930.000 đ

84.277.150 đ85.980.419 đ

Honda SH 125i 2023 bản Đặc biệt

82.953.818 đ91.167.509 đ85.478.894 đ87.217.509 đ

Honda SH 125i 2023 bản Thể thao

83.444.727 đ91.682.963 đ85.979.622 đ87.732.963 đ

Honda SH 160i 2023 bản Tiêu chuẩn

92.490.000 đ101.180.000 đ95.205.800 đ97.230.500 đ

Honda SH 160i 2023 bản Cao cấp

100.490.000 đ109.580.000 đ103.365.800 đ105.630.500 đ

Honda SH 160i 2023 bản Đặc biệt

101.690.000 đ

110.840.000 đ

104.589.800 đ106.890.500 đ

Honda SH 160i 2023 bản Thể thao

102.190.000 đ

111.370.000 đ

105.099.800 đ107.415.500 đ

\>> Xem thêm: Giá xe Honda SH giảm sâu, có mẫu bán dưới mức đề xuất hàng chục triệu đồng

Những cải tiến nổi bật:

  • Thiết kế mới mẻ và cá tính hơn, làm tôn nên vẻ đẹp của người sử dụng.
  • Vẫn được trang bị hệ thống khóa thông minh Smart Key cùng thiết bị điều khiển xe từ xa FOB.
  • Hệ thống cụm đèn pha của phiên bản SH 2023 được chuyển xuống dưới và nâng cấp thành đèn pha LED đôi.
  • Cụm công tắc 4 chiều trên SH mới nhất 2023 có khả năng kết nối bluetooth với các thiết bị di động.
  • Cụm đồng hồ LCD được thiết kế mới chia thành 4 phần khác nhau, tối ưu trải nghiệm quan sát của người dùng.
  • Cụm đèn hậu trên SH 2023 cũng sẽ thay đổi hoàn toàn khi được chia làm 2 tầng bởi viền mạ crom.

Nhược điểm:

  • Yên Sh không được thoải mái: Phần yên trước và yên sau chênh lệch nhau từ 7 - 8 cm, tạo nên cảm giác khá "cheo leo" khi ngồi.
  • Nếu người dùng cầm bộ điều khiển FOB vẫn đứng trong phạm vi 2m, thì xe vẫn giống như tắt máy nhưng vẫn quên chìa, dễ dàng bị nổ máy bị mất trộm.

2. Giá xe Honda SH Mode mới nhất

Honda Việt Nam vừa cho ra mắt phiên bản SH Mode mang nhiều những tiện ích đột phá cùng công nghệ tiên tiến vượt trội, giúp tối ưu trải nghiệm lái cho mọi khách hàng.

Giá xe SH Mode bản 2023 trên thị trường hiện nay đang dao động từ 56,6 đến 63,3 triệu đồng.

Giá xe air blade 2023 tại thanh hóa năm 2024
Xe Honda SH Mode 2023

Dưới đây là giá SH Mode bản 2023 được cập nhật mới nhất:

Giá Honda SH Mode 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS57.132.000 đ64.054.600 đ59.140.640 đ60.104.600 đSH Mode 2023 bản Thể thao ABS63.808.363 đ71.064.781 đ65.950.530 đ67.114.781 đSH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS63.317.455 đ70.549.328 đ65.449.804 đ66.599.328 đSH Mode 2023 bản Cao cấp62.139.273 đ69.312.237 đ64.248.058 đ65.362.237 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước.
  • Tích hợp cổng sạc USB phía trước xe, thay đổi mâm xe 12 cây phong cá tính hơn cho người sở hữu.
  • Cũng được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda Smartkey với thiết bị điều khiển FOB thông minh.
  • Động cơ được trang bị động cơ thông minh thế hệ mới eSP+, 4 van, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch.
  • Được tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất bao gồm: Công nghệ phun xăng điện tử PGM - FI, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG và hệ thống kiểm soát hơi xăng Evapo.

Nhược điểm:

  • Nắp bình xăng được thiết kế nằm phía dưới yên chứ không phải phần trước của xe, khá bất tiện.
  • Phần cốp xe khá nhỏ so với một số dòng xe ga khác, với dung tích 18 lít, chỉ để vừa 1 mũ bảo hiểm.
  • Chi tiết phần đầu xe và góc bẻ lái của xe còn khá hẹp, khiến xe hơi khó điều khiển ở những cung đường hẹp.

