- LG a
- LG b
- LG c
Làm tính chia:
LG a
\[\] \[\left[ {5{x^4} - 3{x^3} + {x^2}} \right]:3{x^2}\]
Phương pháp giải:
Muốn chia đa thức \[A\] cho đơn thức \[B\], ta chia mỗi hạng tử của đa thức \[A\] cho \[B\] rồi cộng các kết quả lại với nhau.
Lời giải chi tiết:
\[\] \[\left[ {5{x^4} - 3{x^3} + {x^2}} \right]:3{x^2}\]
\[ = \left[ {5{x^4}:[3{x^2}}] \right] + \left[ { - 3{x^3}:[3{x^2}}] \right] \]\[+ \left[ {{x^2}:[3{x^2}]} \right]\]
\[ =\displaystyle {5 \over 3}{x^2} - x + {1 \over 3}\]
LG b
\[\] \[\left[ {5x{y^2} + 9xy - {x^2}{y^2}} \right]:\left[ { - xy} \right]\]
Phương pháp giải:
Muốn chia đa thức \[A\] cho đơn thức \[B\], ta chia mỗi hạng tử của đa thức \[A\] cho \[B\] rồi cộng các kết quả lại với nhau.
Lời giải chi tiết:
\[\] \[\left[ {5x{y^2} + 9xy - {x^2}{y^2}} \right]:\left[ { - xy} \right]\]
\[ = \left[ {5x{y^2}:\left[ { - xy} \right]} \right] \]\[+ \left[ {9xy:\left[ { - xy} \right]} \right]\]\[ + \left[ {\left[ { - {x^2}{y^2}} \right]:\left[ { - xy} \right]} \right] \]
\[= - 5y - 9 + xy\]
LG c
\[\] \[\displaystyle\left[ {{x^3}{y^3} - {1 \over 2}{x^2}{y^3} - {x^3}{y^2}} \right]:{1 \over 3}{x^2}{y^2}\]
Phương pháp giải:
Muốn chia đa thức \[A\] cho đơn thức \[B\], ta chia mỗi hạng tử của đa thức \[A\] cho \[B\] rồi cộng các kết quả lại với nhau.
Lời giải chi tiết:
\[\] \[\displaystyle\left[ {{x^3}{y^3} - {1 \over 2}{x^2}{y^3} - {x^3}{y^2}} \right]:{1 \over 3}{x^2}{y^2}\]
\[=\displaystyle\left[ {{x^3}{y^3}:[{1 \over 3}{x^2}{y^2}}] \right] + \left[ { - {1 \over 2}{x^2}{y^3}:[{1 \over 3}{x^2}{y^2}}] \right] \]\[\displaystyle \]\[\displaystyle + \left[ { - {x^3}{y^2}:[{1 \over 3}{x^2}{y^2}}] \right]\]
\[ \displaystyle = 3xy - {3 \over 2}y - 3x \]