T-shirt có nghĩa tiếng việt là gì

🏠 Hướng DẫnCách Làm

  1. Từ điển Anh Việt
  2. Từ điển Anh Anh - Wordnet

t-shirt nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm t-shirt giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của t-shirt.

Từ điển Anh Việt

t-shirt

/'ti:ʃə:t/ [tee-shirt] /'ti:ʃə:t/

shirt]

/'ti:ʃə:t/

* danh từ

áo lót dệt kim ngắn tay

Từ điển Anh Anh - Wordnet

t-shirt

Similar:

jersey: a close-fitting pullover shirt

Synonyms: tee shirt

PLARAZBGBEBNBSCNCSCYCACOCEBDEDAENEOETESFIFAFYKAFRELGLGUGDHIHRHYHUHTHMNGAISITIWIDJAJWKKKOKMKYKULTLVLALOLBMNMYMKMGMSMLMIMRNLNONENYPTPAPSROSKSQSRSLSVSMSTSISDSOSWSUTRTHTGTETAUKUZURVIXHYIYOTTTKEUAMAFHAWZUIGKNMTHASNTLRUURRWOR Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch T shirt

T shirt

T shirt

Translate

GB   

shirt, shirt and tie, shirt are, shirt blouse, shirt button, shirt dress, shirt fabric, shirt factory, shirt frill, shirt front, shirt inside out, shirt is, shirt jacket, shirt jersey, shirt off, shirt on, shirt pattern, shirt pocket, shirt size, shirt sleeve

Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy

Tom wanted to buy a purple shirt , but he couldn't find one that fit.

Tom muốn mua một chiếc áo sơ mi màu tím, nhưng anh không thể tìm thấy chiếc nào vừa vặn.

Tom is wearing an old faded T - shirt with holes.

Tom đang mặc một chiếc áo phông cũ đã phai màu với những lỗ thủng.

Mary wore a long baggy T - shirt down to her knees.

Mary mặc một chiếc áo phông rộng thùng thình xuống đến đầu gối.

Tom has a T - shirt just like the one Mary is wearing.

Tom có ​​một chiếc áo phông giống như chiếc mà Mary đang mặc.

What! This T - shirt is 3,000 yen? This is a rip - off!

Gì! Chiếc áo phông này là 3.000 yên? Đây là một rip - off!

You returned the shirt because it was too small, isn't it?

Bạn đã trả lại chiếc áo vì nó quá nhỏ, phải không?

Có một nếp nhăn khó chịu trên áo sơ mi của tôi mà tôi không thể lấy bàn là để loại bỏ.

Tom said that he liked the color of my T - shirt.

Tom nói rằng anh ấy thích màu áo phông của tôi.

Tom put on a fresh pair of pants and a clean T - shirt.

Tom mặc một chiếc quần mới và một chiếc áo phông sạch sẽ.

Tom tried the shirt on, but it wouldn't fit him.

Tom đã thử chiếc áo trên, nhưng nó sẽ không vừa với anh ta.

Hey, weren't you the one wearing this shirt yesterday?

Này, hôm qua bạn có phải là người mặc chiếc áo này không?

Tom's new shirt shrunk when he washed it and now it doesn't fit.

Chiếc áo sơ mi mới của Tom bị co lại khi anh ấy giặt nó và bây giờ nó không vừa.

Tom was wearing an old T - shirt with holes in it.

Tom đang mặc một chiếc áo phông cũ với những lỗ thủng trên đó.

Is there any way you can un - shrink a T - shirt that has shrunk?

Có cách nào giúp bạn có thể làm nhỏ một chiếc áo phông bị co rút không?

Take off your shirt . You don't want to die from hypothermia, do you?

Cởi áo của bạn ra. Bạn không muốn chết vì hạ thân nhiệt, phải không?

Dear, where have you been? "I've been running." "But your T - shirt is dry and doesn't smell at all."

Thân mến, bạn đã ở đâu? "Tôi đã chạy." "Nhưng chiếc áo phông của bạn đã khô và không có mùi gì cả."

On this hot summer day, Mary wore a midriff - baring T - shirt.

Vào ngày hè nóng nực này, Mary mặc một chiếc áo phông có cổ.

I couldn't decide which shirt to buy, so I didn't buy either.

Tôi không quyết định được sẽ mua chiếc áo nào nên tôi cũng không mua.

Tôi là một chàng trai mặc áo phông, quần jean với giày chiến đấu. Và nếu tôi không phải cạo râu, tôi không.

The only thing Tom ever gave me was this T - shirt.

Thứ duy nhất Tom từng tặng tôi là chiếc áo phông này.

I don't like this shirt . Please show me another one.

Tôi không thích cái áo này. Vui lòng cho tôi xem một cái khác.

Để cởi áo phông, trước tiên bạn hãy ngâm áo vào nước lạnh có pha chút dầu dưỡng tóc.

Mary is wearing a t - shirt with "No Kissing!" written on it.

Mary đang mặc một chiếc áo phông có dòng chữ "No Kissing!" được viết trên đó.

Video liên quan

Chủ Đề