3. Giá xe Honda SH350i mới nhất

Đây là dòng xe tay ga cao cấp, được cải tiến và nâng cấp toàn bộ từ thiết kế cho đến động cơ, công nghệ. Giá SH 350i trên thị trường hiện nay đang dao động trên dưới 150 triệu tùy từng phiên bản.

Giá xe air blade 2023 tại thanh hóa năm 2024
Xe Honda SH350i

Dưới đây là giá SH350i hiện nay được cập nhật mới nhất:

Giá Honda SH350i 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3

Honda SH 350i 2023 bản Cao Cấp

150.990.000 đ162.605.500 đ154.875.800 đ158.655.500 đ

Honda SH 350i 2023 bản Đặc Biệt

151.990.000 đ163.655.500 đ155.895.800 đ159.705.500 đ

Honda SH 350i 2023 bản Thể Thao

152.490.000 đ164.180.500 đ156.405.800 đ160.230.500 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được trang bị động cơ eSP hoàn toàn mới.
  • SOHC xy lanh đơn 4 van, dung tích 329cc, phun xăng điện tử PGM-Fi.
  • Cho công suất tối đa 21,5 KW/7500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 31,8 Nm/5250 vòng/phút.

Nhược điểm:

  • Xe to và cao, với khối lượng lên đến 172kg và chiều cao lên tới 810mm. Honda SH350i thực sự chỉ phù hợp với những người có tầm vóc.
  • Công suất của xe lớn, trên 175cc, nên Honda SH350i đòi hỏi người điều khiển phải có bằng lái hạng A2.
  • Khá tốn xăng vì dung tích xy-lanh là 329cc.

4. Giá xe Honda Lead mới nhất

Honda Lead là dòng xe tay ga nhận được nhiều sự tin yêu của khách hàng Việt từ trước đến nay, với thiết kế ấn tượng, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ.

Giá xe Honda Lead tại đại lý hiện nay đang dao động từ 39 triệu cho đến 42,3 triệu đồng.

Giá xe air blade 2023 tại thanh hóa năm 2024
Xe Honda Lead 2023

Dưới đây là giá Lead bản 2023 hiện nay được cập nhật mới nhất:

Giá Honda Lead 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương)41.717.455 đ47.869.328 đ43.417.804 đ43.919.328 đLead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám)39.557.455 đ45.601.328 đ41.214.604 đ41.651.328 đLead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng)42.797.455 đ49.003.328 đ44.519.404 đ45.053.328 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được trang bị Smartkey.
  • Cốp đựng đồ lớn đến 37 lít.
  • Động cơ eSP 4 Vale, tăng cam thủy lực.

Nhược điểm:

  • Việc lược bỏ nút bật/tắt đèn pha của xe máy Honda Lead, gây không ít rắc rối trong quá trình sử dụng.
  • Phuộc sau khá yếu, khi đi qua những chỗ có gờ giảm tốc rất xóc.
  • Yên xe hơi cứng, di chuyển quãng đường dài sẽ gây đau mỏi, khó chịu cho cả người lái lẫn người ngồi sau.

5. Giá xe Honda Air Blade mới nhất

Honda Air Blade phiên bản 2023 thế hệ mới đã chính thức có mặt tại các đại lý Honda, với nhiều cải tiến đột phá.

Giá xe Honda Air Blade tại đại lý đang dao động từ 41,3 triệu đến 57,1 triệu.

Giá xe air blade 2023 tại thanh hóa năm 2024
xe Honda Air Blade 2023

Dưới đây là giá Air Blade bản 2023 được cập nhật mới nhất:

Giá Honda Air Blade 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.890.000 đ64.850.000 đ64.650.000 đ60.900.000 đAir Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn56.690.000 đ63.590.500 đ58.689.800 đ59.640.500 đAir Blade 125 CBS bản Đặc Biệt43.190.182 đ49.415.691 đ44.919.986 đ45.465.691 đAir Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn42.012.000 đ48.178.600 đ43.718.240 đ44.228.600 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Nâng cấp động cơ ePS+ 4 van, phun xăng điện tử.
  • Xe được nâng cấp cổng sạc USB.
  • Khóa Smartkey đời mới, cốp xe rộng hơn.
  • Được trang bị hệ thống đèn full led, mặt đồng hồ full LCD.
  • Có ổ cắm USB và phanh ABS bánh trước cho phiên bản động cơ 160cc.

