Bài 45 trang 12 sbt toán 8 tập 1

\[=\displaystyle\left[ {{x^3}{y^3}:[{1 \over 3}{x^2}{y^2}}] \right] + \left[ { - {1 \over 2}{x^2}{y^3}:[{1 \over 3}{x^2}{y^2}}] \right] \]\[\displaystyle \]\[\displaystyle + \left[ { - {x^3}{y^2}:[{1 \over 3}{x^2}{y^2}}] \right]\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c

Làm tính chia:

LG a

\[\] \[\left[ {5{x^4} - 3{x^3} + {x^2}} \right]:3{x^2}\]

Phương pháp giải:

Muốn chia đa thức \[A\] cho đơn thức \[B\], ta chia mỗi hạng tử của đa thức \[A\] cho \[B\] rồi cộng các kết quả lại với nhau.

Lời giải chi tiết:

\[\] \[\left[ {5{x^4} - 3{x^3} + {x^2}} \right]:3{x^2}\]

\[ = \left[ {5{x^4}:[3{x^2}}] \right] + \left[ { - 3{x^3}:[3{x^2}}] \right] \]\[+ \left[ {{x^2}:[3{x^2}]} \right]\]

\[ =\displaystyle {5 \over 3}{x^2} - x + {1 \over 3}\]

LG b

\[\] \[\left[ {5x{y^2} + 9xy - {x^2}{y^2}} \right]:\left[ { - xy} \right]\]

Phương pháp giải:

Muốn chia đa thức \[A\] cho đơn thức \[B\], ta chia mỗi hạng tử của đa thức \[A\] cho \[B\] rồi cộng các kết quả lại với nhau.

Lời giải chi tiết:

\[\] \[\left[ {5x{y^2} + 9xy - {x^2}{y^2}} \right]:\left[ { - xy} \right]\]

\[ = \left[ {5x{y^2}:\left[ { - xy} \right]} \right] \]\[+ \left[ {9xy:\left[ { - xy} \right]} \right]\]\[ + \left[ {\left[ { - {x^2}{y^2}} \right]:\left[ { - xy} \right]} \right] \]

\[= - 5y - 9 + xy\]

LG c

\[\] \[\displaystyle\left[ {{x^3}{y^3} - {1 \over 2}{x^2}{y^3} - {x^3}{y^2}} \right]:{1 \over 3}{x^2}{y^2}\]

Phương pháp giải:

Muốn chia đa thức \[A\] cho đơn thức \[B\], ta chia mỗi hạng tử của đa thức \[A\] cho \[B\] rồi cộng các kết quả lại với nhau.

Lời giải chi tiết:

\[\] \[\displaystyle\left[ {{x^3}{y^3} - {1 \over 2}{x^2}{y^3} - {x^3}{y^2}} \right]:{1 \over 3}{x^2}{y^2}\]

\[=\displaystyle\left[ {{x^3}{y^3}:[{1 \over 3}{x^2}{y^2}}] \right] + \left[ { - {1 \over 2}{x^2}{y^3}:[{1 \over 3}{x^2}{y^2}}] \right] \]\[\displaystyle \]\[\displaystyle + \left[ { - {x^3}{y^2}:[{1 \over 3}{x^2}{y^2}}] \right]\]

\[ \displaystyle = 3xy - {3 \over 2}y - 3x \]

Video liên quan

Chủ Đề