Nhược điểm:

  • Không có nút tắt đèn pha, khá bất tiện.
  • Thiết kế chắn bùn trước và sau của Honda Air Blade nằm quá sát lốp, dễ bị kẹt đất, đá bên trong tấm chắn bùn.
  • Honda Air Blade khó tháo lắp khi cần sửa chữa.
  • Phần để chân hơi bất tiện cho nữ giới khi mặc váy.

6. Báo giá xe Honda Vision mới nhất

Sau khi tối ưu được nguồn cung, giá Honda Vision tại đại lý đã không còn cao ngất ngưởng như thời điểm trước. Tất cả các phiên bản Honda Vision tại các đại lý đang giảm mạnh.

Giá xe air blade 2023 tại thanh hóa năm 2024
Xe Honda Vision 2023

Dưới đây là giá Vision bản 2023 được cập nhật mới nhất:

Giá Honda Vision 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Vision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey31.113.818 đ37.340.000 đ34.140.000 đ33.390.000 đVision 2023 bản Cao cấp có Smartkey32.782.909 đ39.130.000 đ35.930.000 đ35.180.000 đ Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey34.157.455 đ40.600.000 đ37.400.000 đ36.650.000 đVision 2023 bản Thể thao có Smartkey36.415.637đ43.010.000 đ39.810.000 đ39.060.000 đVision 2023 bản Cổ điển có Smartkey36.612.00042.510.000 đ39.310.000 đ38.560.000 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda Smartkey.
  • Mặt đồng hồ mới với thiết kế tối ưu hơn.
  • Động cơ thông minh thế hệ mới eSP, phun xăng điện tử (PGM - FI).
  • Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop).
  • Bộ đề tích hợp ACG.

Nhược điểm:

  • Động cơ của Honda Vision được đánh giá là yếu hơn dòng xe Yamaha.
  • Tay ga chưa thật sự thoải mái bởi còn khá cứng và thô, gây khó khăn cho việc lên ga.
  • Thiết kế bình xăng dưới chân người lái mang đến nhiều bất tiện. Mỗi lần đổ xăng lại phải lật thảm để chân lên.

\>> Xem thêm: Bảng tính lãi suất mua xe Vision bản 2023 trả góp mới nhất

Giá xe số Honda 2023 mới nhất

Cùng theo dõi bảng giá xe số Honda chi tiết cùng những review về ưu nhược điểm của từng dòng xe.

1. Giá xe Wave Alpha mới nhất

Giá xe Wave Alpha tại đại lý hiện vẫn chênh cao hơn so với mức giá niêm yết của hãng.

Giá xe air blade 2023 tại thanh hóa năm 2024
Xe Wave Alpha 2023

Giá Honda Wave 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Wave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc)17.859.273 đ22.818.237 đ19.082.458 đ18.868.237 đWave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ)18.448.363 đ23.436.781 đ19.683.330 đ19.486.781 đWave Alpha Retro 2024 bản Cổ điển18.939.273 đ23.952.237 đ20.184.058 đ20.002.237 đ

Ưu điểm:

  • Được trang bị động cơ 110cc hoàn toàn mới, với hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo được khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
  • Được áp dụng hàng loạt các cải tiến giúp giảm thiểu ma sát và tối ưu hoạt động buồng đốt.
  • Được trang bị ổ khóa đa năng 3 trong 1, bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ.

Nhược điểm:

  • Vẫn sử dụng động cơ chế hòa khí thay vì phun xăng điện tử, khiến khó khởi động xe khi trời lạnh.
  • Chỉ có phanh tang trống, lực phanh hơi yếu.

\>> Xem thêm: Bảng tính lãi suất mua xe Wave Alpha trả góp mới nhất

2. Giá xe Wave RSX

Giá Wave RSX trên thị trường hiện nay dao động trong khoảng từ 25,9 đến 29,1 triệu đồng, tùy từng phiên bản.

Giá xe air blade 2023 tại thanh hóa năm 2024
Xe Wave RSX phiên bản 2023

Giá Honda Wave 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3

Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh cơ

21.737.455 đ26.890.328 đ23.038.204 đ22.940.328 đ

Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh đĩa

23.308.363 đ

28.539.781 đ24.640.530 đ24.589.781 đ

Honda Wave RSX bản vành đúc, phanh đĩa

25.272.000 đ30.601.600 đ26.643.440 đ26.651.600 đ

Ưu điểm nổi bật:

  • Phiên bản đặc biệt được cho ra mắt thêm phiên bản màu nhám đen hiện đại, nam tính.
  • Được trang bị động cơ 110cc, phun xăng điện tử, 4 kỳ, xi lanh đơn, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Không chỉ tiết kiệm nhiên liệu mà còn đảm bảo được sự bền bỉ và vận hành mạnh mẽ.
  • Hệ thống phun xăng điện tử được tích hợp trên tất cả các phiên bản, cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành và giúp tiết kiệm nhiên liệu.
  • Ổ khóa hiện đại 4 trong 1 bao gồm, khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa cốp.

Nhược điểm:

  • Độ dày của vỏ xe trước và sau kém hơn các phiên bản Honda trước đó.
  • Động cơ mạnh mẽ nhưng khi chở 2 người thì cũng hơi đuối.
  • Hộp U box hơi nhỏ, gây bất tiện.Trọng lượng xe nhẹ, khi chạy không cho cảm giác chắc chắn, đầm xe.

3. Giá xe Blade mới nhất

Với thiết kế tem xe mới và một vài cải tiến về công nghệ, giá Honda Blade trên thị trường hiện nay có chiều hướng tăng nhẹ.

Giá xe air blade 2023 tại thanh hóa năm 2024
Xe Blade 2023

Giá Honda Blade 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Blade 110 bản Tiêu chuẩn phanh cơ vành nan hoa18.900.000 đ23.911.000 đ20.144.000 đ19.961.000 đBlade 110 bản Đặc biệt phanh đĩa vành nan hoa20.470.000 đ25.559.500 đ21.745.400 đ21.609.500 đBlade 110 bản Thể thao phanh đĩa vành đúc21.943.636 đ27.106.818 đ23.248.509 đ23.156.818 đ

Ưu điểm:

  • Thiết kế mang tính khí động học, phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài xe, giúp tổng thể xe trông thanh thoát hơn.
  • Động cơ được đánh giá là tiết kiệm nhiên liệu, có độ bền cao, vận hành ổn định. Đồng thời còn đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 3, thân thiện với môi trường.
  • Sang số êm ái, dễ dàng nhờ việc rút ngắn hành trình thao tác sang số và giảm độ nặng của cần số.
  • Ổ khóa được thiết kế đa năng 3 trong 1 gồm, khóa điện, khóa cổ và khóa từ, tăng tính an toàn cho xe.
  • Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng, đảm bảo cho người sử dụng luôn có tầm nhìn tốt, hạn chế tình trạng quên bật đèn xe.

Nhược điểm:

  • Hơi bị rung tay lái khi di chuyển ở tốc độ cao, trên 60km/h.
  • Cảm giác lái không được đầm và chắc khi di chuyển với tốc độ cao vì trọng lượng xe khá nhẹ.

4. Giá xe Future mới nhất

Future là một trong những dòng xe số được ưa chuộng nhất hiện nay. Bên cạnh hàng loạt các ưu điểm về thiết kế, động cơ và trang bị, mẫu xe còn hấp dẫn người dùng bởi mức giá khá "mềm".

Giá xe air blade 2023 tại thanh hóa năm 2024
Xe Future 2023

Tuy nhiên, giá xe Future tại các đại lý hiện nay vẫn nhỉnh hơn một chút so với giá đề xuất của hãng.

Giá Honda Future 2023Giá đề xuấtGiá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3Future phiên bản Cao Cấp vành đúc31.702.909 đ37.354.054 đ33.202.967 đ33.404.054 đFuture phiên bản Đặc Biệt vành đúc32.193.818 đ37.869.509 đ33.703.694 đ33.919.509 đFuture phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa30.524.727 đ36.116.963 đ32.001.222 đ32.166.963 đ

Ưu điểm:

  • Động cơ 125cc mạnh mẽ, hiệu suất vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
  • Đèn pha với thiết kế nổi bật, được trang bị LED có tuổi thọ cao, tiết kiệm nhiên liệu, cường độ ánh sáng mạnh.
  • Ổ khóa đa năng, tích hợp 4 trong 1 gồm, khóa điện, khóa từ, khóa cổ, khóa yên.

Nhược điểm:

  • Chiều cao yên khá cao, với thiết kế 2 tầng, hơi bất tiện cho các bạn nữ khi diện váy.
  • Phần yếm xe hẹp nên khả năng chắn nước không được tốt.

Giá xe côn tay Honda 2023 mới nhất

1. Giá xe Honda CBR150R mới nhất

Honda Việt Nam vừa cho ra mắt xe côn tay thể thao CBR150R 2023, với thiết kế đậm chất thể thao, cá tính. Đây là một trong những mẫu xe mô tô dưới 100 triệu đáng mua nhất thời điểm hiện tại.

Giá xe air blade 2023 tại thanh hóa năm 2024
Xe Honda CBR150R

Dưới đây là giá CBR150R bản 2023 được cập nhật mới nhất:

Phiên bản

Giá đề xuất của hãng

Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ

CBR150R 2023 phiên bản Tiêu chuẩn

72.290.000 đ

76.900.000 đ

CBR150R 2023 phiên bản Thể thao

73.790.000 đ

77.600.000 đ

CBR150R 2023 phiên bản Đặc biệt

73.290.000 đ

77.100.000 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được nâng cấp hệ thống phanh ABS 2 kênh.
  • Được trang bị động cơ có dung tích xy-lanh 149,2 cc, sản sinh công suất 17,1 mã lực tại 9000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 13,7Nm tại 7000 vòng/phút.
  • Hộp số 6 cấp với bộ ly hợp hỗ trợ và chống trượt khi về số gấp.
  • Được trang bị bộ mâm thể thao 17 inch, phanh đĩa trước sử dụng mâm đĩa 276mm và mâm đĩa sau cỡ 220 mm.

Nhược điểm:

  • Khi đi qua những đoạn đường gồ ghề, phần yên ngồi sau sẽ phát ra những tiếng kêu vè vè khó chịu.
  • Cặp phuộc trên CBR150R được nhận xét là chưa thực sự an toàn khi bạn đi với tốc độ trên 80 km/h.
  • Vẫn còn duy trì bộ nhông xích nhanh nhão, trùng, và có tiếng kêu.
  • Không có phớt cao su như trên mẫu xe Winner V3. Không có nút tắt mở động cơ, vẫn dùng chìa khóa cơ.
  • Chân chống khá yếu, dễ bị cong.

2. Giá xe Honda Winner X 150 mới nhất

Xe Winner X phiên bản 2023 mới với sự lột xác ngoạn mục cả về ngoại hình lẫn tính năng. Giá xe Winner X trên thị trường hiện nay đang dao động từ 46,1 đến 50,5 triệu đồng.

Giá xe air blade 2023 tại thanh hóa năm 2024
Xe Honda Winner X 150

Dưới đây là giá Winner X được cập nhật mới nhất:

Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấyWinner X phiên bản Đặc biệt50.060.000 đ45.069.000 đWinner X phiên bản Thể thao (ABS)50.560.000 đ43.594.000 đWinner X phiên bản Tiêu chuẩn46.160.000 đ41.374.000 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Thiết kế hiện đại với mặt đồng hồ LCD, đèn pha Full Led.
  • Hệ thống phanh ABS.
  • Công tắc được tích hợp mở khóa yên, đèn passing.
  • Được trang bị động cơ phun xăng điện tử PGM-Fi 150cc, 4 kỳ xi lanh đơn, hộp số 6 cấp, cam đôi DOHC 4 van, làm mát bằng dung dịch.

Nhược điểm:

  • Cốp xe Winner X không lớn, ổ khóa của yên được đặt ở hộc nhỏ phần thân xe. Gây bất tiện, khó tìm đối với những người chưa từng sử dụng xe.
  • Dung tích bình xăng nhỏ, chỉ khoảng 4,5 lít.
  • Phần yên khá mỏng và cứng.
  • Tăng cam có dấu hiệu đuối sau 700km, phát ra những tiếng lọc cọc trong động cơ sau.

Trên đây là bảng giá xe máy Honda 2023 mới nhất trên thị trường Việt Nam. Nên tham khảo giá bán lẻ từ nhiều đại lý để mua được sản phẩm với mức giá phù hợp nhất.